CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10
ĐƯỜNG TRÒN
Tác giả: LÊ BÁ BẢO
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
Admin CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chủ đề:
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG TRềN
I. TểM TẮT Lí THUYẾT 1. Phương trỡnh đường trũn
Dạng 1: Phương trỡnh đường trũn
C cú tõm I a b
; , bỏn kớnh R0:
x a
2 y b
2R2Dạng 2: Phương trỡnh tổng quỏt: x2y22ax2by c 0 (*) cú tõm I a b( ; ), bỏn kớnh R a2b2c
Lưu ý: Điều kiện để (*) là phương trỡnh của một đường trũn là: a2b2 c 0 2. Tiếp tuyến của đường trũn: x2y22ax2by c 0
M0
R
Ia) Tiếp tuyến của
C tại M x y0
0; 0
(M0: tiếp điểm) Tiếp tuyến của
C tại M x y0
0; 0
cú phương trỡnh:
0 0 0 0 0
xx yy a x x b y y c (Cụng thức phõn đụi toạ độ)
Nhận xột:
Rõ ràng tiếp tuyến đi qua M x y0( ;0 0) và có 1 vectơ pháp IM0 x0a y; 0b
: a x 0 x x 0 b y0 y y 0 0 b) Điều kiện tiếp xỳc:
Đường thẳng :ax by c 0 là tiếp tuyến của
C d I
; RLưu ý: Để tiện trong việc tỡm phương trỡnh tiếp tuyến của
C , chỳng ta khụng nờn xột phương trỡnh đường thẳng dạng ykx m (tồn tại hệ số gúc k). Vỡ như thế dẫn đến sút trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng x C (khụng cú hệ số gúc).Nhắc: * Đường thẳng có hệ số góc .
* Đường thẳng (vuông góc ) không có hệ số góc.
y kx m k
x C Ox
Do đó, trong quá trình viết pt tiếp tuyến với (C) từ 1 điểm M0 (ngoài (C)) ta có thể thực hiện bằng 2 p.pháp:
0 0
( ;x y )
* Phương pháp 1: Gọi đường thẳng bất kì qua M0( ;x y0 0) và có hệ số góc k:
y y 0k x x 0
áp dụng điều kiện tiếp xúc, giải được
* Nếu kết quả 2 hệ số góc (tương ứng 2 tiếp tuyến), bài toán giải quyết xong.
* Nếu giải được 1 hệ số góc thì xét đường thẳng 0 (đây là tiếp tu .
, k k
k xx yến thứ hai).
* Phương pháp 2: Gọi n a b
;
a2b20
là 1 v.t pháp của đ.thẳng đi qua M x y0
0; 0
a x x 0 b y y 0 0
áp dụng điều kiện tiếp xúc, ta được 1 phương trình đẳng cấp bậc hai theo a b, . Nhận xột: Phương pháp 2 tỏ ra hiệu quả và khoa học hơn.
Lưu ý: Vị trớ tương đối của hai đường trũn - Số tiếp tuyến chung
Cho hai đường trũn
C1 cú tõm I1, bỏn kớnh R1và
C2 cú tõm I2, bỏn kớnh R2.Trường hợp Kết luận Số tiếp tuyến chung
R2 R1
I2 I1
1 2 1 2
R R I I
C1 khụng cắt
C2(ngoài nhau)
4
I1 I2
R1 R2
1 2 1 2
R R I I
C1 tiếp xỳc ngoài với
C23
I
1I
2R1 R2
1 2 1 2 1 2
R R I I R R
C1 cắt
C2 tại hai điểm phõn biệt2
I1 I2 R1
R2
1 2 1 2
R R I I
C1 tiếp xỳc trong với
C21
I1 I2 R1
R2
1 2 1 2
R R I I
C1 không cắt
C2Hay trong nhau
0
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp:
Dạng 1: Đường tròn
C : x a
2 y b
2R2 có tâm I a b
; ,bán kính R.Dạng 2: Đường tròn
C :x2y22ax2by x 0 với a2b2 c 0, có tâm I a b
; ,bán kính2 2 .
