• Không có kết quả nào được tìm thấy

tim-dieu-kien-cua-x-de-bat-phuong-trinh-mu-logarit-dung-voi-y-thoa-man-dieu-kien.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "tim-dieu-kien-cua-x-de-bat-phuong-trinh-mu-logarit-dung-voi-y-thoa-man-dieu-kien.docx"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA x ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT ĐÚNG VỚI y THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

PHƯƠNG PHÁP Bước 1 : Biến đổi bất phương trình về dạng

          

;

   

;

  

f af b f af b f af b f af b

Bước 2 : Xét hàm số y f x , chứng minh hàm số luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến Bước 3 : Do tính chất đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số

+ f a

 

f b

 

 a b nếu hàm số đồng biến . + f a

 

f b

 

 a b nếu hàm số nghịch biến .

Câu 1. Có bao nhiêu bộ

x y;

với x y, nguyên và 1 x y, 2020 thỏa mãn

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           ?

A. 2017 . B. 4034 . C. 2. D. 2017 2020 .

Lời giải Chọn B

+ Điều kiện

*

, : , 2020 *

, : , 2020

2 1 2

0, 0 3, 0

3 2

ìï Î £

ï ìï Î £

ïï Û ï

í + í

ï > > ï > >

ï ïî

ï - +

ïî

¥ ¥

x y x y

x y x y

x y

x y

x y .

BPT đã cho có dạng

   

2

   

3  *

4 2

3 2 log 1 4 2 log 1 0

3 2

x y

x y x y

x y

 

 

 

            . Do y0, y nguyên dương nên:

+ Xét y1 thì thành

 

2

 

3

4 2

3 log 1 3 4 log 0

3 3

x x x

x

  

        , rõ ràng BPT này nghiệm

đúng với mọi x3 vì

 

2 2

   

3

4 2

3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0

3 3

x x x

x

  

            . Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ

x y;

  

x;1 với 4 x 2020,x .

+ Xét y2 thì thành 4

x4 log 1 0

3

, BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020,x .

Trường hợp này cho ta 2017 cặp

x y;

nữa.

+ Với y2,x3 thì VT

 

* 0 nên không xảy ra.

Vậy có đúng 4034 bộ số

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn điều kiện x2020 và

 

3

 

3

3 9y2y  x log x1 2

?

A. 4. B. 2. C. 3772. D. 3774 .

Lời giải Chọn D

(2)

Ta có 3 9

y2y

 x log3

x1

3 2 3.9y6y x 3log3

x 1

2

     

2 1

3 y 3 2y 1 x 1 3log3 x 1

      

. (*) Xét hàm số f t

 

 3t 3t f t

 

3 .ln 3 3 0, t   t

. Suy ra hàm số f t

 

 3t 3t đồng biến trên  .

Do đó

 

*  f

2y 1

f

log3

x1

 

2y 1 log3

x 1

32y1 1 x . Vì x2020 nên

2 1 log 2021 13

3 1 2020 2,9

2

y    y  

. Với giả thiết y nguyên dương suy ra y

 

1; 2 .

Với y1 có 26 x 2020 suy ra có 1995 cặp số

x y;

thỏa mãn . Với y2 có 242 x 2020 suy ra có 1779 cặp số

x y;

thỏa mãn . Vậy có tất cả 3774 cặp số

x y;

thỏa mãn đề bài.

Câu 3. Cho các số nguyên dương x, y không lớn hơn 4022 . Biết mỗi giá trị của y luôn có ít nhất 2021 giá trị của x thỏa mãn bất phương trình

32x y 3 .logy

x y3x2y3x. Hỏi có bao nhiêu giá trị của y?

A. 2000. B. 2001. C. 2021. D. 2022.

Lời giải Chọn A

Do x, y nguyên dương nên ĐKXĐ là x2.

Ta có:

32x y 3 .logy

x y3x2y3x

3x3x

.logx y3y3y

 

1

+ Nếu y1: Không thỏa mãn.

