• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS – Lê Bá Bảo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS – Lê Bá Bảo"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10

ĐƯỜNG TRÒN

Tác giả: LÊ BÁ BẢO

Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế

Admin CLB Giáo viên trẻ TP Huế

(2)

Chủ đề:

PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG TRềN

I. TểM TẮT Lí THUYẾT 1. Phương trỡnh đường trũn

Dạng 1: Phương trỡnh đường trũn

 

C cú tõm I a b

 

; , bỏn kớnh R0:

x a

 

2 y b

2R2

Dạng 2: Phương trỡnh tổng quỏt: x2y22ax2by c 0 (*) cú tõm I a b( ; ), bỏn kớnh Ra2b2c

Lưu ý: Điều kiện để (*) là phương trỡnh của một đường trũn là: a2b2 c 0 2. Tiếp tuyến của đường trũn: x2y22ax2by c 0

M0

 R

I

a) Tiếp tuyến của

 

C tại M x y0

0; 0

(M0: tiếp điểm) Tiếp tuyến của

 

C tại M x y0

0; 0

cú phương trỡnh:

   

0 0 0 0 0

xxyya x x b y y  c (Cụng thức phõn đụi toạ độ)

Nhận xột:

 

Rõ ràng tiếp tuyến đi qua  M x y0( ;0 0) và có 1 vectơ pháp IM0x0a y; 0b

     

: a x0 x x0  b y0 y y0 0 b) Điều kiện tiếp xỳc:

Đường thẳng :ax by c  0 là tiếp tuyến của

 

C d I

 

; R

Lưu ý: Để tiện trong việc tỡm phương trỡnh tiếp tuyến của

 

C , chỳng ta khụng nờn xột phương trỡnh đường thẳng dạng ykx m (tồn tại hệ số gúc k). Vỡ như thế dẫn đến sút trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng x C (khụng cú hệ số gúc).

Nhắc: * Đường thẳng có hệ số góc .

* Đường thẳng (vuông góc ) không có hệ số góc.

y kx m k

x C Ox

 

Do đó, trong quá trình viết pt tiếp tuyến với (C) từ 1 điểm M0 (ngoài (C)) ta có thể thực hiện bằng 2 p.pháp:

0 0

( ;x y )

* Phương pháp 1: Gọi đường thẳng bất kì qua M0( ;x y0 0) và có hệ số góc k:

 

y y0k x x0

(3)

áp dụng điều kiện tiếp xúc, giải được

* Nếu kết quả 2 hệ số góc (tương ứng 2 tiếp tuyến), bài toán giải quyết xong.

* Nếu giải được 1 hệ số góc thì xét đường thẳng 0 (đây là tiếp tu .

, k k

k xx yến thứ hai).

* Phương pháp 2: Gọi n a b

 

;

a2b20

là 1 v.t pháp của đ.thẳng đi qua  M x y0

0; 0

   

a x x0b y y0 0

áp dụng điều kiện tiếp xúc, ta được 1 phương trình đẳng cấp bậc hai theo a b, . Nhận xột: Phương pháp 2 tỏ ra hiệu quả và khoa học hơn.

Lưu ý: Vị trớ tương đối của hai đường trũn - Số tiếp tuyến chung

Cho hai đường trũn

 

C1 cú tõm I1, bỏn kớnh R1

 

C2 cú tõm I2, bỏn kớnh R2.

Trường hợp Kết luận Số tiếp tuyến chung

R2 R1

I2 I1

1 2 1 2

RRI I

 

C1 khụng cắt

 

C2

(ngoài nhau)

4

I1 I2

R1 R2

1 2 1 2

RRI I

 

C1 tiếp xỳc ngoài với

 

C2

3

I

1

I

2

R1 R2

1 2 1 2 1 2

RRI IRR

 

C1 cắt

 

C2 tại hai điểm phõn biệt

2

I1 I2 R1

R2

1 2 1 2

RRI I

 

C1 tiếp xỳc trong với

 

C2

1

(4)

I1 I2 R1

R2

1 2 1 2

RRI I

 

C1 không cắt

 

C2

Hay trong nhau

0

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Dạng 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp:

Dạng 1: Đường tròn

  

C : x a

 

2 y b

2R2 có tâm I a b

 

; ,bán kính R.

