Câu 34. [2D25.73] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho phương trình
m5 9
x2
m1 3
x m 1 0. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng ( ; ).a b Tổng S a b bằngA. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Lời giải Chọn A.
Đặt t=3x>0 ta có phương trình
m5
t22
m1
t m 1 0
*+ Nếu m- 5 0= Û m=5 thì phương trình
( )
* có một nghiệm 1 t2Þ phương trình đã cho có một nghiệm (Loại).
+ Nếu m- 5 0¹ Û m¹ 5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Û Phương trình
( )
* có hai nghiệm dương phân biệt( ) ( )( )
( )
m m m
S m m P m
m
ìïï ¢D = - + - - >
ïïïï - - Û ïïíïïïïï =ïïïî = -- - > >
12 5 1 0
2 1
5 0
1 0
5
(
m) (
m)
m m
ì - - >
ïïïï
Û í -ïïï -ïî <
1 2 6 0
1 0 5
;
m m
m m ì < >
Û ïïíï < <ïî Û < <
1 3
3 5
1 5 .
Khi đó
(
a b;) (
= 3 5;)
Þ S= + =a b 8.BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [2D25.7-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong
(
0 2018;)
để phương trình2 2 1 2 2 2
4x x m.2x x 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 2015. B. 2017. C. 2014. D. 1009.
Lời giải Chọn A.
2 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 1
4x x m.2x x 3m 2 0 4x x 2 .2m x x 3m 2 0
Đặt
2 2 1 12
2x x 2x 1
t t . Phương trình đã cho trở thành: t22mt3m 2 0
* .Với mỗi giá trị t>1 thì log2t>0Þ 2(t-1)2= Ût
(
t- 1)
2=log2tÛ x= ±1 log2t. Do đó phương trình đã cho có bốn nghiệm Û Phương trình( )
* có hai nghiệm ,t t1 2thỏa mãnt t
< <1 2
1 .
2
1 2
1 2
3 2 0
1 1 0
1 1 0
m m
t t
t t
2
1 2
1 2 1 2
3 2 0
2 0 1 0
m m
t t t t t t
.
Áp dụng định lí Viet:
1 2
1 2
2
3 2
t t m
t t m
ta được
2 3 2 0
2 2 0
3 2 2 1 0
m m
m
m m
1; 2
1 1
m m
m m
m 2. Þ Trong
(
0 2018:)
có 2015 giá trị nguyên của m.Câu 2. [2D5.8-3] Cho bất phương trình 9x2
m2 3
x m 1 0. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng " Îx R là;a b
æ ù
ç- ¥ ú
çç ú
è û trong đóa b, Î Z,b> 0 và a
b là phân số tối giản. Tổng S a b bằng
A. 4. B. 7 . C. 11. D. 15 .
Lời giải ChọnD.
Đặt t= >3x 0 ta có bất phương trình:
2 2 2 1 0 2 4 1 2 1
t m t m t t m t
2 4 1
2 1
t t t m
. Xét hàm số f t
t2 4 1tt
liên tục trên
(
0;+¥)
.
1 42;
0 2f t f t t
t . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị xÎ R
m m
Û 2 + £1 13Û £ 11
2 4 . Do đó a=11;b= Þ4 a b+ =15.
Câu 38. [2D4-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5.
Gọi ,
M m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức
2 2
2 .
P z z i
Khi đó môđun của số phức w M mi bằng
A.2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D.2 309.
Lời giải Chọn B
Phân tích:Cho số phức z thỏa mãn một điều cho trước (điểm biểu diễn của z thuộc một tập hợp điểm cho trước, đường tròn, đường thẳng, elip…). Tìm Max – min của một biểu thức về môđun của z .
Gọi z x yi với
x y,
.Ta có: z 3 4i 5
x3
2 y4
2 5 . Suy ra, tập hợp điểm M x y
;
biểu diễn cho số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn
C tâm I
3;4 và bán kính R 5.Lại có: P z 22 z i2
x2
2y2x2
y1
2 P 0 4x2y 3 P 0, đây làphương trình của đường thẳng : 4x2y 3 P 0. Ta thấy M
C .Điều kiện để cắt
C là:
,
23 5 10 23 10 13 332 5
d I R P P P
. Suy ra: m13,M 33và w33 13 i w 1258
. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1: [2D4-4]Xét các số phức z x yi
a b,
thỏa mãn z 2 3i 2 2. Tính P2x y khi
1 6 7 2
z i z i đạt giá trị lớn nhất.