+ Nếu y2:

 

1 3ln3 3 ln3

 

2

x x y y

x y

 

. Xét hàm số

 

3 3

ln

t t

f t t

 trên

2; 

.

     

 

2

 

2

 

2

 

3 3 ln 3.ln 3 3 2.3 .ln 2 3 3 .ln 4 3

0 2;

ln ln ln

t t t t t t t t

t t

f t t

t t t t t t

    

        

.

Hàm số f t

 

đồng biến trên trên

2; 

.

Do đó

 

2 f x

 

f y

 

xy2   y x 1 4021

2

4021 1 2021

y

y

 

   

 2 y 2001.

Vậy có 2000 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x để không có quá 25 giá trị nguyên của y thỏa mãn bất phương trình log32xlog2 x y6y4 2 y21?

A. 4215. B. 4214. C. 8413. D. 8412.

Lời giải Chọn C

(3)

ĐKXĐ: x1.

+ Nếu x1: không có giá trị y thỏa mãn BPT đã cho nên y1 thỏa mãn.

+ Nếu x2:

Ta có: log32 xlog2xy6y4 2 y2 1 log32xlog2 x

y21

3 y2 1 1

 

.

Xét hàm số f t

 

 t3 t trên

1; 

.

 

3 2 1 0

1;

f t  t       t Hàm số f t

 

đồng biến trên trên

1; 

.

Do đó

 

2 f

log2x

f

y21

log2xy21   log22x  1 y log22x1 .

 log22x 1 13log22 x170log2x 170  x2 170x84131 x 8413. Vậy có 8413 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để bất phương trình

     

2 2 2 2

3 2 3

log 2 x 2xy y 2 x y  1 log y 2 .log y 2y4 thỏa mãn với mọi y ?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn D

ĐK: 2x22xy y 22

x y

  0; y   y22

x1

y2x22x  0; y

 

x1

2

2x22x

 0 x2 1 11 x x

 

  

 .

ĐK cần: Với y0: Bất phương trình có dạng: log 23

x22x

 1 log 43

log 23

x22x

log 123 2x22x12   2 x 3

x 

2;2;3

.

ĐK đủ:

+ Với x 2: Bất phương trình có dạng:

2

 

2

 

2

3 2 3

log y 6y12  1 log y 2 .log y 2y4 . Do log3

y26y12

log 33

y26y12

 1 log3

y22y4

2

 

2

2 3

1 log y 2 .log y 2y 4 y

      

nên bất phương trình thỏa mãn với mọi y .

x 2 thỏa mãn.

+ Với x2: Bất phương trình có dạng:

2

 

2

 

2

3 2 3

log y 2y4  1 log y 2 .log y 2y4 . Do log3

y22y4

log 33

y26y12

 1 log3

y22y4

2

 

2

2 3

1 log y 2 .log y 2y 4 y

      

nên bất phương trình thỏa mãn với mọi y .

x2 thỏa mãn.

+ Với x3: Bất phương trình có dạng:

2

 

2

 

2

3 2 3

log y 4y12  1 log y 2 .log y 2y4 . Do y1 không thỏa mãn bất phương trình nên x3 không thỏa mãn.

(4)

Vậy có 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 6. Cho a b, là những số thực dương thỏa mãn điều kiện 2a b 2. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại

1;10 y  3 

  để

3 .3 .9 2

y

ax by x b

a

?

A. 4. B. 2. C. 7. D. 6.

Lời giải Chọn A

Ta có 2a b    2 b 2 2a.

2 2

 

2 2

3 .3 .9 3 .3 1 .9 3 .3 1 0

2

y ax a y a x y

ax by x b x y x y

a   a a a a

          

Đặt t x 2y f t

 

3ata.3t  a 1 0,t .

 

.3 ln 3at .3 ln 3t .ln 3. 3

at 3t

0 0

f t aaa    t . Ta có bảng biến thiên:

Suy ra

 

0 2 2;20

f t   x y 3 . Vậy có 4 số nguyên xx

3; 4;5;6

.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y sao cho tồn tại số thực x

7;

thỏa mãn:

 

log11

11 7

log log x 7

y y x

?

