• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN SỐ PHỨC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHẦN SỐ PHỨC "

Copied!
111
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

MỤC LỤC Trang

PHẦN ĐỀ ... 2

CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC ... 2

CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC ... 9

CHỦ ĐỀ 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC ... 18

CHỦ ĐỀ 4: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ... 26

BẢNG ĐÁP ÁN ... 34

PHẦN LỜI GIẢI ... 35

CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC ... 35

CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC ... 52

CHỦ ĐỀ 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC ... 73

CHỦ ĐỀ 4: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ... 96

BÀI TOÁN TUYỂN CHỌN

PHẦN SỐ PHỨC

(2)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn PHẦN ĐỀ

CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z a biđược biểu diễn bằng điểm M a b

 

; trong mặt phẳng phức Oxy. B. Số phức z a bicó môđun là a2b2.

C. Số phức 0

0 .

0 z a bi a

b

 

     

D. Số phức z a bicó số phức đối z  a bi.

Câu 2: Cho số phứcz a bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. z z 2 .bi B. z z 2 .a C. z z. a2b2. D. z2z2. Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z a bilà số phức:

A. z   a bi. B. z  b ai. C. z   a bi. D. z  a bi. Câu 4: Cho số phứcz a bi. Số phức z2có phần thực là :

A. a2b2. B. a2b2. C. ab. D. ab. Câu 5: Phần thực và phần ảo của số phứcz 1 2i

A. 1 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và2 .i D. 1 và i. Câu 6: Phần thực và phần ảo của số phức: z 1 3i

A. 1 và 3. B. 1 và 3. C. 1 và3 .i D. 3và 1.

Câu 7: Cho số phứcz  a bi 0. Số phức z1có phần thực là:

A. ab. B. ab. C. 2a 2

ab . D. 2 b 2

a b

Câu 8: Cho số phứcz 1 3 .i Số phức z2có phần thực là

A. 8. B. 10. C. 8 + 6i. D. 8 + 6i.

Câu 9: Phần thực của số phức 3 4 4 z i

i

 

 bằng A. 16.

17 B. 3.

4 C. 13.

17 D. 3.

4 Câu 10: Số phứcz thỏa mãn z2

 

zz  2 6i có phần thực là

A. 6. B. 2

5. C. 1. D. 3

4. Câu 11: Phần thực của số phức

1i

 

2 2i z

   8 i

1 2i z

A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 12: Phần ảo của số phức

 

  

1 2 2

3 2

z i

i i

 

 

(3)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. 1

10. B. 7

10. C.

10

i . D. 7 10. Câu 13: Tínhz

2i1 3



i



6i

A. 1. B. 43i. C. 1 43 i. D. 1 43 i. Câu 14: Tìm phần thực của số phức z

 

12 3i2ii

A. 9

10. B. 9

10. C. 7 10

i . D. 7

10. Câu 15: Phần thực và ảo của số phức

 

 

2

2 1 3 1

i i

z

i

 

 lần lượt là:

A. 3;1. B. 1;3. C.  3; 1. D. 1; 3 . Câu 16: Phần thực của số phức 3 3 2

2 1

i i

z i i

 

 

  là A. 2

3. B. 3

2. C. 1

2. D. 3

2. Câu 17: Phần ảo của số phức

3 3 2

2 1

i i

z i i

 

 

  là A. 11

10. B. 3

10. C. 3 10

i . D. 11 10

i.

Câu 18: Cho số phứcz  m ni 0. Số phức 1

z có phần thực là A. 2m 2

mn . B. 2n 2

m n

  . C. 2m 2

mn . D. 2n 2

m n

  . Câu 19: Cho số phứcz x yi. Số phức z2có phần thực là

A. x2y2. B. x2y2. C. x2. D. 2xy. Câu 20: Cho số phức za a

. Khi đó khẳng định đúng là

A. zlà số thuần ảo. B. z có phần thực là a, phần ảo là i. C. za. D. za.

Câu 21: Cho hai số phức z a biz a b i . Số phức zz có phần thực là

A. aba b . B. aa. C. aabb. D. aabb.

Câu 22: Cho số phức z thỏa mản

1i

 

2 2i z

   8 i

1 2i z

. Phần thực và phần ảo của số phức zlần lượt là:

A. 2;3. B. 2; 3. C. 2;3. D.  2; 3.

Câu 23: Phần thực và phần ảo của số phức

2008 2009 2010 2011 2012

2013 2014 2015 2016 2017

i i i i i

z i i i i i

   

     lần lượt là:

A. 0; 1. B. 1; 0. C. 1;0. D. 0;1.

(4)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 24: Cho số phức z  x yi 1;

x y,

. Phần ảo của số phức 1 1 z z

 là:

A.