A. P1. B. P 3. C. P3. D. P7. Lời giải
Chọn B
z x yi với
x y,
.Ta có: z 2 3i 2 2
x2
2 y3
2 8. Suy ra, tập hợp điểm M x y
;
biểu diễn cho số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn
C tâm I
2;3
và bán kính R 8.Gọi A
1; 6
, B
7; 2
và J
3; 2
là trung điểm của AB. Đặt P z 1 6i z 7 2isuy ra P MA MB 2
MA2MB2
. (BĐT Bunhiacopxki).Ta có:
2 2 2 2 2
2 MA MB MJ AB
với J là trung điểm của AB. Vì M chạy trên đường tròn , J cố định nên MJ IJ R.
Do vậy P24 IJ
R
2AB2 nên Pmax 4 IJ
R
2AB2.Dấu "= " xảy ra khi MA MB và ba điểm M I J, , thẳng hàng. Điều này thỏa mãn nhờ IA IB .
Phương trình đường trung trực của AB là:
3 2
x t
y t
.
Do đó: M
C , tọa độ của M là nghiệm hệ:
2
2
2
23 3 0 4
2 2 1 5
3 7
2 3 8 5 5 8
x t x t x x
y t y t y y
t t
x y t t
Mặt khác :
4;5
2 130M P MA MB
và M
0;1 P MA MB 2 50.Vậy đểPMax thìM
4;5
Suy ra 2a b 3.Cách 2: Cách Đại Số :
1
2 6
2
7
2 2
2P x y x y
2 2 2 2 2 2 12 8 90 4 4 6 5 6 4 45
P x y x y x y x y
2 4 10 2 10 3 90 40 1 1 .8 9 P x y
2 2 130 P
Câu 2: [2D4-4] (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z
2 4i
2, gọi z1 và z2là số phức có mô-đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1và z2 bằng.A. 8i. B. 4. C. 8. D. 8 .
Lời giải Chọn D.
Gọi z x yi x y , ,
và M x y
;
là điểm biểu diễn số phức z.Theo giả thiết z
2 4i
2 x yi
2 4i
2
x2
2 y4
2 4.Suy ra M
C : x2
2 y4
2 4Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z
2 4i
2 là đường tròn
C cótâm I
2;4
bán kính R2.Đường OI có phương trình y2x cắt đường tròn
C tại hai điểm10 2 5 20 4 5
5 ; 5
A
,
10 2 5 20 4 5
5 ; 5
B
. Do OA OB nên điểm A biểu diễn số phức có môđun lớn nhất, và điểm B biểu diễn số phức có môđun nhỏ nhất.
Câu 40. [2D1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hàm số
4 3 2
( ) 1 6 7
y f x 2x x x có đồ thị ( )C và đường thẳng :d y mx . Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d. Số các phần tử nguyên của S là:
A. 27. B. 28.
C. 26.
D. 25.
Lời giải Chọn B
Ta có f x( ) 2 x33x212 .x + Điều kiện cần:
Để ( )C
luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với dlà:
Phương trình 2x33x212x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Xét
3 2
2 3 12
y x x x có yCD 7,yCT 20.
Phương trình 2x33x212x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt 20m7 + Điều kiện đủ:
20 m 7: phương trình 2x33x212x m có ba nghiệm phân biệt nên ( )C
luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d.
20 : m
phương trình tiếp tuyến của( )C có hệ số góc bằng 20 là:
20 23
20 1651 32
y x
y x
(song
song với d).
7 :
m phương trình tiếp tuyến của ( )C có hệ số góc bằng 7 là:
7 9
7 1883 32 y x y x
(song song với
).
d
Vậy điều kiện cần và đủ là: 20m7.