Dạng 2: Đường tròn

 

C :x2y22ax2by x 0 với a2b2 c 0, có tâm I a b

 

; ,bán kính

2 2 .

Rabc

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:

a)

  

C1 : x1

 

2y2

29. b)

 

C2 :x2

y2

25.

Lời giải:

a) Đường tròn

 

C1 có tâm I1

1; 2 ,

bán kính R13.

b) Đường tròn

 

C2 có tâm I2

 

0; 2 ,bán kính R2 5.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:

a)

 

C1 :x2y24x6y 1 0. b)

 

C2 :x2y26y 7 0.

Lời giải:

a) Đường tròn

 

C1 có tâm I1

2; 3 ,

bán kính R1 14.

b) Đường tròn

 

C2 có tâm I2

 

0; 3 ,bán kính R24.

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức

2 2

4 2 5 0

xyxmym là một phương trình đường tròn?

Lời giải:

Yêu cầu bài toán 4 m2 

5m

 0 m25m        4 0 m

; 4

 

1;

.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để x2y24mx2my2m 3 0 là phương trình đường tròn?

Lời giải:

 

Cm là phương trình đường tròn a2b2   c 0

2m

2m2

2m3

0

5m22m      3 0 m 53 m 1.

Bài tập tương tự:

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:

a)

  

C1 : x1

 

2y1

24. b)

  

C2 : x3

2y23.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I, bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:

(5)

a)

 

C1 :x2y24x4y 3 0. b)

 

C2 :x2y26x 7 0.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức

2 2 4 2 5 0

xyxmym là một phương trình đường tròn?

Dạng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp:

Cách 1: Tìm tâm I a b

 

; , bán kính R0. Suy ra ( ) :C

x a

 

2 y b

2R2

Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: x2y22ax2by c 0

a2b2 c 0

- Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a b c, , . - Giải hệ phương trình tìm a b c, , .

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A

 

1;1B

 

7;5 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB.

Lời giải:

Gọi I là trung điểm của ABsuy ra I

 

4;3

4 1

 

2 3 1

2 13

AI     

Đường tròn cần tìm có đường kính ABsuy ra nó nhậnI

 

4;3 làm tâm và bán kính 13

RAI  có dạng

x4

 

2 y3

2 13x2y28x6y120.

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn 90

AMB . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0. Lời giải:

M nằm trên đường tròn đường kính AB, có tâm 1 2; 3 I 

 

  là trung điểm của AB và bán kính

1 1 1

25 16 41

2 2 2

RAB   nên có phương trình

 

2

2 2 2

1 41

3 6 1 0

2 4

x y x y x y

           

 

  .

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy,viết phương trình đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6).

Lời giải:

Đường tròn có tâm I(1; 4) và đi qua B(2; 6) thì có bán kính là:

2 1

 

2 6 4

2 5

RIB    

Khi đó đường tròn có phương trình là:

x1

 

2 y4

2 5.

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tính bán kính đường tròn tâm C

–2; –2

tiếp xúc với đường thẳng : 5 12 –10 0.

xyLời giải:

Ta có bán kính R của đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng  là:

(6)

,

5. 2 212. 22 10 44 44

13 13

5 12

R d C     

    

.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C tâm I( 4;3) và tiếp xúc với trục tung.

Lời giải:

 

C tiếp xúc vớiOy và có tâm I

4; 3

nên: a 4,b3,Ra 4. Do đó,

 

C có phương trình

x4

 

2y3

216.

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn

 

C có tâm I

6; 2

và tiếp xúc ngoài với đường tròn

 

C :x2y24x2y 1 0.

Lời giải:

Đường tròn

 

C :x2y24x2y 1 0 có tâm I

2; 1

bán kính R 2. Đường tròn

 

C tâm I

6; 2

tiếp xúc ngoài với

 

C khi

3

II R R R IIR II R RII R 3.

Phương trình đường tròn cần tìm

x6

 

2x2

29 hay x2y212x4y310. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A

0; 4

, B

2; 4

, C

4; 0

.

Lời giải:

Gọi  C :x2y22ax2by c 0. A B C, ,  C nên

16 8 0

20 4 8 0

16 8 0

b c a b c a c

  

    

   

 1 1 8 a b c

 

 

  

. Vậy tâm I

 

1;1 .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A

 

1; 0 ,

 

0; 2

B , C

 

3;1 .

