• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên hạ long mã 108 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên hạ long mã 108 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 34. [2D25.73] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho phương trình

m5 9

x2

m1 3

x  m 1 0. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng ( ; ).a b Tổng S a b  bằng

A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.

Lời giải Chọn A.

Đặt t=3x>0 ta có phương trình

m5

t22

m1

t m  1 0

 

*

+ Nếu m- 5 0= Û m=5 thì phương trình

( )

* có một nghiệm 1 t2

Þ phương trình đã cho có một nghiệm (Loại).

+ Nếu m- 5 0¹ Û m¹ 5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Û Phương trình

( )

* có hai nghiệm dương phân biệt

( ) ( )( )

( )

m m m

S m m P m

m

ìïï ¢D = - + - - >

ïïïï - - Û ïïíïïïïï =ïïïî = -- - > >

12 5 1 0

2 1

5 0

1 0

5

(

m

) (

m

)

m m

ì - - >

ïïïï

Û í -ïïï -ïî <

1 2 6 0

1 0 5

;

m m

m m ì < >

Û ïïíï < <ïî Û < <

1 3

3 5

1 5 .

Khi đó

(

a b;

) (

= 3 5;

)

Þ S= + =a b 8.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. [2D25.7-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong

(

0 2018;

)

để phương trình

2 2 1 2 2 2

4x xm.2x x 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 2015. B. 2017. C. 2014. D. 1009.

Lời giải Chọn A.

2 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 1

4x xm.2x x 3m  2 0 4x x 2 .2m x x 3m 2 0

Đặt

2 2 1 12

2x x 2x 1

t   t  . Phương trình đã cho trở thành: t22mt3m 2 0

 

* .

Với mỗi giá trị t>1 thì log2t>0Þ 2(t-1)2= Ût

(

t- 1

)

2=log2tÛ x= ±1 log2t. Do đó phương trình đã cho có bốn nghiệm Û Phương trình

( )

* có hai nghiệm ,t t1 2thỏa mãn

t t

< <1 2

1 .

   

   

2

1 2

1 2

3 2 0

1 1 0

1 1 0

m m

t t

t t

     

    

   



 

2

1 2

1 2 1 2

3 2 0

2 0 1 0

m m

t t t t t t

     

   

    

 .

Áp dụng định lí Viet:

1 2

1 2

2

3 2

t t m

t t m

  



 

 ta được

2 3 2 0

2 2 0

3 2 2 1 0

m m

m

m m

   

  

    

1; 2

1 1

m m

m m

 



 

   m 2. Þ Trong

(

0 2018:

)

có 2015 giá trị nguyên của m.
(2)

Câu 2. [2D5.8-3] Cho bất phương trình 9x2

m2 3

x  m 1 0. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng " Îx R

;a b

æ ù

ç- ¥ ú

çç ú

è û trong đóa b, Î Z,b> 0a

b là phân số tối giản. Tổng S a b  bằng

A. 4. B. 7 . C. 11. D. 15 .

Lời giải ChọnD.

Đặt t= >3x 0 ta có bất phương trình:

   

2 2 2 1 0 2 4 1 2 1

tmt m      t t mt

2 4 1

2 1

t t t m

     . Xét hàm số f t

 

t2 4 1t

t

  

liên tục trên

(

0;+¥

)

.

 

1 42;

 

0 2

f t f t t

  t     . Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị xÎ R

m m

Û 2 + £1 13Û £ 11

2 4 . Do đó a=11;b= Þ4 a b+ =15.

Câu 38. [2D4-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i  5.

Gọi ,

M m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức

2 2

2 .

P z  z i

Khi đó môđun của số phức w M mi bằng

A.2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D.2 309.

Lời giải Chọn B

Phân tích:Cho số phức z thỏa mãn một điều cho trước (điểm biểu diễn của z thuộc một tập hợp điểm cho trước, đường tròn, đường thẳng, elip…). Tìm Max – min của một biểu thức về môđun của z .

Gọi z x yi  với

x y,

.
(3)

Ta có: z 3 4i 5

x3

 

2 y4

2 5 . Suy ra, tập hợp điểm M x y

;

biểu diễn cho số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn

 

C tâm I

 

3;4 và bán kính R 5.

Lại có: P z 22  z i2

x2

2y2x2

y1

2  P 0 4x2y  3 P 0, đây là

phương trình của đường thẳng : 4x2y  3 P 0. Ta thấy M  

 

C .

Điều kiện để cắt

 

C là:

,

23 5 10 23 10 13 33

2 5

d I RP P P

           

. Suy ra: m13,M 33w33 13 iw  1258

. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1: [2D4-4]Xét các số phức z x yi 

a b,

thỏa mãn z 2 3i 2 2

. Tính P2x y khi

1 6 7 2

z  i   z i đạt giá trị lớn nhất.