Số giá trị nguyên của m là 28
. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [2D1-3] Cho hàm số
4 3 2
( ) 1 6 7
y f x 2x x x
có đồ thị ( )C và đường thẳng
: 23.
d y mx Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d. Số các phần tử nguyên của S là:
A. 27. B. 28.
C. 26.
D. 25.
Lời giải Chọn A
Làm tương tự như trên nhưng loại trường hợp m 20.
Câu 2. [2D1-3] Cho hàm số y f x( )x4 x3 3x21 có đồ thị ( )C và đường thẳng
2
: 1 23.
d y 1x
m
Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với d. Số các phần tử nguyên của Slà:
A. 5. B. 4.
C. 3.
D. 2.
Làm tương tự ta được đáp án A.
Câu 42. [2D1-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hàm số
2 y x m C
x
với mlà tham số.
Tìm các giá trị của msao cho từ điểm A
1; 2 kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến
C (B C, là các tiếp điểm) và tam giác ABClà tam giác đều.A.
3 m 2
. B.
3 m2
. C.
7 m 2
. D.
7 m 2
. Lời giải
Chọn A
Nhận thấy điểm Athuộc một đường phân giác :y x 3 của các góc tạo bởi hai đường
tiệm cận của
C , mà đó chính là một trục đối xứng của
C nên tam giácABCluôn cân tại A. Để ABC đều thì ta phải có thêm điều kiện BAC 60 Các tiếp tuyến AB AC, đều phải tạo với một góc 30.Gọi klà hệ số góc của tiếp tuyến AB.
Ta có
,
1 1 301 1
k k
tan AB tan
k k
k 2 3. Do tính đối xứng nên ta chỉ cần xét với k 2 3.
Khi đó (AB y ax) : 2 a với a 2 3
(AB)tiếp xúc với
C phương trình 2 2 x m ax ax
có nghiệm kép.
ax2
1 3a x
2a 4 m 0 có nghiệm kép khác2.3 m 2
. Vậy:
3 m 2
.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1: [2D1-4] Cho hàm số
2 y x m C
x
với mlà tham số. Tìm các giá trị của msao cho từ điểm
1; 2A kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến
C (B C, là các tiếp điểm) và tam giácABCcó một góc bằng 120.A.
3 m 2
. B.
3 m2
. C.
7 m 2
. D.
7 m 2
. Câu 2: [2D1-4] Cho hàm số
2 y x m C
x
với mlà tham số. Tìm các giá trị của msao cho từ điểm
1;2A kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến
C (B C, là các tiếp điểm) và
5BC2 AB AC . A.
10 m 3
. B.
4 m3
. C.
10 m 3
. D.
4 m 3
. Lời giải
Chọn A
Nhận thấy điểm Athuộc một đường phân giác :y x 3 của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận của
C , mà đó chính là một trục đối xứng của
C nên tam giácABCluôn cân tại A. Gọi H là trung điểm BC ta có 5BC2
AB AC
BH 2AH.Gọi klà hệ số góc của tiếp tuyến AB.
Ta có
,
1 11 1
k k BH
tan AB
k k AH
1;3 k 3
.
Do tính đối xứng nên ta chỉ cần xét với k 3. Khi đó (AB y) : 3x1 (AB)tiếp xúc với
C phương trình 2 3 1x m x x
có nghiệm kép.
3x28x 2 m 0 có nghiệm kép khác2.
10 m 3
.
Câu 43. [2D1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc khoảng ( 2;3) để đồ thị hàm số y x 45x2 4 m x
2 x 2
tiếp xúc với trục hoành?A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 5 2 4 2 2 0 1
x x m x x
x 1
x 2
x 1
x 2
m 0
2
1 2
2 0 2
x x
g x x x m
Theo đề ra thì phương trình
1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình
2 có nghiệm kép khác 1 và 2 hoặc hương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc2 .
1 0g
hoặc g
2 0 hoặc
9 4 0
1 0
2 0
g m
g g
2
4 9 4 m m m
. Ta chọn m2 hoặc 9 m 4
. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [2D1-3] Tổng tất cả các giá trị của của tham số m thuộc khoảng ( 3;3) để đồ thị hàm số
4 5 2 4 2 2
y x x m x x
tiếp xúc với trục hoành?
A.
13
4 . B. 2. C.