A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.

Lời giải Chọn A

Ta có: log11 log log11x 7

7

 

log11 7

log11 7

x y

yy x  y   x

Đặt ylog11x 7 t t

7

Phương trình trở thành: tlog11y    x 7 x tlog11y7.

Ta có hệ phương trình

11 11

11 11

log log

log log

7 7

7 7

x x

y t

t y t y

x t x y

     

 

   

  .

TH1: Xét thấy y1 thì x8 {thỏa mãn}.

TH2: Xét y1.

Suy ra: t x  ylog11xylog11t  t ylog11t  x ylog11x Xét hàm đặc trưng f u

 

ylog11u u trên

0;

.
(5)

 

log11 . ln 1

.ln11

u y

f u y

  u

Xét: y1. Hàm số f u

 

đồng biến và liên tục trên

0;

.

Do đó, f x

 

f t

 

 x t.

Vì thế, ta đưa về xét phương trình: xylog11x  7 x xlog11y   7 x 7 xlog11y

  

log11

  

11

   

11 11 11 11 11 11

11

log 7

log 7 log log 7 log .log log *

log

y x

x x x x y y

x

        

Nhận xét: 11

 

11 11

  

11

11

log 7

log 7 log 1; 7 log 0

log

x x x x x

x

       

suy ra:

log11y  1 y 11.

Xét hàm số

 

11

 

11

log 7

log g x x

x

 

   

11 11

 

2 11

1 1

log log 7

7 ln11 ln11

log

x x

x x

g x x

 

  

   

11 11

 

11

 

11

 

1 1

0 log log 7 0 log 7 log 7

7 ln11 ln11

g x x x x x x x

x x

         

 vô

nghiệm nên g x

 

  0, x 7.

Từ bảng biến thiên của g x

 

ta thấy với 1 y 11 phương trình

 

* luôn có nghiệm nên ta được y

2,3, 4...10

.

Kết luận: y

1, 2,3, 4...10

. Vậy có 10 giá trị y thỏa mãn.

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại

1 ;2 y  2 

  thỏa mãn 8y2xy  

1 2xy

.8y?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với

3 2 3 3

2 y xy y  1 2xy.

Suy ra

1 2 0 1 xy x 2

     y

, mà

1 1

2 2

y   x . + Nếu x0 thay vào phương trình ban đầu ta được

8y2 8y y 1 (vì

1 ;2 y  2 

 ) (thỏa mãn).

+ Nếu x1 thay vào phương trình ban đầu ta được 8y2y  

1 2 8y

y 8y2  1 2y .
(6)

Khảo sát hàm số f y

 

8y2 1 2y ta có

 

2 12 1 1

' 8 .ln 8.2 2 8 .ln 8.2. 2 0,

2 2

f yy y     y

Do đó hàm số đồng biến trên

1 ;2 2

 

 

 . Khi đó

 

1 0

f yf  2

  (pt vô nghiệm).

+) Nếu x2, xét phương trình tương đương là

3 2 3 3

2 y xy y  1 2xy.

Khi đó 3 2 3 3 3 2 3

1

3. 1 2 1

yxyyyy x   2  .

Xét hàm g t

 

  2t t 1. Khảo sát hàm số ta thấy g t

 

  0 t 1.

Vì vậy 2t    t 1 t 1. Áp dụng bất đẳng thức này với t3y23xy3y1. ta có

3 2 3 3 2

2 y xy y 3y 3xy3y1.

3y23xy3y 1

 

2xy 1

3y2xy3y3y2y x

 3

3y2   y 0 y 12

. Suy ra

3 2 3 3

2 y xy y 2xy1 nên phương trình ban đầu vô nghiệm.

Vậy chỉ có x0thỏa mãn đề bài.

Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y, bất phương trình

log3x x 11

 

ylog3x

0

có nghiệm nguyên x và có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn?

