• Không có kết quả nào được tìm thấy

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "II. BÀI TẬP TỰ LUẬN"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tiết 11. Bài 4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC

VUÔNG (t4)

(2)

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hoàn thành đẳng thức sau:

Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH.

AC2

2

1 AH

. BC AH

. BH CH

(3)

Câu 2. Kết quả nào sau đây sai?

A. sin200 = cos700. B. tan50030 = cot39030.

C. D. tan250.tan650

= 1.

Câu 3. Giá trị của biểu thức A = sin2α + cos2α - tanα.cotα bằng A. 1. B. 2.

C. 3. D. 0.

0 0

0

sin 30 tan 30

cos 60

(4)
(5)

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1.

a. Cho ABC vuông tại A, biết BC = 5cm, Giải tam giác vuông ABC.

500

B

(6)

Bài 2. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 10cm, Giải tam giác vuông ABC.

500 C

(7)

Bài 3.

(8)

Bài 4.

c. Tính số đo góc B và C

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.

+ Áp dụng được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.. + Vận dụng vẽ hình

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.. Lựa chọn giá trị

Ta dùng các kết quả nêu trên như là một công thức và được phép sử dụng. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH. Tính AH, AB và AC. Tính các cạnh còn lại