R a b c
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:
a)
C1 : x1
2 y2
29. b)
C2 :x2
y2
25.Lời giải:
a) Đường tròn
C1 có tâm I1
1; 2 ,
bán kính R13.b) Đường tròn
C2 có tâm I2
0; 2 ,bán kính R2 5.Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:
a)
C1 :x2y24x6y 1 0. b)
C2 :x2y26y 7 0.Lời giải:
a) Đường tròn
C1 có tâm I1
2; 3 ,
bán kính R1 14.b) Đường tròn
C2 có tâm I2
0; 3 ,bán kính R24.Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức
2 2
4 2 5 0
x y x my m là một phương trình đường tròn?
Lời giải:
Yêu cầu bài toán 4 m2
5m
0 m25m 4 0 m
; 4
1;
.Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để x2y24mx2my2m 3 0 là phương trình đường tròn?
Lời giải:
Cm là phương trình đường tròn a2b2 c 0
2m
2m2
2m3
05m22m 3 0 m 53 m 1.
Bài tập tương tự:
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:
a)
C1 : x1
2 y1
24. b)
C2 : x3
2y23.Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:
a)
C1 :x2y24x4y 3 0. b)
C2 :x2y26x 7 0.Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức
2 2 4 2 5 0
x y x my m là một phương trình đường tròn?
Dạng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp:
Cách 1: Tìm tâm I a b
; , bán kính R0. Suy ra ( ) :C
x a
2 y b
2R2Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: x2y22ax2by c 0
a2b2 c 0
- Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a b c, , . - Giải hệ phương trình tìm a b c, , .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A
1;1 và B
7;5 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB.Lời giải:
Gọi I là trung điểm của ABsuy ra I
4;3
4 1
2 3 1
2 13AI
Đường tròn cần tìm có đường kính ABsuy ra nó nhậnI
4;3 làm tâm và bán kính 13R AI có dạng
x4
2 y3
2 13x2y28x6y120.Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn 90
AMB . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0. Lời giải:
M nằm trên đường tròn đường kính AB, có tâm 1 2; 3 I
là trung điểm của AB và bán kính
1 1 1
25 16 41
2 2 2
R AB nên có phương trình
2
2 2 2
1 41
3 6 1 0
2 4
x y x y x y
.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy,viết phương trình đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6).
Lời giải:
Đường tròn có tâm I(1; 4) và đi qua B(2; 6) thì có bán kính là:
2 1
2 6 4
2 5RIB
Khi đó đường tròn có phương trình là:
x1
2 y4
2 5.Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tính bán kính đường tròn tâm C
–2; –2
tiếp xúc với đường thẳng : 5 12 –10 0. x y Lời giải:
Ta có bán kính R của đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng là:
,
5. 2 212. 22 10 44 4413 13
5 12
R d C
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C tâm I( 4;3) và tiếp xúc với trục tung.
Lời giải:
C tiếp xúc vớiOy và có tâm I
4; 3
nên: a 4,b3,R a 4. Do đó,
C có phương trình
x4
2 y3
2 16.Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn
C có tâm I
6; 2
và tiếp xúc ngoài với đường tròn
C :x2y24x2y 1 0.Lời giải:
Đường tròn
C :x2y24x2y 1 0 có tâm I
2; 1
bán kính R 2. Đường tròn
C tâm I
6; 2
tiếp xúc ngoài với
C khi3
II R R R IIR II R RII R 3.