 

2 2

2 1

x

x y

 

  B.

 

2 2

2 1

y

x y

 

  C.

1

2 2

xy

x y

  D.

1

2 2

x y

x y

 

 

Câu 25: Cho số phức z 5 2i. Số phức 1

z có phần ảo là

A. 29. B. 21. C. 5

29 D. 2

29 Câu 26: Cho số phức 1 1

1 1

i i

z i i

 

 

  . Trong các kết luận sau kết luận nào sai?

A. z . B. z là số thuần ảo.

C. Mô đun của z bằng 1. D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.

Câu 27: Cho số phức z a bi. Số phức z2 có phần ảo là:

A. ab. B. 2a b2 2. C. a b2 2. D. 2ab. Câu 28: Cho số phức z  a bi 0. Số phức z1 có phần ảo là:

A. a2b2. B. a2b2. C. 2a 2 a b

D. 2 b 2

a b

 

Câu 29: Phần ảo của số phức

3 2 1

1 3 2

i i

z i i

 

 

  là A. 15

26 B. 15 55 .

2626i C. 55

26 D. 55 .

26i Câu 30: Phần ảo của số phức z

2 3 i



2 3 i

bằng

A. 13. B. 0. C. 9i. D. 13 .i

Câu 31: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: 4 3 5 4 3 6

z i i

i

    

A. Phần thực: 73

15, phần ảo: 17

15 B. Phần thực: 17

15, phần ảo: 73 15 C. Phần thực: 73

15, phần ảo: 17

15 D. Phần thực: 17

15, phần ảo: 17

15 Câu 32: Cho hai số phức z a biz a b i . Số phức zz có phần ảo là

A. bb. B. aba b . C. bb. D. aabb. Câu 33: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là:

A.

 

2;3 . B.

 2; 3

. C.

2; 3

. D.

2;3

. Câu 34: Cho số phức z 6 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A.

 

6;7 . B.

6; 7 .

C.

6;7 .

D.

 6; 7 .

Câu 35: Cho số phức z a bi. Số zz luôn là:

A. số thực. B. số ảo. C. 0. D. 2.

Lời giải

(5)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Ta có: z z 2a0i

Câu 36: Cho số phức z a bi với b0. Số zz luôn là

A. số thực. B. số ảo. C. 0. D. i.

Câu 37: Số phức liên hợp của số phức: z 1 3i là số phức:

A. z 3 i. B. z  1 3i. C. z 1 3i. D. z  1 3i. Câu 38: Số phức liên hợp của số phức: z  1 2i là số phức:

A. z 2 i. B. z  2 i. C. z 1 2i. D. z  1 2i. Câu 39: Mô đun của số phức: z 2 3i

A. 13. B. 5. C. 5. D. 2.

Câu 40: Mô đun của số phức: z  1 2i

A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.

Câu 41: Biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A.

1; 2

. B.

 1; 2

. C.

2; 1

. D.

 

2;1 .

Câu 42: Với giá trị nào của x y, để: x  2i 3 yi?

A. x2;y3. B. x 2;y3. C. x3;y2. D. x3;y 2. Câu 43: Với giá trị nào của x y, để:

xy

 

2xy i

 3 6i?

A. x 1;y4. B. x 1;y 4. C. x4;y 1. D. x4;y1. Câu 44: Cho x y, là các số thực. Hai số phức z 3 iz (x 2 )yyi bằng nhau khi

A. x5,y 1. B. x1,y1. C. x3,y0. D. x2,y 1. Câu 45: Cho x y, là các số thực. Số phức: z   1 xi y 2i bằng 0 khi:

A. x2,y1. B. x 2,y 1. C. x0,y0. D. x 1,y 2.

Câu 46: Tính 1 2017

2 z i

i

 

 . A. 3 1

55i. B. 1 3

55i. C. 1 3

55i. D. 3 1 55i.

Câu 47: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.?

A. z . B. z 1. C. z là số thuần ảo. D. z  1.

Câu 48: Cho số phức z 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. z . B. z là một số thuần ảo.

C. z 1. D. z 2.

Câu 49: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M a b

 

; trong mặt phẳng Oxy.
(6)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

B. Số phức z a bi có số phức liên hợp là  a bi. C. Số phức z  a bi 0 0

0 a b

  .