1
4. D.
17 4 . Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 5 2 4 2 2 0 1
x x m x x
x 1
x 2
x 1
x 2
m 0
2
1 2
2 0 2
x x
g x x x m
Theo đề ra thì phương trình
1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình
2 có nghiệm kép khác 1 và 2 hoặc hương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc 2
1 0g hoặc g
2 0 hoặc
9 4 0
1 0
2 0
g m
g g
2
4 9 4 m m m
. Ta chọn m 2 hoặc 9 m 4
. Vậy tổng bẳng 1 4 .
Câu 2. [2D1-3] Tích tất cả các giá trị của tham số m thuộc khoảng
5;12
để đồ thị hàm số
4 10 2 9 2 2 3
y x x m x x
tiếp xúc với trục hoành?
A. 192. B. 48. C. 16. D. 48.
Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 10 2 9 2 2 3 0 1
x x m x x
x 1
x 3
x 1
x 3
m 0
2
1 3
2 3 0 2
x x
g x x x m
Theo đề ra thì phương trình
1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình
2 có nghiệm kép khác 1 và 3 hoặc hương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc 3.
1 0g hoặc g
3 0 hoặc
4 0
1 0
3 0
g m
g g
4
12 4 m m m
. Ta chọn m 4 hoặc m4. Vậy tích bẳng 16 .
Câu 45. [2H1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đường cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3 2
6 a
. B.
3 3
12 a
. C.
3 3
4 a
. D.
3 3
6 a
. Lời giải
Chọn B.
H K
O
D B C
A S
Kẻ đường thẳng đi qua O và cắt AB CD, lần lượt tại , H K. Ta được thiết diện là tam giác SHK và tam giác SHK cân tại S
I
x b
K
H O
D
B C A
Đặt KD x . Gọi cạnh hình vuông là b.
1 .
SHK 2
S SO HK
, do SO không đổi nên SSHK max HK max.
Mà HK KI2 IH2 b2
b 2x
2 . Do đó HKmax b 2 đạt tại 0x K D
x b K C
.
Theo giả thuyết SSHK lớn nhất khi tam giác SKH đều, do đó ta được 2 2
2 b a b a
Vậy thể tích hình chóp.
2 3
.
1 1 3 2 3
. . .
3 3 2 2 12
S ABCD ABCD
a a a
V SO S
. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [1H3-3] Cho hình chóp S ABCD. với ABCD là hình chữ nhật có AB a AD , 2a. SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi
P là mặt phẳng qua SO và vuông góc với
SAD
. Diệntích thiết diện của
P và hình chóp S ABCD. bằng bao nhiêu?A.
2 3
a 2
B.
2 2
a 2
C.
2
2 a
D. a2 Lời giải
Chọn B.
H K
O
D C
A B S
Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AD, cắt AD BC, lần lượt tại , H K.
Khi đó : do
HK AD
HK SA SA ABCD
HK
SAD
.Nên thiết diện là tam giác SHK . Ta có : SH SA2AH2 a 2 Tam giác SHK vuông tại H nên
1 2 2
2 . 2
SHK
S SH HK a
.
Câu 2. [1H3-3] Cho tứ diện ABCD có AB CD , AB CD 6; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
0 1
MC xBC x
. Mặt phẳng
P song song với AB và CD lần lượt cắt BC, AC, AD, BD tại M , N , P, Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ là:A. 9. B. 6. C. 10. D. 12.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Q P N
M
D
C B
A
Trong
BCD
, kẻ đường thẳng qua M song song với CD cắt BD tại Q. Trong
ABC
, kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt AC tại N.Trong
ACD
, kẻ đường thẳng qua N song song với CD cắt AD tại P. Lại có AB CD , AB CD 6 nên MN MQ và MN MQ .Suy ra thiết diện là hình chữ nhật MNPQ.
Ta có MN CM 6
x MN xAB x AB CB
.
1 1 6 1
D
NP AN BM BC CM CM
x NP x
C AC BC BC BC
.
1 2 1 236 1 9 36 9 36 9 max 9
4 2
MNPQ MNPQ
S x x x x x S
.
Câu 47: [2H3-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Tam giác SAB đều, tam giác SCD vuông đỉnh S. Điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Độ dài AM là
A.