Phương trình đường tròn cần tìm
x6
2 x2
2 9 hay x2y212x4y310. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A
0; 4
, B
2; 4
, C
4; 0
.Lời giải:
Gọi C :x2y22ax2by c 0. A B C, , C nên
16 8 0
20 4 8 0
16 8 0
b c a b c a c
1 1 8 a b c
. Vậy tâm I
1;1 .Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A
1; 0 ,
0; 2B , C
3;1 .Lời giải:
Gọi
C :x2y22ax2by c 0 là đường tròn đi qua ba điểm A
1;0 , B
0; 2 , C
3;1Ta có hệ
2 0 1 3
0 4 2 4 2
6 2 10 2
a b c
a b a b
a b c c
Vậy phương trình đường tròn
C :x2y23x3y 2 0.Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A
3; 0 , B
0;4 . Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB.Lời giải:
Phương trình đường thẳng AB: 1 4 3 12 0 3 4
x y
x y
. Gọi I x y
;
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB.Nhận xét: x0, y0.
Ta có:
, , 1
7 12
3 4 12
, , 1
5 5
x y x y
d I OA d I OB x
x y x
d I OA d I BA x x y
Bán kính Rd I OA
,
1.Vậy phương trình đường tròn là: x2y22x2y 1 0.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C đi qua hai điểm A(1;3), B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x y 7 0.
Lời giải:
;
I a b là tâm của đường tròn
C , do đó:
2
2
2
22 2
1 3 3 1
AI BI a b a b
Hay: ab (1). Mà I a b
; d: 2x y 7 0 nên 2a b 7 0 (2). Thay (1) vào (2) ta có: a 7 b 7 R2 AI2 164.Vậy
C : x7
2 y7
2 164.Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với trục tung tại điểm (0; 2)
A và đi qua điểm B(4; 2). Lời giải:
Vì yA yB 2 nên ABOy và AB là đường kính của
C . Suy ra I
2;2
và bán kính 2RIA . Vậy
C : x2
2 y2
2 4.Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x1)2(y3)2 4 và đường thẳng : 3 4 5 0
d x y . Viết phương trình của đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên ( )C một dây cung có độ dài lớn nhất.
Lời giải:
C có tâm I
1;3
và R2.d// dd: 3x4y c 0.Yêu cầu bài toán có nghĩa là d qua tâm I
1; 3
của
C , tức là : 3 12 c 0 c 1 Vậy d: 3x4y150.Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) :C x2y24x6y 5 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt ( )C theo một dây cung ngắn nhất.
Lời giải:
H
I M
N A
;
2 2 4 6 5. . (3; 2) 9 4 12 12 5 6 0.f x y x y x y f
Vậy A
3; 2 ở trong
C .Dây cung MN ngắn nhất IHlớn nhất H A MN có vectơ pháp tuyến là
1; 1
IA . Vậy d có phương trình: 1(x 3) 1(y2) 0 x y 1 0. Bài tập tự luyện:
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn
C trong các trường hợp sau:a)
C có tâm I
1; 2
và tiếp xúc với đường thẳng :x2y 7 0. b)
C có đường kính là AB với A
1;1 , B 7; 5 .Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm với
1; 4 , 7; 4 ,
2; 5
A B C .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A
1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3
. a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.b) Xác định tâm và bán kính của (C).
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
1; 5 , 4; 1 ,
A B C
4; 5
.Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C), có tâm I
2; 3 trong các trường hợp sau:a) (C) có bán kính là 5. b) (C) qua điểm A(1; 5). c) (C) tiếp xúc với trục Ox. d) (C) tiếp xúc với trục Oy.