D. Số phức z a bi có số phức đối  a bi. Câu 50: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i

A. z  2 3i. B. z 3 2i. C. z 2 3i. D.z 3 2i. Câu 51: Cho số phức z a bi. Số zzbằng

A. 2a. B. 2a. C. 0. D. 2i.

Câu 52: Nếu z 2 3i thì z3 bằng

A. 2724i. B. 46 9i . C. 54 27i . D.  46 9i. Câu 53: Thu gọn z i

2 – 4 – 3 – 2i

 

i

ta được kết quả

A. z 1 2i. B. z  1 5i. C. z  5 5i. D. z 1 –i. Câu 54: Thu gọn z

23i

2 ta được

A. z  7 6 2i. B. z  2  9i. C. z  5. D. z  7 6 2i. Câu 55: Cho số phức z a bi a( 0,b0). Khi đó số phức z2

a bi

2 là số thuần ảo trong

điều kiện nào sau đây?

A. ab. B. a b. C. a b. D. a 2b.

Câu 56: Tìm số phức z biết

4 2 1 2

z i i

i

   

A. 21 7

5 5i. B. 21 7

5 5i. C. 21 7 5 5i

  . D. 21 7 5 5i

  .

Câu 57: Tìm z biết z 

1 2i

 

1i 2?

A. 2 5. B. 2 3 C. 5 2 D. 20.

Câu 58: Gọi x y, là hai số thực thỏa: x

3 5 i

 

y 2i

2  4 2i. Khi đó 2xy bằng

A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 59: Cho số phức thỏa mãn z 

1 2i z

 2 4i. Tìm môđun của wz2z?

A. 10. B. 10. C. 5 2. D. 2 5

Câu 60: Tìm số phức z thỏa mãnz2   1 1 2 3i? A. 1 3i và 1 3i. B. 1 3i và  1 3i. C.  1 3i và 1 3i. D. 1 3i và  1 3i. Câu 61: Cho số phức 1 3

2 2

z   i. Số phức

 

z 2 bằng
(7)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. 1 3 2 2 i

  . B. 1 3

2 2 i

  . C. 1 3i D. 1.

Câu 62: Môđun của số phức z   5 2i

1 i

3

A. 7. B. 31. C.5 D. 2.

Câu 63: Cho 2

1 3

zi

 . Số phức liên hợp của zA. 1 3

2 2 i. B. 1 3

4 4 i. C. 1 3

4 4 i. D. 1 3 2 2 i. Câu 64: Choz 5 3i. Tính 21i

 

zz được kết quả :

A. 3i. B. 5i. C. 0. D. 3

Câu 65: Cho z m 3 ,i z 2

m1

i. Giá trị nào của m sau đây để z z. là số thực ? A. m1 hoặc m 2. B. m 2 hoặc m 3.

C. m 1 hoặc m2. D. m2 hoặc m 3

Câu 66: Cho số phức z a bi,

a b,

. Xét các mệnh đề sau:

(I) 21i

 

zz là một số thực. (II) 21i

 

zz là một số thuần ảo.

(III) 21i

 

zz 0. (IV) 21i

 

zz 1.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 67: Cho số phức z, Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. z z . B. zz là một số thuần ảo.

C. z z. là một số thực. D. mođun số phức z là một số thực dương.

Câu 68: Trên tập hợp số phức, giá trị i6bằng

A. 1. B. 1. C. i. D. –i.

Câu 69: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i

A.z  2 3i B. z 3 2i C. z 2 3i. D. z 3 2i Câu 70: Cho z m 3 ,i z 2

m1

i. Giá trị nào của m sau đây để z z. là số thực?

A. m1 hoặc m 2 B. m 2 hoặc m 3 C. m 1 hoặc m2 D. m2hoặc m 3 Câu 71: Số phức

(1 )4

z i bằng

A. 2i. B. 4i. C4. D. 4. Câu 72: Tổng ikik1ik2ik3bằng:

A. i. B. i. C. 1. D. 0.

(8)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 73: Cho hai số phứcz1 1 i z, 2 1 i, kết luận nào sau đây là sai:

A. 1

2

z i

z  . B. z1 z2 2. C. z z1. 2 2. D. z1z2  2. Câu 74: Cho ba số phứcz1 4 3 ,i z2   4 3i

z3z z1. 2

, lựa chọn phương án đúng

A. z1z2. B. z3z12. C. z3 25. D. z1z2  z1 z2. Câu 75: Cho số phức zthõa mãn: z 5 0. Khi đó zcó môđun là:

A. 0. B. 26. C. 5. D. 5.

Câu 76: Số phức

(1 )2

z i có môđun là:

A. 0. B. 1 C. 2. D. 4.

Câu 77: Số phức z   4 i (2 3 )(1ii) có môđun là:

A. 2. B. 0. C. 1 D. –2.

Câu 78: Cho số phức zthỏa mãn:

(1 3 )3

1 z i

i

 

 . Tìm môđun của ziz.