7. 2 a
B.
5. 2 a
C.
3 . 2
a
D.
2 . 3
a
Lời giải Chọn B
a
a a
x
J
M
N
I B
A
D C
S
Gọi ,I N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có:
, //SI AB
AB SNI AB SN AB CD SN CD NI AB
Suy ra: SCD vuông cân tại
2 2
SC SD a
S a
SN
Đặt MD x AM2 x2a2,
2 2
2 2 2
4 2
a a
SM SN MN x
BM SA
MJ SA BJ SA
với J là trung điểm của SA, suy ra tam giác SMA cân tại M
Do đó:
2 2
2 2 2 2
4 2 2
a a a
AM SM x a x x . Vậy
5 2 AM a
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1: [2H3-4] Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh bằng 4. Trên các cạnh AE BC HG, , lần lượt lấy các điểm M N P, , sao cho AM CN HP x
0 x 4
. Tính theo a và x diện tích tam giác MNP.A.
2 4 16
3MNP 2
x x
S
. B.
2 4 16
3MNP 2
x x
S
.
C.
2 2 16
3MNP 2
x x
S
. D.
2 3 9
3MNP 2
x x
S
.
Lời giải Chọn B
N
E F A B
D C
H G
M
N' P
Do Tam giác ABN vuông tại B và tam gics HEM vuông tại E nên
2
22 2 2 42 4 16 4 2
AN AB BN x x HM Vì AM
ABCD
nên AM ANVì PH
ADHE
PH HMTừ đó các tam giác vuông MAN và MHP cho ta
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
16 4 1
16 4 2
MN AM AN x x
MP MH HP x x
Gọi N' là hình chiếu vuông góc vủa N lên
EFGH
thì ta có CN GN 'x và tam giác 'NN P vuông tại N'. Suy ra : NP2 NN'2N P' 2 162x2
4 x
2 3Từ
1 , 2 , 3 suy ra tam giác MNP đều nên diện tích là2 3
. 4 SMNP MN
Vậy
2 4 16
3MNP 2
x x
S
Câu 2: [2H2-3] Cho hình chóp đều S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tâm O; SO2a. Gọi M là điểm thuộc đoạn AO M
A M; O
. Mặt phẳng
đi qua M và vuông góc vớiAO. Đặt AM x. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
với hình chóp S ABC. . A. S 2 .a2 B. S 2 .x2 C. 3
2.S 2 a x
D. S 2
a x
2.Lời giải Chọn B
K
J
I M O S
A
B
C
Vì S ABC. là hình chóp đều nên SO
ABC
(O là tâm của tam giác ABC).Do đó SOAA mà
AA suy ra SO//
.Tương tự ta cũng có BC//
.Qua M kẻ //IJ BC với IAB J, AC; kẻ MK SO// với K SA . Khi đó thiết diện là tam giác KIJ .
Diện tích tam giác IJK là
1 .
IJK 2
S IJ MK . Trong tam giác ABC, ta có
IJ AM BC AA
suy ra
. 2 3
3 AM BC x IJ AA
.
Tương tự trong tam giác SAO, ta có
MK AM SO AO
suy ra
. 2 3
AM SO
MK x
AO
. Vậy
1 2 3 2
.2 3 2
2 3
IJK
S x x x . .
Câu 48: [2H3--3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
1 1
: .
1 2 9
x y z
d
Biết đường thẳng qua A, cắt d và khoảng cách từ gốc tọa độ đến nhỏ nhất và có một vectơ chỉ phương là (1; ; )a b . Tổng a b là
A. 13. B. 10. C. 13. D. 12.
Lời giải Không ra đáp án như đề bài
Gọi
là mặt phẳng chứa A và
d .