e) (C) tiếp xúc với đường thẳng : 4x3y12 0
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A
1; 2 ,
B 2; 3
và có tâm ở trên đường thẳng : 3x y 10 0
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình của đường tròn (C) đi qua 2 điểm A
1; 2 , B 3; 4và tiếp xúc với đường thẳng : 3x y 3 0
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M
4; 2 và tiếp xúc với các trục toạ độ.Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc ngoài với
C/ :
x6
2 y2
24 và đồng thời tiếp xúc với các trục toạ độ.Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng:
1: 3x 4y 1 0, 2: 4x 3y 8 0,
d: 2x y 1 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và (C) tiếp xúc với 1, 2. Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A
0;1 , B 2; 3
và cóbán kính R5.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I
1;1 , biết đường thẳng : 3x 4y 3 0 cắt (C) theo dây cung AB với AB2.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm A
1;1 và có bán kính 10R , tâm (C) nằm trên Ox.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm M
2; 3 và tiếp xúc đồng thời với hai đường thẳng 1: 3x4y 1 0,2: 4x3y 7 0.Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ, bán kính R 5 và tiếp xúc với đường thẳng : 2x y 5 0
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x y: 3 0 và đường tròn
2 2
( ) :C x y 7x y 0. Chứng minh rằng d cắt ( )C . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua M
3; 0
và các giao điểm của d và ( )C .Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x y: 3 0 và đường tròn
2 2
( ) :C x y x 7y0. Chứng minh rằng d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua A B, và có bán kính R3.
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm P
1; 1 ,
Q 3;1 và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y24.Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R2, đi qua M
2; 0 vàtiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y21.
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R2, và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y21 vµ ®êng th¼ng y0.
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng d y: 2 0 tại điểm M(4; 2) và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2(y2)24.
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ') :C x2y28. Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng : x 3 0 và đường tròn (C’) tại điểm M
2; 2 .Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x: 7y10 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2x y 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A
4; 2 .Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C :x2y24x6y12 0 . Lập phương trình đường thẳng d qua M
1;1 và cắt đường tròn (C) tạ hai điểm A, B sao cho MA2MB.Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn
C1 :x2y22x2y 1 0;
C2 :x2y24x 5 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M
1; 0 và cắt hai đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho MA2MB.Dạng 3: VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C :x2y22x8y230 và điểm M
8; 3
. Tính độ dài đoạn tiếp tuyến của
C xuất phát từ M.Lời giải:
Đường tròn
C :x2y22x8y230 có tâm I
1; 4
bán kính R 40. Độ dài tiếp tuyến là IM2R2 10.Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m để đường thẳng : 4x3y m 0 tiếp xúc với đường tròn
C :x2y2 1.Lời giải:
Đường tròn
C :x2y2 1 có tâmO
0; 0
và bán kính R1. Đường thẳngtiếp xúc với đường tròn
C
,
2 2 1 5 53 4
d O d R m m m
.
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C :x2y23x y 0. Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại M
1; 1 .
Lời giải:
Đường tròn
C :x2y23x y 0có tâm 3 1 2 2; I
. Điểm M
1; 1
thuộc đường tròn
C .Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C tại điểm M
1; 1
là đường thẳng đi qua M và nhận vectơ 1; 3 1
1;32 2 2
IM
nên có phương trình x3y 2 0.
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) :C x2y22x6y 5 0. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng d x: 2y150.
Lời giải:
C có tâm I
1; 3
và bán kính R 1 9 5 5,d x: 2y m 0. d là tiếp tuyến của
C khi và chỉ khi:
,
1 6 5 5 51 4
d I d R m m
5 5 0 : 2 0
5 5 10 : 2 10 0
m m d x y
m m d x y
. Bài tập tự luyện:
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
x2
2 y1
225. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:a) Tại điểm M
5; 3 .
b) Biết tiếp tuyến song song : 5x12y 2 0.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc : 3x4y 2 0.
d) Biết tiếp tuyến đi qua A
3; 6 .Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C): x2y24x2y0 tại giao điểm của (C) và đường thẳng : x y 0.
Câu 52: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của (C): x2y24x2y0 xuất phát từ
3; 2
A .
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2y26x2y 6 0 và điểm A
1; 3 . a) Chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C).b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A.