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn B

Điều kiện x0

Ta có

log3x x 11

 

ylog3x

0

 

 

3 3 3 3

log 11 0

log

log 11 0

log

x x I

x y

x x II

x y

   

 

    

 



Đặt f x

 

log3x x 11

 

1 1 0 0

.ln 3

f x x

x

     

Nên hàm số f x

 

đồng biến trên

0; 

. Mặt khác f

 

9 0. Khi đó ta có:

+ Hệ (I) :

3 3

log 11 0

log x x x y

  

 

 

0 9

3y x x

  

 

Hệ

 

I có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn thì 3y   9 y 2. Mà y nguyên dương nên y1.

+ Hệ (II):

3 3

log 11 0

log x x x y

  

 

 

9 3y x x

 

 

Hệ

 

II có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn thì

9 3 y 20 2 y log 20 2,73  . Mà y nguyên dương nên không có giá trị y thỏa mãn.

(7)

Vậy có đúng một nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dươngyđể bất phương trình

2x x 2021

 

2xy

0 có đúng 5 nghiệm nguyên dương của

x

?

A. 35. B. 32. C. 40. D. 45.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số f x

 

2x x 2021 với x1

 

2 ln 2 1 0x

1

f x     x

. Hàm số đồng biến trên

1;

.

Do đó

  x 1

f x

 

f

 

1 2022 0

Khi đó bất phương trình:

2x x 2021

 

2xy

0

2x y 0 2xy x log2 y

      (doynguyên dương).

Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương của x

x

1;2;3;4;5

 

thì ta cần

 

 

5 6

5 log2 6 2 2 32 64

33;34;...;64

y y y y

y

        

 

Vậy có 32 giá trị y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên ysao cho bất phương trình

log2

2

1 1

4 2log

3 9

y x

x y

     

   

    có nghiệm

đúng với mọi x3.

A. 64 . B. 65 . C. 63 . D. 66 .

Lời giải Chọn C

ĐK: y0.

log2

2

1 1

4 2log

3 9

y x

x y

     

   

   

log2

2

1 1

2log 4

3 9

y x

y x

   

     

    .

log2 2

2

1 1

2log 2.2

3 3

y x

y x

   

     

    .

Xét hàm số:

 

1 2

3

t

f t     t

 

 

1 ln1 2 0

3 3

t

f t   t

      

  

 

.

f t là hàm số nghịch biến trên  .

log2 2

2

1 1

2log 3.2

3 3

y x

y x

   

        log2 y2x y 22x y 4x. Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi x3  y 43  y 64.

1;2;...;63

 y .

Vậy có 63 số nguyên y thỏa mãn bài toán.

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn

2

4 3

log xy log (x y )

?

A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

Lời giải Chọn C

(8)

Bất phương trình đã cho tương đương log (3 x y ) log 4

x2y

0(1)

Xét hàm số f y( ) log ( 3 x y ) log 4

x2 y

.

Tập xác định D  ( ;x ).

Với mọi x ta có x2x nên f y( )(x y1)ln 3

x21y

ln 40,  x D

( )

f y đồng biến trên khoảng ( x; ).

Do y là số nguyên thuộc ( x; ) nên y  x k k, .

Giả sử y  x k là nghiệm của bất phương trình (1) thì ( )f yf( x k) 0 . Mà         x 1 x 2 ... x k và ( )f y đồng biến trên khoảng ( x; ), suy ra

( 1) ( 2) ... ( ) 0

f   x f    x f   x k , nên các số nguyên    x 1, x 2, ...,  x k đều là nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi x.

Để có không quá 728 số nguyên y thì f( x 729) 0 log 729 log34

x2 x 729

0

2 1 13469 1 13469

3367 0

2 2

x xx

      

x nên x 

57, 56, ..., 58

.

Vậy có 116 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 13. Tích các giá trị của a để bất phương trình

 

2 2 3 log2 3 1 log2

1 2 2

2 2

a x x

x a

   có nghiệm đúng với mọi x thực dương là

A.