Lời giải:

Gọi

 

C :x2y22ax2by c 0 là đường tròn đi qua ba điểm A

 

1;0 , B

 

0; 2 , C

 

3;1

Ta có hệ

2 0 1 3

0 4 2 4 2

6 2 10 2

a b c

a b a b

a b c c

   

   

     

 

      

Vậy phương trình đường tròn

 

C :x2y23x3y 2 0.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A

 

3; 0 , B

 

0;4 . Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB.

Lời giải:

Phương trình đường thẳng AB: 1 4 3 12 0 3 4

x y

x y

      . Gọi I x y

;

là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB.

Nhận xét: x0, y0.

(7)

Ta có:

   

   

, , 1

7 12

3 4 12

, , 1

5 5

x y x y

d I OA d I OB x

x y x

d I OA d I BA x x y

   

  

    

         

  

  

Bán kính Rd I OA

,

1.

Vậy phương trình đường tròn là: x2y22x2y 1 0.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C đi qua hai điểm A(1;3), B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x  y 7 0.

Lời giải:

;

I a b là tâm của đường tròn

 

C , do đó:

  

2

 

2

 

2

2

2 2

1 3 3 1

AIBIa  b  a  b

Hay: ab (1). Mà I a b

 

; d: 2x  y 7 0 nên 2a b  7 0 (2). Thay (1) vào (2) ta có: a     7 b 7 R2AI2 164.

Vậy

  

C : x7

 

2y7

2164.

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với trục tung tại điểm (0; 2)

A  và đi qua điểm B(4; 2). Lời giải:

yAyB  2 nên ABOyAB là đường kính của

 

C . Suy ra I

2;2

và bán kính 2

RIA . Vậy

  

C : x2

 

2 y2

2 4.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x1)2(y3)2 4 và đường thẳng : 3 4 5 0

d xy  . Viết phương trình của đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên ( )C một dây cung có độ dài lớn nhất.

Lời giải:

 

C có tâm I

1;3

R2.d// dd: 3x4y c 0.

Yêu cầu bài toán có nghĩa là d qua tâm I

1; 3

của

 

C , tức là :  3 12   c 0 c 1 Vậy d: 3x4y150.

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) :C x2y24x6y 5 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt ( )C theo một dây cung ngắn nhất.

Lời giải:

H

I M

N A

;

2 2 4 6 5. . (3; 2) 9 4 12 12 5 6 0.

f x y x y x y f

    

       

(8)

Vậy A

 

3; 2 ở trong

 

C .

Dây cung MN ngắn nhất  IHlớn nhất HAMN có vectơ pháp tuyến là

1; 1

IA  . Vậy d có phương trình: 1(x 3) 1(y2)    0 x y 1 0. Bài tập tự luyện:

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn

 

C trong các trường hợp sau:

a)

 

C có tâm I

1; 2

và tiếp xúc với đường thẳng :x2y 7 0. b)

 

C có đường kính là AB với A

   

1;1 , B 7; 5 .

Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm với

  

1; 4 , 7; 4 ,

 

2; 5

A BC  .

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A

    

1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3

. a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.

b) Xác định tâm và bán kính của (C).

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với

  

1; 5 , 4; 1 ,

A BC

 4; 5

.

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C), có tâm I

 

2; 3 trong các trường hợp sau:

a) (C) có bán kính là 5. b) (C) qua điểm A(1; 5). c) (C) tiếp xúc với trục Ox. d) (C) tiếp xúc với trục Oy.

e) (C) tiếp xúc với đường thẳng : 4x3y12 0

Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A

1; 2 ,

 

B 2; 3

và có tâm ở trên đường thẳng : 3x y 10 0

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình của đường tròn (C) đi qua 2 điểm A

   

1; 2 , B 3; 4

và tiếp xúc với đường thẳng : 3x y  3 0

Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M

 

4; 2 và tiếp xúc với các trục toạ độ.

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc ngoài với

 

C/ :

x6

 

2 y2

24 và đồng thời tiếp xúc với các trục toạ độ.

Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng:

1: 3x 4y 1 0, 2: 4x 3y 8 0,

        d: 2x y  1 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và (C) tiếp xúc với  1, 2. Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A

  

0;1 , B 2; 3

và có

bán kính R5.

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I

 

1;1 , biết đường thẳng : 3x 4y 3 0

    cắt (C) theo dây cung AB với AB2.