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
x1
2 y2
29 và điểm M
2; 1
.a) Chứng tỏ qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến 1 và 2 với (C). Hãy viết phương trình của 1 và 2 .
b) Gọi M1 và M2 lần lượt là hai tiếp điểm của 1 và 2 với (C), hãy viết phương trình
1 2
M M .
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:
a) (C1) :x2y26x 5 0 và (C2) :x2y212x6y44 0 . b) (C1) :x2y22x 3 0 và (C2) :x2y28x8y28 0
c) (C1) :x2y22x2y 3 0 và (C2) : 4x24y216x20y21 0 d) (C1) :x2y21 và (C2) :x2y24y 5 0
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( ) :C x2y225, biết rằng tiếp tuyến đó hợp với đường thẳng : 2 1 0 mét gãc mµ cos 2
x y 5
.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x22y24x8y 1 0. B. x2y24x6y120. C. x2y22x8y200. D. 4x2y210x6y 2 0.
Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x2 y2 4xy 2x 8y 3 0. B. x2 2y2 4x 5y 1 0. C. x2 y2 14x 2y 2018 0. D. x2 y2 4x 5y 2 0. Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A
4; 2
?A.x2y22x6y0. B.x2y24x7y 8 0. C.x2y26x2y 9 0. D.x2y22x200.
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn x2y22x10y 1 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A.Q
2;1 . B.M
3; 2
. C.N
1;3
. D.P
4; 1
.Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn
C : x1
2 y2
2 9.A. Tâm I
1; 2 ,
bán kính R3. B. Tâm I
1; 2 ,
bán kính R9. C. Tâm I
1; 2 ,
bán kính R3. D. Tâm I
1; 2 ,
bán kính R9. Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn
C :x2y24x6y12 0 có tâm làA. I
2; 3
. B. I
2; 3 . C. I
4; 6 . D. I
4; 6
. Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn x2 y210y240 có bán kính bằngA. 49. B. 7. C. 1. D. 29 .
Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 2 2 4 19 6 0
x y m x my m là phương trình đường tròn.
A. 1m2. B. m 2 hoặc m1.
C. m0 hoặc m1. D. m1 hoặc m2.
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m để
Cm : x2y24mx2my2m 3 0 là phương trình đường tròn ?A. 5
m 3 hoặc m1. B. 5
m 3.
C. m1. D. 3 1.
5 m
Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2y22
m2
x4my19m 6 0?A. 1m2. B. 2 m1.
C. m1hoặc m2. D. m 2hoặc m1.
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong
Cm :x2y2 – 8x10y m 0. Với giá trị nào của m thì
Cm là đường tròn có bán kính bằng 7?A. m4. B. m8. C. m–8. D. m = – 4.
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có tâm I
3; 4 tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 10 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 5
3. B. 5. C. 3. D.
3 5.
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x3y m 0 tiếp xúc với đường tròn C :x2y2 9 0 ?
A.m 3. B.m3 và m 3.
C.m3. D.m15 và m 15.
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1; 2
I , bán kính bằng 3?
A.
x1
2 y2
2 9. B.
x1
2 y2
2 9. C.
x1
2 y2
2 9. D.
x1
2 y2
2 9.Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I
1; 2 và bán kính R5 là A. x2y22x4y200. B. x2y22x4y200.C. x2y22x4y200. D. x2y22x4y200.
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn 90
AMB . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0. Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A.x2y210x0. B.x2 y2 5 0.
C.x2y210x2y 1 0. D.x2y26x5y 9 0. Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?
A.x2y210y 1 0. B.x2y26x5y 1 0. C.x2y22x0. D.x2y2 5 0.
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :x2y 3 0 và đường tròn( ) :C x2y22x4y0
A.
3;3 và
1;1
. B.
1;1
và
3; 3
. C.
3;3 và
1;1 . D.