A. 8 2. B. 4 2. C. 8. D. 4.

Câu 79: Mô đun của số phức

3 1 2

2 z i

i

  

    là

A. 4. B. 2. C. 2i. D. 2.

Câu 80: Mô đun của số phức

2 3

1 z i

i

  

    là

A. 5 10

4 . B. 5 10

2 . C. 5 10. D. 2.

Câu 81: Cho xsố thực. Số phức: zx(2i) có mô đun bằng 5 khi:

A. x0. B. x2. C. x 1. D. 1

x 2. Câu 82: Dạngz a bi của số phức 1

3 2i là số phức nào dưới đây?

A. 3 2

13 13 i. B. 3 2

1313i. C. 3 2 13 13i

  . D. 3 2 13 13i

  . Câu 83: Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?

A. zz là số thực B. z  z' z z'. C. 1 1

1 i1 i

  là số thực D. (1i)10 210i.

Câu 84: Cho số phứcz 3 4i. Khi đó môđun của z1 là:

A. 1

5 . B. 1

5. C. 1

4. D. 1

3.

(9)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 85: Thực hiện phép chia sau: 2 3 2 z i

i

 

A. 4 7

13 13

z  i. B. 7 4

13 13

z  i. C. 4 7

13 13

z  i. D. 7 4

13 13 z  i. Câu 86: Thu gọn số phức 3 2 1

1 3 2

i i

i i

z   

 

 ta được:

A. 21 61 26 26

z  i. B. 23 63

26 26

z  i. C. 15 55

26 26

z  i. D. 2 6

13 13i z  . Câu 87: Cho số phức: z 23i. Hãy tìm nghịch đảo của số phức z

A. 2 3

11 11i. B. 2 3

11 11i. C. 3 2

11 11 i. D. 3 2 11 11 i. Câu 88: Cho số phức z a bi. Số zz là:

A. 2a. B. 2b. C. 0. D. 2.

Câu 89: Cho số phức z a bi. Số z z. là

A. a2b2. B. a2b2. C. 2abi. D. 2abi. Câu 90: Số phức z thỏa mãn

4 7 i z

 

 5 2i

6iz là:

A. 18 13

7  7 i. B. 18 13

1717i. C. 18 13 7 17i

  . D. 18 13 1717i.

Câu 91: Tìm số phức zbiết rằng 2

1 1 1

1 2 (1 2 )

zii

 

A. 10 35 13 26

z  i. B. 8 14

25 25

z  i. C. 8 14

25 25

z  i. D. 10 14

13 25 z  i. Câu 92: Cho số phứcz a bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. z z 2bi. B. z z 2a. C. z z. a2b2. D. z2z2.

Câu 93: Trên tập số phức, tính 2017 1 i

A. i. B. i. C. 1. D. 1.

Câu 94: Cho x y, là các số thực. Hai số phức z 3 iz  (x 2 )yyi bằng nhau khi:

A. x5,y 1. B. x1,y1. C. x3,y0. D. x2,y 1. Câu 95: Cho x y, là các số thực. Số phức:z   1 xi y 2i bằng 0khi:

A. x2,y1. B. x 2,y 1. C. x0,y0. D. x 1,y 2. CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC

Câu 96: Số phức liên hợp của số phức z a bi là số phức:

A. z  a bi. B. z b ai. C. z  a bi. D. z a bi. Câu 97: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là số phức:

(10)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. z  2 3i. B. z 3 2i. C. z 2 3i. D. z 3 2i. Câu 98: Cho 2

1 3

zi

 . Số phức liên hợp của zlà:

A. 1 3

2i 2 . B. 1i 3. C. 1i 3. D. 1 3 2i 2 . Câu 99: Cho số phứcz a bi. Số zz luôn là:

A. Số thực B. Số ảo. C. 0. D. 2.

Câu 100: Cho số phứcz a bi với b0. Số zz luôn là:

A. Số thực. B. Số thuần ảo. C. 0. D. i. Câu 101: Cho số phứcz a bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. z z 2bi. B. z z 2a. C. z z. a2b2. D. z2z2. Câu 102: Cho số phứcz a bi. Số phức z2có phần thực là:

A. a2b2. B. a2b2. C. ab. D. a b . Câu 103: Cho số phức z a bi. Số phức z2 có phần ảo là:

A. ab. B. 2a b2 2. C. a b2 2. D. 2ab. Câu 104: Cho hai số phức z a biz' a' b i' . Số phức zz' có phần thực là:

A. aa'. B. aa'. C. aa'bb'. D. 2bb'. Câu 105: Cho hai số phức z a biz' a' b i' . Số phức zz' có phần ảo là:

A. aa'bb'. B. ab'a b' . C. aba b' '. D. 2

aa'bb'

. Câu 106: Cho số phứcz m ni m n; ,  *. Tích z z. khác với.

