SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A 3 12 27 36.
b) Cho biểu thức
2 1 3 5
1 1
B x
x x x x
với x0 và x1. Rút gọn biểu thức B và tìm x để B2.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số 1 2
2 . y x
a) Vẽ đồ thị ( )P của hàm số đã cho.
b) Đường thẳng y8 cắt đồ thị ( )P tại hai điểm phân biệt A và B, trong đó điểm B có hoành độ dương. Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình 3x27x 2 0.
b) Biết rằng phương trình x219x 7 0 có hai nghiệm là x1 và x2, không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: Px2
2x1238x1x x1 23
2x1
2x2238x2x x1 23
2120.Câu 4. (2,0 điểm)
a) Một số tự nhiên nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
b) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dôc. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 16 phút và đi từ B về A hết 14 phút. Biết vận tốc lúc lên dốc là 10 km h/ , vận tốc lúc xuống dốc là 15km h/ (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính quãng đường AB.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AB. Trên cung nhỏ BC của đường tròn ( )O lấy điểm D (không trùng với B và C). Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB H( AB) và E là giao điểm của CH với AD.
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEH là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AB2AE AD BH BA .
c) Đường thẳng qua E song song với AB, cắt BC tại F. Chứng minh rằng CDF90o và đường tròn ngoại tiếp tam giác OBD đi qua trung điểm của đoạn CF.
---HẾT---
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
a) Ta có:
3 12 27 36 3 4 3 9 3 62
3 2 3 3 3 6 6.
A
Vậy A 6.
b) Điều kiện: x0, x1. Ta có:
2 1 3 5 2 1 3 5
1 1
4 4 4 1
4 4 4
.
1 1 1
x x x x x x
B
x x x x x
x x
x
x x x x x x x
Vậy 4
. B x
Ta có: 4
2 2 4 2 2 4.
B x x x
x
Vậy để B2 thì x4.
Câu 2.
a) Đồ thị hàm số 1 2 2 . y x
b) Với y8 và cắt ( )P tại hai điểm phân biệt A B, , ta có:
1 2 4
8 .
2 4 x x
x
Vậy điểm A( 4;8) OA4 5.
Vậy điểm B(4;8)OB4 5.
Gọi E là trung điểm AB, ta có OAOB nên OEAB.
Ta có: AB 4
4 2
8 8
2 8. Suy ra EBEA4.Suy ra OE OB2EB2
4 5 242 8.Khi đó 1 1 8 8 16
. .
2 2 4 5 5
OAB
OE AB S OE AB AH OB AH
OB
Lại có:
2
2 2 2 16 8
8 .
5 5
HB AB AH
Do đó: 1 1 16 8 64
2 .2 2 5 5 5
SAHB AH HB cm Vậy diện tích tam giác AHB bằng 64
2 .5 cm Câu 3.
a) Ta có:
2 2
3 7 2 0 3 6 2 0
3 2 2 0 3 1 2 0
1
3 1 0 3 .
2 0
2
x x x x x
x x x x x
x x
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 1
2, .
x x 3
b) Khi phương trình x219x 7 0 có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa mãn định lý Viete:
1 2
1 2
19 7 x x b
a x x c
a
Ta có:
2 2
2 2
2 1 1 1 2 1 2 2 1 2
2 2
2 1 1 2 2
2 2
2 1 1 1 2 1 2 2 1 2
2 2
2 1 2 1 2 1
2 1 1 2
2 38 3 2 38 3 120
2 19 7 3 2 19 7 3 120
2 4 2 4 120
2 4 2 4 120
100 100 120 100( ) 120 2020
P x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
Vậy P2020.
Câu 4.
a) Gọi số tự nhiên là a a( 0). Số bình phương là a2.
Theo đề bài, ta có phương trình: a2 a 20a2 a 20 0 a 5 do a0.
Vậy số tự nhiên thỏa mãn là số 5.
b) Gọi quãng đường AC là x km( ), x0. Quãng đường CB là y km( ), y0.
Thời gian từ AB là 16 phút, nên: 16 10 15 60 (1).
x y
Thời gian từ BA là 14 phút, nên: 14 15 10 60 (2).
x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 10 15 166014
12 . 15 10 60x y
x x y y
3 ( ).
SAB AC BC km
Vậy khoảng cách từ điểm A đến điểm B là 3km. Câu 5.
a) Xét tứ giác HCDB: CHBADB90o và 2 góc cùng nhìn xuống HB một góc 90 .o
HCDB nội tiếp
Vậy tứ giác HCDB nội tiếp (đpcm) b) Ta có: AHE và ADB:
EAHDAB.
AHEADB90 .0 .
AHE ADB
I
F E
A H
O B
C
D
2 2 (1)
AE AH AB AD
AE AD AH AB AC AE AD AC
Lại có: BH BA CB2 (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra: AE AB BH BA AC2CB2 AB2 Vậy AB2AE AD BH BA . (đpcm)
c) Ta có DEFDAB do EFAB.
Mà DABDCF do cùng nhìn DB, do đó DEFDCF. Do đó tứ giác ECDF nội tiếp.
Suy ra: CDF1800CEF 1800CHB1800900 90 .0 Vậy CDF90 .0
Gọi I là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BOD với BC. Do đó CDAFDB do cùng phụ với ADF.
Mà CDACBA do cùng chắn cung AC.
Suy ra FDBCBAIBOIDO do tứ giác IDBO nội tiếp.
Dẫn đến IDFIDOODFFDBODFODB.
Mà
0
0 0
180 90 90
2 2
DOB DOB
ODB DAB
do OBOD. Suy ra: IDF900DAB (1).
Lại có IFDCFDCED do tứ giác CEDF nội tiếp.
Mà CEDAEH 900EAH900DAB do tam giác AEH vuông tại H. Suy ra IFD900DAB (2).
Từ (1) và (2) suy ra IDFIFD hay tam giác IFD cân tại I. Suy ra IDIF (3).
Ta có: CDI900IDF900DFI900DFCDCFDCI. Suy ra tam giác CIF cân tại I. Suy ra ICIF (4).
Từ (3) và (4) suy ra ICIF hay I là trung điểm EF.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác BOD đi qua trung điểm của EF.