3

2. B. 1. C.

1

2. D. 0 .

Lời giải Chọn C

Logarit cơ số 2 hai vế của bất phương trình đã cho, ta được bất phương trình tương đương:

  

2

2

2 2

2

3 1 log 3 log

1 1 log

2 2

a x x

ax

     

 

  (1).

Đặt: tlog2 x; t thì (1) trở thành:

   

2

 

2

   

2 3 3 1 2

1 1 3 1 2 3 2 1 0

2 2

a t t

att a a t t

             

 

  (2).

Đặt: f t

 

3 1

t

2

2a23a 2 t

 

1t

, ta có: f tf

   

 1  0,0 t

 . Suy ra t 1 là điểm cực tiểu của hàm số f t

 

. Do đó: f  

 

1 0.

 

6 1

  

1

 

2 2 3 2

f x     t t aa t

;

 

1

2 2 3 1

0 11

2 a

f a a

a

 

       

  .

(9)

Thử lại: với 1

1 2 a a

 

 

 thì (2) trở thành 2

t1

2 0 đúng với  t .

Vậy a1 1 và 2 1 a 2

là các giá trị thỏa mãn ycbt. Do đó: 1 2 . 1 a a 2

.

Câu 14. Có bao nhiêu bộ

x y;

với x y, nguyên và 1x y, 2020 thỏa mãn

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           ?

A. 2017 . B. 4034 . C. 2. D. 2017 2020 .

Lời giải Chọn B

+ Điều kiện

*

, : , 2020 *

, : , 2020

2 1 2

0, 0 3, 0

3 2

ìï Î £

ï ìï Î £

ïï Û ï

í + í

ï > > ï > >

ï ïî

ï - +

ïî

¥ ¥

x y x y

x y x y

x y

x y

x y .

BPT cho có dạng

   

2

   

3

4 2

3 2 log 1 4 2 log 1 0

3 2

x y

x y x y

x y

 

 

 

            .

+ Xét y1 thì thành

 

2

 

3

4 2

3 log 1 3 4 log 0

3 3

x x x

x

  

        , rõ ràng BPT này nghiệm

đúng với mọi x3 vì

 

2 2

   

3

4 2

3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0

3 3

x x x

x

  

            . Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ

x y;

  

x;1 với 4 x 2020,x .

+ Xét y2 thì thành 4

x4 log 1 0

3  , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020,x .

Trường hợp này cho ta 2017 cặp

x y;

nữa.

+ Với y2,x3 thì VT

 

* 0 nên không xảy ra.

Vậy có đúng 4034 bộ số

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 15. Gọi Slà tập tất cả các giá trị nguyên của y để bất phương trình

 

log32

2 2 2

3 3

log 3 y log

xyxy   y

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để tập hợp S có đúng 9 phần tử?

A. 6 . B. 3 .

C. Không tồn tại giá trị x. D. 9 . Lời giải Chọn C

Điều kiện: x0;y0.

Bất phương trình tương đương với:

 

log32 log23

   

log23

 

2 2 2

3 3

log 3 y log 3 y 3 y 1

xyxy    f xyf

(10)

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t log3t, t 0. Ta có:

 

1 1 0

f t ln 3

  t

với t 0 nên hàm số

 

f t đồng biến trên

0; 

. Khi đó ta được:

(1)xy2 3log23y log3x2log3 ylog23 ylog3xlog23 y2log3y g y

 

Ta có:

 

3

3

2 2 2

log log 1

ln 3 ln 3 ln 3

g y y y

y y y

    

 

0 log3 1 3 .

g y   y  y (nhận).

Để S có đúng 9 nghiệm nguyên (gồm các nghiệm là:1;2;3;...;9 ) thì

32 3

log 10 2log 10 2

3 3 3

0 log xlog 10 2log 10   1 x 3 1, 247. Do x nên không tồn tại giá trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x sao cho x2022 và ứng với mỗi giá trị của x có đúng 6 giá trị nguyên của y để

2y22y8 3



y2 x

0.