A. z2. B.

 

z 2 . C. z2. D. z2 .

Câu 107: Cho hai số phức z a bi z,  a bi. Tổng zz bằng:

A. 2b. B. 2b. C. 2a. D. 2a.

Câu 108: Cho hai số phức z a bi z,  a bi. Tích z z bằng:

A. a2b2. B. a2b2. C. a b . D. ab.

Câu 109: Cho hai số phức z a biz ab i . Điều kiện giữa a b a b, ,  , để zz là một số thực

là:

A. , 0 a a b b

 

  

 . B. 0

, a a b b

 

 

 . C. a a 0

b b

 

  

 . D. 0

0 a a b b

 

  

 .

Câu 110: Cho hai số phức z a biz ab i . Điều kiện giữa a b a b, ,  , để zz là một số thuần

ảo là:

(11)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. 0

0 a a b b

 

  

 . B. 0

, a a b b

 

 

 . C. a a 0

b b

 

  

 . D. 0

0 a a b b

 

  

 .

Câu 111: Cho hai số phức z a biz a b i . Điều kiện giữa a b a b, ,  , để z z. là một số thực là:

A. aabb0. B. aabb0. C. aba b 0. D. aba b 0. Câu 112: Cho hai số phức z a biz a b i . Điều kiện giữa a b a b, ,  , để z z. là một số thần

ảo.

là:

A. aabb. B. aa bb. C. a  ab b. D. a a 0. Câu 113: Cho số phức z a bi. Số phức 1

z có phần ảo là:

A. 2 b 2

a b

 . B. a b . C. 2a 2

ab . D. ab. Câu 114: Cho số phức z a bi. Khi đó số 12

 

zz là:

A. Một số thực. B. 2. C. Một số thuần ảo. D. i. Câu 115: Cho số phức z1 1 3 ,i z2  2 i, giá trị của A

2z1z2



z13z2

là.

A. 30 35i . B. 30 35i . C. 35 30i . D. 35 30i .

Câu 116: Tìm z biết

3 2 1 z i

i

 

 . A. 1 5

22i. B. 1 5

22i. C. 1 5 2i 2

  . D. 1 5 2i2.

Câu 117: Tìm z biết

3 1



2

2

i i

z i

 

  .

A. 9 13 5 5 i

  . B. 9 13 5 5 i

  . C. 9 13

5 5 i. D. 9 13 5 5 i.

Câu 118: Tìm

1 2 3 A i

i

  

   .

A. 1 2 2

i . B. 1 2 2

i . C. 1 2 2

  i . D. 1 2 2

  i .

Câu 119: Cho z1 

3 2i

2, z2  

1 i

2

, giá trị của A z1 z2 là.

A. 5 10i . B.  5 10i. C. 5 10i . D.  5 10i. Câu 120: Choz1 

3 2i

3, z2

2i

2

, giá trị của A z1 z2 là.

A.  6 42i. B.  8 24i. C.  8 42i. D. 6 42i . Câu 121: Cho z 1 2 ,i giá trị của Az z.  z2 z2 là.

A. 1. B. 1. C. i. D. i.

(12)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 122: Cho số phức: z 2i. 3. Khi đó giá trị z z. là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 123: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện z 

2 i z

 3 5i. Phần thực của số phức z là:

A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

Câu 124: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1i)

z i 

2z2i. Môđun của số phức

2

2 1

z z

w z

 

 .

là:

A. 10. B.  10. C. 8. D.  8.

Câu 125: Cho z 2 3 , ' 1i z  i. Kết quả của z z. '2 là:

A. 6 4i . B. 64i. C.  6 4i. D.  6 4i.

Câu 126: Tìm số phức z biết

4 2 1 2

z i i

i

   

 . A. 21 7

5 5i. B. 21 7

5 5i. C. 21 7 5 5i

  . D. 21 7 5 5i

  . Câu 127: Cho số phức z a bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. z z 2bi. B. z z 2a. C. z z. a2b2. D. z2z2. Câu 128: Cho số phức z a bi. Môđun của số phức z là:

A. a2b2 . B. a2b2 . C. a2b2. D. a2b2. Câu 129: Cho hai số phức z a bi z, ' c di. Hai số phức zz' khi:

A. a c bi di

 

  . B. a d b c

 

  . C. a c b d

 

  . D. a b c d

 

  . Câu 130: Cho hai số phức z a bi z, ' c di. Tổng zz' bằng:

A. (a b  )

c d i

. B. (c d ) 

a b i

. C. (a d ) 

b c i

. D. (a c  )

b d i

. Câu 131: Cho hai số phức z a bi z, ' c di. Hiệu zz' bằng:

A. (a b  ) (c d i) . B. (a b  ) (c d i) . C. (a c  ) (b d i) . D. (a c  ) (b d i) . Câu 132: Cho hai số phức z a bi z, ' c di. Tích zz' bằng:

A. (ac bd ) ( adbc i) . B. (ac bd ) ( ad bc i ) . C. (ac bd ) ( adbc i) . D. (ac bd ) ( adbc i) . Câu 133: Cho hai số phứcz a biz a b i . Số phức

' z

z có phần thực là:

A. aa2' bb2'

a b

 . B. 2' 2' ' ' aa bb

a b

 . C. a2 a'2

a b

 . D. 22 '2 ' '

bb ab . Câu 134: Cho hai số phứcz a biz a b i . Số phức

' z

z có phần ảo là:

(13)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. aa2' bb2'

a b

 . B. 2' 2' ' ' ba ab

a b

 . C. aa2' bb2'

a b

 . D. 22 '2 ' '

bb ab . Câu 135: Cho số phức z 3 2i. Số phức 1

z là:

A. 3 2

1313i. B. 3 2

1313i. C. 3 2 13 13i

  . D. 3 2 13 13i

  . Câu 136: Số phức 1

 5 7i có phần thực là:

A. 5 74

 . B. 5

74. C. 7

74. D. 7

74

 .

Câu 137: Số phức 1 2 3i

  có phần ảo là:

A. 3 7

 . B. 3

7 . C. 2

7

 . D. 2

7. Câu 138: Cho hai số phức z 2 i z, ' 5 3 .i Thương số

' z

z bằng.

A. 7 11 34 34i

  . B. 7 11

3434i. C. 7 11

3434i. D. 7 11 34 34i

  . Câu 139: Cho hai số phức z 2i z, '  2 3 .i Thương số

' z

z có phần thực bằng:

A. 3 2 2 13

 . B. 3 2 2

13

 . C. 2 3 2

13

  . D. 2 3 2 13

 .

Câu 140: Cho hai số phức z 2i z, '  2 3 .i Thương số ' z

z có phần ảo bằng:

A. 3 2 2 13

 . B. 3 2 2

13

 . C. 2 3 2

13

  . D. 2 3 2 13

 .

Câu 141: Cho hai số phức z  1 2 , 'i z  3 4 .i Tích số zz' bằng:

A.  11 2i. B.  11 2i. C. 11 2i . D. 11 2i . Câu 142: Cho hai số phức z 2 5 , 'i z   3 4 .i Tích số zz'có phần thực bằng:

A. 7. B. 7. C. 26. D. 26.

Câu 143: Cho hai số phức z 2 3 ,i z' 1 5 .  i Tích số zz'có phần ảo bằng:

A. 5 32. B. 2 5 3 . C. 10 3. D. 10 3. Câu 144: Cho số phức z 1 2i. Số phức

 

z 2 bằng:

A. 1 2 2i . B. 1 2 2i . C.  1 2 2i. D.  1 2 2i.

Câu 145: Phần ảo của số phức

7 3

2 6

3 2

z i i

i

   

 là:

A. 561 13

 . B. 561

13 . C. 13

561. D. 13

561

 .

(14)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 146: Phần thực và phần ảo số phức: z 

1 2i i

là:

A. 2 và 1. B. 1 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1.

Câu 147: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz  2 5i. Số phức z cần tìm là:

A. z 3 4i. B. z 3 4i. C. z 4 3i. D. z 4 3i. Câu 148: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z3 1

 

i z 1 9i. Môđun của zbằng:

A. 13. B. 82. C. 5. D. 13.

Câu 149: Cho số phức z a bi. Tìm mệnh đề đúng:

A. z z 2bi. B. z z 2a. C. z z. a2b2. D. z2z2. Câu 150: Cho số phức u a biv a' b i' . Số phức u v. có phần thực là:

A. aa' B. a a. ' C. a a. 'b b. ' D. 2 . 'b b Câu 151: Cho số phức z a bi. Số phức 1

z có phần ảo là:

A. 2 b 2

a b

 . B. a b . C. 2a 2

ab . D. ab. Câu 152: Cho số phức z 3 4i có modun là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.