2;1 và
2; 1
. Câu 76: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
C1 , C2 có phương trình lần lượt là2 2 2 2
(x1) (y2) 9 và (x2) (y2) 4. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường tròn
C1 có tâm I1
1; 2
và bán kính R13. B. Đường tròn
C2 có tâm I2
2; 2 và bán kínhR2 2. C. Hai đường tròn
C1 , C2 không có điểm chung.D. Hai đường tròn
C1 , C2 tiếp xúc với nhau.Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
C : x1
2y2 4 và
C : x4
2 y3
2 16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Lập phương trình đường thẳng AB.A. x y 2 0. B. x y 2. 0 C. x y 2 0. D. x y 2 0.
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn
C có đường kính AB với
1;1 , 7;5A B
A. (x4)2(y2)2 13. B. (x4)2(y3)2 13. C. (x4)2(y3)2 13. D. (x4)2(y3)2 13.
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A
1;1 và B
7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB làA. x2y28x6y120. B. x2y28x6y120. C. x2y28x6y120. D. x2y28x6y120.
Câu 80: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn
C có tâm I
1; 3 và đi qua M
3; 1 là A.
x1
2 y3
2 8. B.
x1
2 y3
2 10.C.
x3
2 y1
2 10. D.
x3
2 y1
2 8.Câu 81: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn
C có tâm I
6; 2
và tiếp xúc ngoài với đường tròn
C :x2y24x2y 1 0 làA. x2y212x4y 9 0. B. x2y26x12y310. C. x2y212x4y310. D. x2y212x4y310.
Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M thỏa mãn AMB 90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây?
A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0.
Câu 83: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A
0; 4 , B
2; 4 ,
2; 0C .
A. I
1;1 . B. I
0; 0 . C. I
1; 2 . D. I
1; 0 .Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I
1;1 và đường thẳng
d : 3x4y 2 0. Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng
d có phương trìnhA.
x1
2 y1
25. B.
x1
2 y1
225. C.
x1
2 y1
21. D.
1
2 1
2 1x y 5.
Câu 85: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn ( )C có tâm I
3; 2
có một tiếp tuyến là đường thẳng : 3x4y 9 0. Viết phương trình của đường tròn ( )C .A.
x3
2 y2
2 2. B.
x3
2 y2
2 2. C.
x3
2 y2
2 4 D.
x3
2 y2
2 4.Câu 86: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A
0; 4 , B
2; 4 ,
2; 0C .
A. I
1;1 . B. I
0; 0 . C. I
1; 2 . D. I
1; 0 .Câu 87: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A
1; 1 ,
B 3; 2 ,C 5; 5
. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làA. 47 13 10; 10
. B.
47 13 10 10;
. C.
47 13 10; 10
. D.
47 13 10 10;
.
Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A
3; 0 và B
0 ; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trìnhA. x2y21. B. x2y24x 4 0. C. x2y22. D.
x1
2 y1
21.Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A
3;0 , B
0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình làA. x2y2 1. B. x2y22x2y 1 0. C. x2 y26x8y250. D. x2y2 2.
Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A
3; 0 ,B 0; 2 và cótâm thuộc đường thẳng d x y: 0. A.
2 2
1 1 13
2 2 2
x y
. B.
2 2
1 1 13
2 2 2
x y
.
C.
2 2
1 1 13
2 2 2
x y
. D.
2 2
1 1 13
2 2 2
x y
.
Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn ( )C đi qua hai điểm A(1;3), B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x y 7 0 có phương trình là
A. (x7)2(y7)2 102. B. (x7)2(y7)2 164. C. (x3)2(y5)2 25. C. (x3)2(y5)2 25.
Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn ( )C tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(4; 2) có phương trình là
A. (x2)2(y2)2 4. B. (x2)2(y2)2 4
C. (x3)2(y2)2 4 D. (x3)2(y2)2 4
Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :3x4y190 và đường tròn
C : x1
2 y1
2 25. Biết đường thẳng cắt
C tại hai điểm phân biệt A và B, khi đó độ dài đọan thẳng AB làA. 6.