ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn Toán
Thời gian 120 phút Ngày 08 tháng 4 năm 2013 Bài I (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2(x - 2) = 5 - x 2. Giải hệ phương trình:
2
2 3 9
y x
x y
Bài II (2,0 điểm)1. Cho hàm số y = f(x) = 1 2
2x
. Tính f(0); f(2); f(1
2); f( 2)
2. Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12x22 7.
Bài III (2,0 điểm)
1) Cho biểu thức A x 4 x 2
. Tính giá trị của A khi x = 36 2) Rút gọn biểu thức B x 4 :x 16
x 4 x 4 x 16
(với x0; x16)
3) Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng đường AB dài là 300km.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ACMACK
3) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C.
Bài V (1.0 điểm). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x2y, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
x y
M xy
---Hết--- ĐỀ THI THỬ
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn Toán
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
I 2.0
1 Giải phương trình: 2(x - 2) = 5 - x 1.0
2x-4 = 5-x 0.25
3x = 9 0.25
x = 3 0.25
Vậy S= {3} 0.25
2
Giải hệ phương trình: 2
2 3 9
y x
x y
1.0
2
2 3( 2) 9 y x
x x
0.25
3 5 x y
0.5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (-3; -5) 0.25
II 2.0
1 Cho hàm số y = f(x) = 1 2
2x
. Tính f(0); f(2); f(1
2); f( 2) 1.0
f(0)=0 0.25
f(2)=-2 0.25
f(1
2)= 1
8 0.25
f( 2)=-1 0.25
2 Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện :
2 2
1 2
x + x = 7
1.0
Phương trình đã cho có
= (4m – 1)2 – 12m2 + 8m = 4m2 + 1 > 0, m
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt m
0.25
Theo ĐL Vi –ét, ta có: 1 2 2
1 2
4 1
3 2
x x m
x x m m
. 0.25
Khi đó: x12x22 7 (x1x2)22x x1 2 7
(4m – 1)2 – 2(3m2 – 2m) = 7 10m2 – 4m – 6 = 0 5m2 – 2m – 3 = 0
Ta thấy tổng các hệ số: a + b + c = 0 => m = 1 hoặc m = 3
5
0.25
Trả lời: Vậy m = 1 hoặc m = 3
5
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12x22 7
0.25
III 2.0
1 Cho biểu thức A x 4 x 2
. Tính giá trị của A khi x = 36 0.25
Với x = 36, ta có : A = 36 4 10 5
8 4 36 2
0.25 2 Rút gọn biểu thức B x 4 :x 16
x 4 x 4 x 16
(với x0; x16) 0.75
B = ( 4) 4( 4) . 16
16 16 16
x x x x
x x x
0.25
B = ( 16)( 16) 1 ( 16)( 16)
x x
x x
0.25
Vậy B = 1 với x0; x16 0.25
3 Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng đường AB dài là 300km.
1.0
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h) (x>0) thì vận tốc ô tô thứ hai là x- 10(km/h)
0.25 Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường là: 300
x (h) Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường là: 300
10 x (h)
0.25
Theo bài ra ta có phương trình: 300 300 1 10
x x
0.25
Giải phương trình trên tìm được: x1 = -50 (không thoả mãn); x2 = 60 (thoả mãn)
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 60km/h, xe thứ hai là 50 km/h.
0.25
IV Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C);
BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ACMACK
3) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
3.0
Vẽ hình đúng
H
O
A B
C M
K
E
0.25
1 Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. 1.0
Ta có HCB900( do chắn nửa đường tròn đk AB) 0.25
900
HKB (do K là hình chiếu của H trên AB) 0.25
=> HCB HKB 1800 nên tứ giác CBKH nội tiếp 0.5
2 Chứng minh ACMACK 0.75
Ta có ACM ABM (do cùng chắn AM của (O)) 0.25 và ACKHCKHBK (vì cùng chắn HK.của đtròn đk HB) 0.25
Vậy ACM ACK 0.25
3 Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
1.0
Vì OC AB nên C là điểm chính giữa của cung AB
AC = BC và sd ACsd BC900
0.25 Xét 2 tam giác MAC và EBC có
MA= EB(gt), AC = CB(cmt) và MAC = MBC vì cùng chắn cung MC của (O)
MAC và EBC (cgc) CM = CE tam giác MCE cân tại C (1)
0.25
Ta lại có CMB450(vì chắn cung CB900)
CEM CMB450(tính chất tam giác MCE cân tại C)
Mà CME CEM MCE1800(Tính chất tổng ba góc trong tam giác)MCE900 (2)
0.25
Từ (1), (2) tam giác MCE là tam giác vuông cân tại C 0.25 V Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x2y, tìm giá trị nhỏ 1.0
nhất của biểu thức:
2 2
x y
M xy
Ta có M =
2 2 2 2 2 2 2
( 4 4 ) 4 3 ( 2 ) 4 3
x y x xy y xy y x y xy y
xy xy xy
=
( 2 )2 3
x y 4 y
xy x
0.25
Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra x = 2y x ≥ 2y 1 3 3
2 2
y y
x x
, dấu “=” xảy ra x = 2y
0.25
Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 -3
2=5
2, dấu “=” xảy ra x = 2y 0.25 Vậy GTNN của M là 5
2, đạt được khi x = 2y 0.25