Câu 153: Số phứcz 2 3i thì z3 bằng:

A.  46 9i. B. 46 9i . C. 54 27i . D. 2724i. Câu 154: Thu gọn số phức i

2i



3i

, ta được:

A. 2 5i . B. 1 7i . C. 6. D. 7i.

Câu 155: Số phức z 1 2i có phần ảo là:

A. – 2. B. – 2i. C. 2. D. 2i.

Câu 156: Số phức z 4 3i có môđun là:

A. 1. B. 5. C. 7. D. 0.

Câu 157: Số phức z  (1 3 )i có môđun là:

A. 10. B. – 10. C. 10. D. – 10.

Câu 158: Cho số phức z thõa mãn: z 5 0. Khi đó z có môđun là:

A. 0. B. 26. C. 5. D. 5.

Câu 159: Số phức z (1 i)2 có môđun là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 160: Số phức z   4 i (2 3 )(1ii) có môđun là:

A. 2. B. 0. C. 1. D. – 2.

Câu 161: Số phức z 

1 i

3

có môdun bằng:

(15)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

A. z 2 2. B. z  2. C. z0. D. z 2 2. Câu 162: Cho số phức 1 3

2 2

z   i. Khi đó số phức

 

z 2 bằng:

A. 1 3 2 2 i

  . B. 1 3

2 2 i

  . C. 1 3i. D. 3i. Câu 163: Cho hai số phức z 2 3iz' 1 2  i. Tính môđun của số phức zz'.

A. zz'  10. B. zz' 2 2. C. zz' 2. D. zz' 2 10. Câu 164: Cho hai số phức z 3 4iz' 4 2i. Tính môđun của số phức zz'.

A. zz'  3. B. zz'  5. C. zz' 1. D. Kết quả kháC.

Câu 165: Cho x số thực. Số phức:zx(2i) có mô đun bằng 5 khi:

A. x0. B. x2. `C. x 1. D. 1 x 2. Câu 166: Cho số phức:z 2i. 3. Khi đó giá trị z z. là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 167: Cho hai số phức:z1 1 2i

, z2   2 i Khi đó giá trị z z1. 2

A. 5. B. 2 5. C. 25. D. 0.

Câu 168: Cho hai số phức:z1 6 8i

, z2  4 3i Khi đó giá trị z1z2

A. 5. B. 29. C. 10. D. 2.

Câu 169: Cho hai số phức: z1  1 2i

, z2   2 i Khi đó giá trị z z1. 2A. 5. B. 2 5. `C. 25. D. 0.

Câu 170: Cho hai số phức: z1 6 8i

, z2  4 3i Khi đó giá trị z1z2A. 5. B. 29. `C. 10. D. 2.

Câu 171: Cho số phức zcó phần ảo gấp hai phần thực và 1 2 5

z  5 . Khi đó mô đun của z

A. 4. B. 6. C. 2 5. D. 5

5 . Câu 172: Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và 1 2 5

z  5 . Khi đó mô đun của z

A. 4. B. 6. C. 2 5. D. 5

5 . Câu 173: Dạng z a bi a b

,

của số phức 1

3 2i là số phức nào dưới đây?

A. 3 2

1313i. B. 3 2

1313i. C. 3 2 13 13i

  . D. 3 2 13 13i

  . Câu 174: Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?

A. zz là số thực. B. z  z' z z'.

(16)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

C. 1 1 1 i1 i

  là số thực. D. (1i)10210i. Câu 175: Cho số phức z 3 4i. Khi đó môđun của z1

A. 1

5 . B. 1

5. C. 1

4. D. 1

3. Câu 176: Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i

A. 1 1 3

2 2

z   i. B. 1 1 3

4 4

z   i. C. z1  1 3i. D. z1  1 3i. Câu 177: Cho hai số phức z a bi a b

,

z a b i a b

 , ,a b 0

điều kiện giữa

, , , a b a b  để

' z

z là một số thuần ảo là

A. a  ab b. B. aabb0. C. aabb0. D. a b  ab. Câu 178: Cho số phức z a bi a b

,

. Để z3là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là

A. ab0. B. ab2 3a3. C. 0; 2 0 2

0; 3

a b

a a b

 

  

 . D. 0; 2 02 0;

a b

b a b

 

  

 .