A. 2021 . B. 4040 .

C. Không tồn tại giá trị x. D. 2022 . Lời giải Chọn C

+ Trường hợp 1: x0

Ta có: 3y2  x 0 nên bất phương trình tương đương với

2 2 2

2y y  8 y 2y     3 0 1 y 3.

Do y nên ta chọn y 

1;0;1; 2;3

, có 5 giá trị nguyên của y (không thỏa đề bài).

+ Trường hợp 2: x1 (do x )

2 2 2 1

2 8 0 2 3

3

y y y

y y

y

  

        .

2 2

3y   1 0 y   0 y 0. Ta có bảng xét dấu sau:

Vậy các giá trị nguyên của y thỏa mãn bất phương trình là y 

1;0;1; 2;3

, có 5 giá trị nguyên của y (không thỏa đề bài).

+ Trường hợp 3: x2 (do x )

(11)

2 2 3 3

3

3 0 log log

log

y y x

x y x

y x

  

    

 

Do số giá trị nguyên của y thỏa mãn bất phương trình là 6 nên ta có bảng xét dấu như sau:

Dựa vào bảng xét dấu, để bất phương trình có 6 giá trị nguyên của y thỏa mãn bất phương trình thì

16 25

3 3

4 log x 5 16 log x253  x 3

Do x và x2022 nên không tồn tại giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn

ln 1 ln

, 0, 1

1 1

y y

y y

y y

x

y y

     

  ?

A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.

Lời giải Chọn D

Bất phương trình đã cho tương đương với 2

2 ln 1, 0, 1

1 y y

x y

y y

     

 .

 

1

Xét hàm số

 

2 ln2 , 0, 1

1 y y

f y  y  y y

 .

Ta có:

2

2 2 2

2 2 2 2 2

2 ln 1 2[( 1) ln 1] 1

( ) ( 1) ( 1)( 1)

y y y y

f y y y y

y y

  

   

    

  

   .

Xét hàm số

2 2

( ) ln 1, 0

g y 1

y y

yy

  

 .

Ta có:

2 2

2 2

( 1)

( ) 0, 0, 1

( 1)

g y y y y

y y

      

 . g y( ) 0  y 1. Suy ra g y( )g(1) 0 khi y1g y( )g(1) 0 khi y1. Do đó ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra (1)     x 1 1 x 0.

Vậy có vô số giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 18. Cho các số x y a, , thoả mãn 1 x 2048, y1, a

 

1

 

2

log2 1 x 2a 2a 1

xxyx y  xa  y  a

. Có bao nhiêu giá trị của a100 để luôn có 2048 cặp số nguyên

x y;

?

A. 89. B. 90. C. 11. D. 10.

(12)

Lời giải Chọn B

Ta có: x2xylog2

x y 1

x1x

2a   a

y 2a a 1

 

1

x 1

 

x y 1

 

x 1 log

2

x y 1

 

x 1 2

 

a a

          

 

log2 1

2 x y  log2 x y 1 2a a

      (do x 1 2, x 1).

 

*

Xét hàm số f t

 

 2t t t

0

.

f t

 

2 .ln 2 1 0,t    t 0

nên hàm số f t

 

đồng biến trên

0;).

 

* log2

x y      1

a x y 1 2a  x 2a y 1 .

Mà 1 x 2048 nên suy ra: 1 2 a   y 1 20482a2047 y 2a.

Do y1, mỗi giá trị của y có một giá trị của x và trong đoạn 2a2047; 2a có 2048 số nguyên nên để có 2048 cặp số nguyên

x y;

thoả mãn

 

1 thì 2a2047 1  a 11.

a100, a nên a

11;12;...;100

.