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm A

 

1;1 và có bán kính 10

R , tâm (C) nằm trên Ox.

(9)

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm M

 

2; 3 và tiếp xúc đồng thời với hai đường thẳng 1: 3x4y 1 0,2: 4x3y 7 0.

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ, bán kính R 5 và tiếp xúc với đường thẳng : 2x y  5 0

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x y:   3 0 và đường tròn

2 2

( ) :C xy 7x y 0. Chứng minh rằng d cắt ( )C . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua M

3; 0

và các giao điểm của d và ( )C .

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x y:   3 0 và đường tròn

2 2

( ) :C xy  x 7y0. Chứng minh rằng d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua A B, và có bán kính R3.

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm P

1; 1 ,

  

Q 3;1 và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y24.

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R2, đi qua M

 

2; 0

tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y21.

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R2, và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2y21 vµ ®­êng th¼ng y0.

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng d y:  2 0 tại điểm M(4; 2) và tiếp xúc với đường tròn ( ') :C x2(y2)24.

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ') :C x2y28. Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng : x 3 0 và đường tròn (C’) tại điểm M

 

2; 2 .

Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x: 7y10 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2x y 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A

 

4; 2 .

Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C :x2y24x6y12 0 . Lập phương trình đường thẳng d qua M

 

1;1 và cắt đường tròn (C) tạ hai điểm A, B sao cho MA2MB.

Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn

 

C1 :x2y22x2y 1 0;

 

C2 :x2y24x 5 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M

 

1; 0 và cắt hai đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho MA2MB.

Dạng 3: VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C :x2y22x8y230 và điểm M

8; 3

. Tính độ dài đoạn tiếp tuyến của

 

C xuất phát từ M.

Lời giải:

Đường tròn

 

C :x2y22x8y230 có tâm I

1; 4

bán kính R 40. Độ dài tiếp tuyến là IM2R2  10.

Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m để đường thẳng : 4x3y m 0 tiếp xúc với đường tròn

 

C :x2y2 1.

Lời giải:

(10)

Đường tròn

 

C :x2y2 1 có tâmO

0; 0

và bán kính R1. Đường thẳngtiếp xúc với đường tròn

 

C

,

2 2 1 5 5

3 4

d O d R m m m

        

.

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C :x2y23x y 0. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C tại M

1; 1 .

Lời giải:

Đường tròn

 

C :x2y23x y 0có tâm 3 1 2 2; I 

 

 . Điểm M

1; 1

thuộc đường tròn

 

C .

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M

1; 1

là đường thẳng đi qua M và nhận vectơ 1; 3 1

 

1;3

2 2 2

IM     

  nên có phương trình x3y 2 0.

Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) :C x2y22x6y 5 0. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng d x: 2y150.

Lời giải:

 

C có tâm I

1; 3

và bán kính R 1 9 5   5,d x: 2y m 0. d là tiếp tuyến của

 

C khi và chỉ khi:

,

1 6 5 5 5

1 4

d I d R   m m

     

5 5 0 : 2 0

5 5 10 : 2 10 0

m m d x y

m m d x y

      

 

         . Bài tập tự luyện:

Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):

x2

 

2 y1

225. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:

a) Tại điểm M

5; 3 .

b) Biết tiếp tuyến song song : 5x12y 2 0.

c) Biết tiếp tuyến vuông góc : 3x4y 2 0.

d) Biết tiếp tuyến đi qua A

 

3; 6 .

Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C): x2y24x2y0 tại giao điểm của (C) và đường thẳng : x y 0.

Câu 52: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của (C): x2y24x2y0 xuất phát từ

3; 2

A  .

Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2y26x2y 6 0 và điểm A

 

1; 3 . a) Chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C).

b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A.

Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):

x1

 

2 y2

29 và điểm M

2; 1

.
(11)

a) Chứng tỏ qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến 12 với (C). Hãy viết phương trình của 12 .

b) Gọi M1M2 lần lượt là hai tiếp điểm của 1 và 2 với (C), hãy viết phương trình

1 2

M M .

Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:

a) (C1) :x2y26x 5 0 và (C2) :x2y212x6y44 0 . b) (C1) :x2y22x 3 0 và (C2) :x2y28x8y28 0

c) (C1) :x2y22x2y 3 0 và (C2) : 4x24y216x20y21 0 d) (C1) :x2y21 và (C2) :x2y24y 5 0

Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( ) :C x2y225, biết rằng tiếp tuyến đó hợp với đường thẳng : 2 1 0 mét gãc mµ cos 2

x y   5

     .