Câu 179: Cho số phứcz  x yi 1 ( ,x y ). Phần ảo của số 1 1 z z

 là A.

 

2 2

2 1

x

x y

  . B.

 

2 2

2 1

y

x y

  . C.

1

2 2

xy

x y . D.

1

2 2

x y

x y

  . Câu 180: Số phức nào sau đây là số thực:

A. 1 2 1 2

3 4 3 4

i i

z i i

 

 

  . B. 1 2 1 2 3 4 3 4

i i

z i i

 

 

  . C. 1 2 1 2 3 4 3 4

i i

z i i

 

 

  . D. 1 2 1 2 3 4 3 4

i i

z i i

 

 

  . Câu 181: Cho số phức z thỏa mãn:

(1 3 )3

1 z i

i

 

 . Tìm môđun của ziz.

A. 8 2. B. 4 2. C. 8. D. 4.

Câu 182: Phần thực và phần ảo của

2008 2009 2010 2011 2012

2013 2014 2015 2016 2017

i i i i i

z i i i i i

   

     là

A. 0; 1 . B. 1; 0. C. 1; 0. D. 0; 1. Câu 183: Cho số phức z 5 2i. Số phức z1 có phần ảo là

A. 29. B. 21. C. 5

29. D. 2

29. Câu 184: Cho số phức z 1 3i. Số phức z2có phần ảo là

A. 8. B. 10. C. 8 6i . D.  8 6i.

Câu 185: Cho số phức z a bi a b

,

. Số zz luôn là

A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D. 2b.

Câu 186: Thu gọn z

2 3 i



2 3 i

ta được:

A. z4. B. z13. C. z 9i. D. z 4 9i. Câu 187: Thu gọn zi

2i



3i

ta được:

A. z 2 5i. B. z 1 7i. C. z6. D. z5i.

(17)

Luyen thit ra cng hi em.v n Luye nthit ra cnghi em.vn

Câu 188: Số phức z 1

i

4bằng:

A. 2i. B. 4i. C. 4. D. 4.

Câu 189: Số phức z 1

i

3bằng:

A.  2 2i. B. 44i. C. 3 2i . D. 4 3i . Câu 190: Nếu z 2 3i thì z3bằng:

A. 2724i. B. 46 9i . C. 54 27i . D.  46 9i. Câu 191: Tínhz 

1 2i

 

3 3 i

2

A.  3 8i. B.  3 8i. C. 3 8i . D. 3 8i .

Câu 192: Tính

3 2



6 2

1

i i

z i

 

 

A. 8 14i . B. 8 14i . C.  8 13i. D. 14i. Câu 193: Cho số phức 1 3

2 2

z   i. Tìm số phức w  1 z z2. A. 1 3

2 2 i

  . B. 2 3i. C. 1. D. 0.

Câu 194: Cho số phứcz a bi. Khi đó số 1( ) 2 zz là:

A. a. B. b. C. 2bi. D. i.

Câu 195: Thu gọn z i

2 – 4 – 3 – 2i

 

i

ta được

A. z 1 2i. B. z  1 2i. C. z 5 3i. D. z 1–i. Câu 196: Thu gọn z( 23 )i 2 ta được:

A. z  7 6 2i. B. z 11 6i. C. z 4 3i. D. z 1–i. Câu 197: Cho số phứcz  m ni 0. Số phức z1có phần thực là:

A. m n . B. m n . C. 2m 2

mn . D. 2 n 2

m n

 . Câu 198: Cho số phức zx  .yi Số phức z2có phần thực là :

A. x2y2. B. x2y2. C. xy. D. xy. Câu 199: Cho hai số phức z a biz a b i . Số phức zz có phần thực là:

A. aa. B. aa. C. aabb. D. 2bb. Câu 200: Cho hai số phức z a biz a b i . Số phức zz có phần ảo là:

A. aabb. B. aba b . C. ab a b  . D. 2

aabb

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a.Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao a.Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối. điểm đối xứng với

- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái... Chúc các con học

Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng trục AC.. Hoạt động 5 trang 10 SGK Toán lớp 11 Hình học: Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho trục Ox trùng với trục đối

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN.. Giáo viên : Nguyễn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), điểm D thuộc cạnh huyền BC. Vẽ điểm M và điểm N đối xứng với D lần lượt qua AB và AC.. Cho tam giác ABD. Vẽ các đường phân

Câu 5 Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào trong các phép dưới đây..

Parabol y  ax 2  bx  c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu và có trục đối xứng nằm bên phải trục tung.. Parabol có trục đối xứng

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX. Phương trình đẳng cấp bậc hai là phương trình có