Vậy có 90 giá trị của a thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 19. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn 1 x 106

2

2 2 2

log 10x 20x20 10yyx 2x1

?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Điều kiện:10x220x20 0 , luôn đúng  x  . Ta có log 10

x220x20

10y2 y2x22x1

x2 2x 1

log 10

x2 2x 2

10y2 y2

        

x22x 2

log

x22x2

10y2 y2

2

 

2

log 2 2 2 2

10 x x log x 2x 2 10y y

     

(1) Xét hàm số f t

 

10tt trên  .

Ta có f t

 

10 .ln10 1 0t  

,  t  . Do đó f t

 

đồng biến trên  . Khi đó (1)

2

  

2

log 2 2

fx xf y

     log

x22x2

y2

2 2 2 10y2

x x

   

x1

2 1 10y2.

1 x 106 nên 1

x1

2 1 10y2

1061

21 0 y2 log 10

61

21

. Vì y nên y

1; 2;3

.

Với y1x22x 2 10 x22x 8 0

2 4 x x

  

   . Ta được

x y;

  

4;1 thỏa mãn.

Với y2x22x 2 104 x22x9998 0 (không có x nguyên nào thỏa mãn).

(13)

Với y3x22x 2 109x22x999999998 0 (không có x nguyên nào thỏa mãn).

Vậy có một cặp nguyên dương

x y;

  

4;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 1x y, 2020 và

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           ?

A. 4034. B. 2017. C. 2020. D. 4040.

Lời giải Chọn A

Từ giả thiết kết hợp điều kiện xác định, ta có: 1 y 2020 và 4 x 2020 với ,x y .

Ta có

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           

   

3

   

2

2 2 1

4 2 log 3 2 log 0

2 3

y x

x y x y

y x

    

          

 

*

Xét

 

2 2

 

2 1 7

log log 2 0, 4;2020

3 3

f x x x

x x

    

         

 Với y1:

Thay vào

 

* , ta được

 

3

 

2

2 2 1

3 4 log 3 log 0

3 3

x x x

x

    

        luôn đúng  x

4; 2020

 có 2017 bộ số nguyên

x y;

.

 Với y2:

Thay vào

 

* , ta thấy luôn đúng  x

4; 2020

có 2017 bộ số nguyên

x y;

.

 Với 3 y 2020: Ta có y 2 0.

Xét

 

3 3 3

2 2

log log log 0, 3

2 2 2

y y y y

g y y

y y y

       

            

 

* vô nghiệm.

Vậy có 4034 bộ số nguyên

x y;

.

Câu 21. Có bao nhiêu cặp số thực

x y;

thỏa mãn 3x2  2x 3 log 53 5 y 44 y   y 1

y3

2 8?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có:

2 2

2 3 log 53 4 3 2 3

3x   x 5 y 5 y 3x  x

 

*

2 2 3 0 3

3x  x 3 5 y       1 y 3 0 y 3. Lại có 4 y   y 1

y3

2 8

   

2 2

4y y 1 y 3 8 y 3y 0 3 y 0

              Vậy y 3.

(14)

Thế y 3 vào

 

* ta được:

2 2 3 2 1

3 1 2 3 0

3

x x x

x x

x

    

        . Vậy các cặp số thực thỏa mãn là

 1; 3

3; 3

.

Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn

2

  

4 3

log xy log x y

?

A. 55 . B. 28 . C. 29 . D. 56 .

Lời giải Chọn D

Điều kiện

2

0 0 ,

x y x y x y

  

  

 

  .

Khi đó log4

x2y

log3

x y

x2 y 4log3x y x2 y

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Không tồn tại giá trị

A. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:.. Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là ;.. Đặt X là các số tự nhiên

Tùy vào cấu trúc bài toán, yêu cầu câu hỏi và sự thành thạo về kiến thức mà học sinh chọn phương pháp giải cho phù hợp... Tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn

Với m  0 thì từ suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không thỏa mãn điều kiện về tập xác định... Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để đồ thị hàm số có

Ta lấy tích của ba số nguyên tố khác nhau bất kì, ta được số tự nhiên có đúng ba ước nguyên tố. (Tương tự cách làm trên, các em có thể chọn hai số