2 2
)d pt : 2a x y 2 b x z9 8 0 a b 0
) (1;1;1)A a 0.b 0 a 0
, chọn b1 Vậy phương trình mặt phẳng
: 9x z 8 0Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên
Tọa độ của H là cặp nghiệm
x y z, ,
của hệ:4 9 8 0 41
9 36 36 4
41 ;0;
0 41 41
0 4 41 t
x z
x t x
y H z t y
z
Đường thẳng qua A và cắt d, suy ra:
,d O,
OH
. Vậy
d
O,
min OH , dấu " " xảy ra khi đi qua H Vậy có một véctơ chỉ phương là 5 ; 1; 45 5 1;41;9 5
1; ;
41 41 41 5 41
AH a b
41 86
5 9 5
a b . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [2H3-3] Cho điểm (0;8; 2)A , mặt cầu ( ) : (S x5)2(y3)2 (z 7)2 72 và điểm (9; 7; 23)
B . Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua Atiếp xúc với ( )S sao cho khoảng cách từ B đến ( )P là lớn nhất. Giả sử (1; ; )
n m n là một vectơ pháp tuyến của ( )P . Lúc đó.
A. .m n 4. B. .m n4. C. .m n2. D. .m n 2. Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng ( )P qua Acó dạng a x( - 0)+b y( - 8)+c z( - 2)=0
8 2 0
ax by cz b c
Û + + - - =
Điều kiện tiếp xúc:
2 2 2 2 2 2
5 3 7 8 2 5 11 5
( ,( )) 6 2 a b c b c 6 2 a b c 6 2
d I P
a b c a b c
- + - - - +
= Û = Û =
+ + + + (*)
Mà 2 2 2 2 2 2
9 7 23 8 2 9 15 21
( ,( )) a b c b c a b c
d B P
a b c a b c
- + - - - +
= =
+ + + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 11 5 4( 4 ) 5 11 5 4
a b c a b c a b c 4 a b c
a b c a b c a b c
- + + - + - + - +
= £ +
+ + + + + +
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 ( 1) 4 .
6 2 4 a b c 18 2
a b c
+ - + + +
£ + =
+ + .
Dấu bằng xảy ra khi 1 1 4
a b c
= =
- . Chọn a=1;b= - 1;c=4 thỏa mãn (*).
Khi đó ( ) :P x y- +4z=0. Suy ra m= - 1;n=4. Suy ra: mn. = - 4..
Câu 2. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm M
2; 2;1
, A
1; 2; 3
và đườngthẳng
1 5
: 2 2 1
x y z
d
. Tìm vectơ chỉ phương ur
của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A. ur
1;0; 2
. B. ur
4; 5; 2
. C. ur
8; 7; 2
. D. ur
1;1; 4
.Lời giải Chọn B.
3; 4;4
AM uuur
. Gọi uuurd
là vectơ chỉ phương của d uuurd
2; 2; 1
. Do M d A
,
AM .Dấu đẳng thức xảy ra AM . Khi đó chọn uu AMd,
4; 5; 2
r uur uuur
.
Câu 49. [1D3-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là
55
84 , tính xác suất để lấy được 2 bi trắng.
A.
1 .
28 B.
15.
84 C.
11.
84 D.Đáp án khác.
Lời giải Chọn A
Gọi số bi trong hộp thứ nhất là a (bi), số bi trong hộp thứ hai là 20a (bi), 0 a 10,a N Gọi số bi đen trong hộp thứ nhất là x (bi), số bi đen trong hộp thứ hai là y (bi),
, *, , 20
x y N x a y a. Từ giả thiết ta có
55 (20 ) 84
xy
a a
.
Nhận xét:
20 2
0 20 100
2 55 1
55;84 1
20 84 2
55 (20 ) 84
a a
a a
xy
a a
xy
a a
Giải
2 , với 0 a 10,a N ta được a6.Giải
1 , với x y N x a y, *, , 20a, ta được x5,y11.Vậy số bi trắng trong hộp thứ nhất là 6 5 1 (bi), số bi trắng trong hộp thứ hai là 14 11 3 (bi) nên xác suất để lấy được 2 bi trắng là
1 3 3 1
6 14. 84 28 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [1D3-3] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 18 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là, tính xác suất để lấy được 2 bi khác màu nhau.
A.
28.
65 B.
5 .
65 C.
20.
65 D.
4 65. Lời giải
Chọn A
Gọi số bi trong hộp thứ nhất là a (bi), số bi trong hộp thứ hai là 18a (bi), 0 a 9,a N Gọi số bi đen trong hộp thứ nhất là x (bi), số bi đen trong hộp thứ hai là y (bi),
, *, , 18
x y N x a y a. Từ giả thiết ta có
32 (18 ) 65
xy a a
.