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

A. x22y24x8y 1 0. B. x2y24x6y120. C. x2y22x8y200. D. 4x2y210x6y 2 0.

Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

A. x2 y2 4xy 2x 8y 3 0. B. x2 2y2 4x 5y 1 0. C. x2 y2 14x 2y 2018 0. D. x2 y2 4x 5y 2 0. Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A

4; 2

?

A.x2y22x6y0. B.x2y24x7y 8 0. C.x2y26x2y 9 0. D.x2y22x200.

Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn x2y22x10y 1 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?

A.Q

 

2;1 . B.M

3; 2

. C.N

1;3

. D.P

4; 1

.

Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn

  

C : x1

 

2 y2

2 9.

A. Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. B. Tâm I

1; 2 ,

bán kính R9. C. Tâm I

1; 2 ,

bán kính R3. D. Tâm I

1; 2 ,

bán kính R9. Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn

 

C :x2y24x6y12 0 có tâm là

A. I

 2; 3

. B. I

 

2; 3 . C. I

 

4; 6 . D. I

 4; 6

. Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn x2y210y240 có bán kính bằng

A. 49. B. 7. C. 1. D. 29 .

Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

 

2 2 2 2 4 19 6 0

xymxmym  là phương trình đường tròn.

A. 1m2. B. m 2 hoặc m1.

C. m0 hoặc m1. D. m1 hoặc m2.

(12)

Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m để

 

Cm : x2y24mx2my2m 3 0 là phương trình đường tròn ?

A. 5

m 3 hoặc m1. B. 5

m 3.

C. m1. D. 3 1.

5 m

  

Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2y22

m2

x4my19m 6 0?

A. 1m2. B.  2 m1.

C. m1hoặc m2. D. m 2hoặc m1.

Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong

 

Cm :x2y2 – 8x10y m 0. Với giá trị nào của m thì

 

Cm là đường tròn có bán kính bằng 7?

A. m4. B. m8. C. m–8. D. m = – 4.

Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có tâm I

 

3; 4 tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 10 0

    . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?

A. 5

3. B. 5. C. 3. D.

3 5.

Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x3y m 0 tiếp xúc với đường tròn  C :x2y2 9 0 ?

A.m 3. B.m3 và m 3.

C.m3. D.m15 và m 15.

Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm

1; 2

I  , bán kính bằng 3?

A.

x1

 

2 y2

2 9. B.

x1

 

2 y2

2 9. C.

x1

 

2 y2

2 9. D.

x1

 

2 y2

2 9.

Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I

 

1; 2 và bán kính R5 là A. x2y22x4y200. B. x2y22x4y200.

C. x2y22x4y200. D. x2y22x4y200.

Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn 90

AMB . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0. Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

A.x2y210x0. B.x2y2 5 0.

C.x2y210x2y 1 0. D.x2y26x5y 9 0. Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

A.x2y210y 1 0. B.x2y26x5y 1 0. C.x2y22x0. D.x2y2 5 0.

(13)

Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :x2y 3 0 và đường tròn( ) :C x2y22x4y0

A.

 

3;3

1;1

. B.

1;1

3; 3

. C.

 

3;3

 

1;1 . D.

 

2;1

2; 1

. Câu 76: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn

   

C1 , C2 có phương trình lần lượt là

2 2 2 2

(x1) (y2) 9 và (x2) (y2) 4. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Đường tròn

 

C1 có tâm I1

 1; 2

và bán kính R13. B. Đường tròn

 

C2 có tâm I2

 

2; 2 và bán kínhR2 2. C. Hai đường tròn

   

C1 , C2 không có điểm chung.

D. Hai đường tròn

   

C1 , C2 tiếp xúc với nhau.

Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn

  

C : x1

2y2 4

  

C : x4

 

2 y3

2 16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB. Lập phương trình đường thẳng AB.

A. x  y 2 0. B. x  y 2. 0 C. x  y 2 0. D. x  y 2 0.

Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn

 

C có đường kính AB với

   

1;1 , 7;5

A B

A. (x4)2(y2)2 13. B. (x4)2(y3)2 13. C. (x4)2(y3)2 13. D. (x4)2(y3)2 13.

Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A

 

1;1B

 

7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB

A. x2y28x6y120. B. x2y28x6y120. C. x2y28x6y120. D. x2y28x6y120.

Câu 80: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn

 

C có tâm I

 

1; 3 và đi qua M

 

3; 1A.

x1

 

2 y3

2 8. B.

x1

 

2 y3

2 10.

