• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP HCM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP HCM"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 11

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: ……… SBD: ………

Bài 1: Giải các phương trình

a) 2cos2 x5cosx 3 0. (1 điểm) b) sinx4sin 2xsin 3x0. (1 điểm) Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A

1;2;3;...;80

. Tính xác suất để trong 3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương. (1 điểm) Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Newton của

7 2

3

2x 1 x

với x0.

(1 điểm) Bài 4: Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có un 32 1n 1 chia hết cho 4. (1 điểm)

Bài 5: Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng

 

u biết n 1 3 5 2

.

10 41

2 u u u u

 

  (1 điểm) Bài 6: Cho hình chóp S ABCD. có mặt đáyABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AD2BC. Gọi

H là trung điểm của AD, I là trung điểm của SA.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

SAD

SBC

. (1 điểm) b) Chứng minh rằng đường thẳng CH song song với mặt phẳng

SAB

. (1 điểm)

c) Chứng minh rằng mặt phẳng

BIH

song song với mặt phẳng

SCD

. (1 điểm) d) Gọi M là trung điểm của SB, đường thẳng SA cắt mặt phẳng

MCD

tại L. Tính tỉ số

SL

SA. (1 điểm) HẾT

Đề 2

(2)

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2

Bài 1a: 2cos2x5cosx 3 0 (1)

 

1 cos 13 ( ) 3 2

 

cos 2 3 2

x l x k

x x k k

 

 

    

 

       

0.25x4

Bài 1b: sinx4sin 2xsin 3x0

(1)

 

1 2sin 2 .cosx x4sin 2x 0

 

sin 2 0 cos 2

x

x l

 

  

 

x k2 k

   0.25x4

Bài 2: Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên khác nhau từ tập A

1;2;3;...;80

. Tính xác suất

để trong 3 số được chọn có đúng 2 số là số chính phương.

 Số cách chọn 3 số từ 80 số là: n

 

 C380 82160.

 Từ 1 đến 80 có 8 số chính phương và có 80 8 72  số không chính phương.

 Do đó: n A C .C

 

2 18 722016P A

 

5135126

0.25x4

Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Newton của

7 2

3

2x 1 x

Số hạng tổng quát: 7

 

2 7 3 7 7

 

14 5

. 2 . 1 .2 . 1 .

k k k

k k k k

C x C x

x

  

  Số hạng chứa x4 khi 14 5 k   4 k 2.

Hệ số của số hạng chứa x4C72.2 . 15

 

2 672.

0.25x4

Bài 4: Dùng qui nạp, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 32 1n 1

un chia hết cho 4.

 n = 1: u1   3 1 4 4 , mệnh đề đúng khi n = 1

 Giả sử ta có uk 32k11 4

k*

Ta cần chứng minh: uk1 32k1 1 4

Thật vậy: uk1 32k1  1 9.32k1  1 32k1  1 8.32k1 uk 8.32k14

 Theo nguyên lí qui nạp: ta có đpcm.

0.25x4

Bài 5:

1 3

5 2

.

10 41

2 u u

u u

  

  



 

   

1 1

1 1

2 10

4 41 2

   

    



u u d

u d u d

1

1

2 2 10

2 5 41

2

u d

u d

  

   

1

3 2 7 2

 

  

u d

0.25x4

(3)

Bài 6a: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

   

/ /

SAD SADBC SBC

SAD

 

 SBC

d qua ; / /S d AD BC/ / . 0.25x4

Bài 6b: Chứng minh CH//(SAB).

Chứng minh ABCH là hình bình hành CH / /AB AB,

SAB

CH / /

SAB

. 0.25x4

Bài 6c: Chứng minh (BIH)//(SCD).

 Chứng minh IH //SD (đường trung bình trong SAD).

 Chứng minh BHDC là hình bình hành BH / /CD.

 Suy ra (BIH)//(SCD).

0.25x4

Bài 6d: M trung điểm SB, đường thẳng SA cắt mặt phẳng (MCD) tại L. Tính tỉ số SL.

SA

Trong (ABCD), gọi N là giao điểm của CD và AB.

Trong (SAB), gọi L là giao điểm của MN và SA. Suy ra L là giao điểm của SA và (MCD). 0.5 Từ B kẻ BT//SA, T thuộc MN

1 1

1; 2 .

2 3

SL SM LA NA AD SL SL

BT  MB  BT  NB  BC   LA  SA 0.5 Hình vẽ

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2.. Bốn xạ thủ cùng bắn vào

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.. Số

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.. Số

 Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25.. Chọn khẳng

HẾT.. a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu. b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.. Điểm chi tiết..

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

Chứng minh rằng CD vuông góc mặt phẳng (SHK). c) (1đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và SD với I trung

[r]