Nhận xét:
18 2
0 18 81
2 32 1
32;65 1
18 65 2
32 (18 ) 65
a a
a a
xy
a a
xy
a a
Giải
2 , với 0 a 9,a N ta được a5.Giải
1 , với x y N x, *, 5,y13, ta được x4,y8.Vậy số bi trắng trong hộp thứ nhất là 5 4 1 (bi), số bi trắng trong hộp thứ hai là 13 8 5 (bi) nên xác suất để lấy được 2 bi khác màu là
1 8 4 5 28
. .
5 13 5 13 65 .
Câu 2. [1D3-3] Tổ 1 và tổ 2 của lớp 11A , trường THPT Nguyễn Văn Cừ có tổng cộng 20 học sinh, mỗi tổ đều có cả học sinh nam và số học sinh nữ của tổ 1 có số học sinh ít hơn số học sinh của tổ 2. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi tổ một học sinh . Cho biết xác suất để lấy được 2 học sinh nam là
28
99, tính xác suất để lấy được 2 nữ.
A.
20.
99 B.
35.
99 C.
1 .
11 D.
11 99. Lời giải
Chọn A
Gọi số học sinh của tổ 1 là a và số học sinh của tổ 2 là 20a (học sinh ), 0 a 10,a N Gọi số học sinh nam của tổ 1 là x , số học sinh nam của tổ 2 là y , x y N x a y, *, , 20a .
Từ giả thiết ta có
28 (20 ) 99
xy
a a
.
Nhận xét:
20 2
0 20 100
2 28 1
28;99 1
20 99 2
28 (20 ) 99
a a
a a
xy
a a
xy
a a
Giải
2 , với 0 a 10,a N ta được a9.Giải
1 , với x y N x, *, 9,y11, ta được x4,y7.Vậy số học sinh nữ của tổ 1 là 9 4 5 , số học sinh nữ của tổ 2 là 11 7 4 nên xác suất để lấy được 2 học sinh nữ là
5 4 20 9 11 99. .
Câu 50. [2D3-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Biết rằng
2
3 2
1
ln ln 1
(ln 1) ( 2)
e x x b
I dx
x x a e
với a b, là các số nguyên dương. Hiệu b a bằng:A.6. B.6. C.10. D.8.
Lời giải Chọn A
Ta có:
2 2
3 3 3
1 1 1
ln 1 ln ln 1 ln 1
( ) ( ) ( )
ln ln
ln 1 ln 1
(ln 1) ( 1) ( 1)
e e x x e x x
x x x x x d x
I dx dx
x x
x x
x x
Đặt:
1 1
ln 1
; 2
x t
x t
x x e t
e
, khi đó ta có:
1 1
3 2 3 2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 2
( ) ( ) | 2
( 1) ( 1) ( 1) 1 2( 1) 8 ( 2)
e e
I tdt dt
t t t t t e
e
Vậy: a8;b 2 b a 6. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Câu 1: Biết rằng:
2 2
1
1 ( 1) ln 1
ln( 1) ln 1
e x x x e
I dx b e
x x a
với a b, là các số nguyên dương.
Hiệu b a bằng bao nhiêu?
Giải:
Ta có:
2 2
1 1 1
1 ( 1) ln ln 1 ( ln 1)
( ) |
1
ln 1 ln 1 2 ln 1
e x x x e x x e e d x x
I dx x dx
x x x x x x
2 1 2 1
ln(| ln 1|) | ln( 1) 2; 1 1
1
2 2
e e e
x x e a b b a
. Câu 2: Biết rằng:
2 2
2 2 1
ln (2ln 1) 2 1
ln( 1)
( ln )
e x x x x ae
I dx b e
x x x e
với a b, là các số nguyên dương. Hiệu b a bằng bao nhiêu?
Giải:
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
ln (2ln 1) 2 ( ln ) ( ) ( ln )
( ln ) ( ln ) ( ln )
e x x x x e x x x x e dx e d x x
I dx dx
x x x x x x x x x
1 1
| ln( ln ) | ln( 1) 1 0
1 1
e e e
x x e a b b a
x e
.