C.

x3

 

2 y1

2 10. D.

x3

 

2 y1

2 8.

Câu 81: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn

 

C có tâm I

6; 2

và tiếp xúc ngoài với đường tròn

 

C :x2y24x2y 1 0

A. x2y212x4y 9 0. B. x2y26x12y310. C. x2y212x4y310. D. x2y212x4y310.

Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M thỏa mãn AMB 90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây?

A. x2y2 x 6y 1 0. B. x2y2 x 6y 1 0. C. x2y25x4y110. D. x2y25x4y 11 0.

Câu 83: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A

 

0; 4 , B

 

2; 4 ,

 

2; 0

C .

A. I

 

1;1 . B. I

 

0; 0 . C. I

 

1; 2 . D. I

 

1; 0 .
(14)

Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I

 

1;1 và đường thẳng

 

d : 3x4y 2 0. Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng

 

d có phương trình

A.

x1

 

2 y1

25. B.

x1

 

2 y1

225. C.

x1

 

2 y1

21. D.

1

 

2 1

2 1

x  y 5.

Câu 85: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn ( )C có tâm I

3; 2

có một tiếp tuyến là đường thẳng : 3x4y 9 0. Viết phương trình của đường tròn ( )C .

A.

x3

 

2 y2

2 2. B.

x3

 

2 y2

2 2. C.

x3

 

2 y2

2 4 D.

x3

 

2 y2

2 4.

Câu 86: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A

 

0; 4 , B

 

2; 4 ,

 

2; 0

C .

A. I

 

1;1 . B. I

 

0; 0 . C. I

 

1; 2 . D. I

 

1; 0 .

Câu 87: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABCA

1; 1 ,

   

B 3; 2 ,C 5; 5

. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. 47 13 10; 10

  

 

 . B.

47 13 10 10;

 

 

 . C.

47 13 10; 10

  

 

 . D.

47 13 10 10;

 

 

 .

Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A

 

3; 0 B

 

0 ; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình

A. x2y21. B. x2y24x 4 0. C. x2y22. D.

x1

 

2 y1

21.

Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A

 

3;0 , B

 

0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là

A. x2y2 1. B. x2y22x2y 1 0. C. x2y26x8y250. D. x2y2 2.

Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A

   

3; 0 ,B 0; 2 và có

tâm thuộc đường thẳng d x y:  0. A.

2 2

1 1 13

2 2 2

x y

   

   

   

    . B.

2 2

1 1 13

2 2 2

x y

   

   

   

    .

C.

2 2

1 1 13

2 2 2

x y

      

   

    . D.

2 2

1 1 13

2 2 2

x y

      

   

    .

Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn ( )C đi qua hai điểm A(1;3), B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x  y 7 0 có phương trình là

A. (x7)2(y7)2 102. B. (x7)2(y7)2 164. C. (x3)2(y5)2 25. C. (x3)2(y5)2 25.

Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn ( )C tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(4; 2) có phương trình là

A. (x2)2(y2)2 4. B. (x2)2(y2)2 4

(15)

C. (x3)2(y2)2 4 D. (x3)2(y2)2 4

Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :3x4y190 và đường tròn

  

C : x1

 

2 y1

2 25. Biết đường thẳng  cắt

 

C tại hai điểm phân biệt AB, khi đó độ dài đọan thẳng AB

A. 6.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các tia AI; BI; CI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N.. a) Vì

Bài 1: Các đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác góc vuông) và cắt đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại I và K. a) Chứng minh

Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O). c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác

Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính... Vậy phương trình trên không là phương trình

- Tiếp tuyến d song song với một đường thẳng có hệ số góc k.. Thay vào (2) ta có phương trình

Từ điểm A ở bên ngoài (O) kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Vẽ dây BM vuông góc với tia phân giác góc BAC tại H cắt CD tại E. Chứng minh BM là tia phân giác góc CBD.. b)

Gọi (O; r) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi. Gọi M, N là hai điểm nằm trên cạnh của tứ giác và chia tứ giác ra hai phần

+Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm + Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó thì vuông góc với đoạn thẳng nối hai