A. P1. B. P 3. C. P3. D. P7. Lời giải

Chọn B

z x yi  với

x y,

.

Ta có: z 2 3i 2 2

x2

 

2 y3

2 8. Suy ra, tập hợp điểm M x y

;

biểu diễn cho số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn

 

C tâm I

2;3

và bán kính R 8.

Gọi A

 1; 6

, B

7; 2

J

3; 2

là trung điểm của AB. Đặt P  z 1 6i   z 7 2i

suy ra P MA MB 2

MA2MB2

. (BĐT Bunhiacopxki).

Ta có:

2 2 2 2 2

2 MAMBMJAB

với J là trung điểm của AB. Vì M chạy trên đường tròn , J cố định nên MJ  IJ R.

Do vậy P24 IJ

R

2AB2 nên Pmax  4 IJ

R

2AB2.

Dấu "= " xảy ra khi MA MB và ba điểm M I J, , thẳng hàng. Điều này thỏa mãn nhờ IA IB .

Phương trình đường trung trực của AB là:

3 2

x t

y t

  

   

 .

Do đó: M  

 

C , tọa độ của M là nghiệm hệ:

  

2

2

  

2

2

3 3 0 4

2 2 1 5

3 7

2 3 8 5 5 8

x t x t x x

y t y t y y

t t

x y t t

          

 

           

   

             

 

 

Mặt khác :

4;5

2 130

M   P MA MB 

M

 

0;1  P MA MB 2 50.

Vậy đểPMax thìM

4;5

Suy ra 2a b  3.

Cách 2: Cách Đại Số :

(4)

1

 

2 6

2

7

 

2 2

2

Px  y  x  y

   

2 2 2 2 2 2 12 8 90 4 4 6 5 6 4 45

Pxyxy   x y  xy

     

2 4 10 2 10 3 90 40 1 1 .8 9 P   x  y       

2 2 130 P

Câu 2: [2D4-4] (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z 

2 4i

2, gọi z1z2là số phức có mô-đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1z2 bằng.

A. 8i. B. 4. C. 8. D. 8 .

Lời giải Chọn D.

Gọi z x yi x y  , ,

M x y

;

là điểm biểu diễn số phức z.

Theo giả thiết z 

2 4i

2   x yi

2 4i

2

x2

 

2 y4

2 4.

Suy ra M

  

C : x2

 

2 y4

2 4

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 

2 4i

2 là đường tròn

 

C

tâm I

2;4

bán kính R2.

Đường OI có phương trình y2x cắt đường tròn

 

C tại hai điểm

10 2 5 20 4 5

5 ; 5

A   

 

 

 ,

10 2 5 20 4 5

5 ; 5

B   

 

 

 . Do OA OB nên điểm A biểu diễn số phức có môđun lớn nhất, và điểm B biểu diễn số phức có môđun nhỏ nhất.

Câu 40. [2D1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hàm số

4 3 2

( ) 1 6 7

yf x  2x  x x  có đồ thị ( )C và đường thẳng :d y mx . Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d. Số các phần tử nguyên của S là:

A. 27. B. 28.

C. 26.

D. 25.

Lời giải Chọn B

Ta có f x( ) 2 x33x212 .x + Điều kiện cần:

Để ( )C

luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với dlà:

Phương trình 2x33x212x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt.

(5)

Xét

3 2

2 3 12

yxxxyCD 7,yCT  20.

Phương trình 2x33x212x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt  20m7 + Điều kiện đủ:

  20 m 7: phương trình 2x33x212x m có ba nghiệm phân biệt nên ( )C

luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d.

20 : m 

phương trình tiếp tuyến của( )C có hệ số góc bằng 20 là:

20 23

20 1651 32

y x

y x

  



   

 (song

song với d).

7 :

m phương trình tiếp tuyến của ( )C có hệ số góc bằng 7 là:

7 9

7 1883 32 y x y x

 



  

 (song song với

).

d

Vậy điều kiện cần và đủ là: 20m7.

Số giá trị nguyên của m là 28

. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. [2D1-3] Cho hàm số

4 3 2

( ) 1 6 7

yf x  2x  x x

có đồ thị ( )C và đường thẳng

: 23.

d y mx  Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d. Số các phần tử nguyên của S là:

A. 27. B. 28.

C. 26.

D. 25.

Lời giải Chọn A

Làm tương tự như trên nhưng loại trường hợp m 20.

Câu 2. [2D1-3] Cho hàm số yf x( )x4 x3 3x21 có đồ thị ( )C và đường thẳng

2

: 1 23.

d y 1x

m

 Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị ( )C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với d. Số các phần tử nguyên của Slà:

A. 5. B. 4.

C. 3.

D. 2.

Làm tương tự ta được đáp án A.

Câu 42. [2D1-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hàm số

 

2 y x m C

x

 

 với mlà tham số.

Tìm các giá trị của msao cho từ điểm A

 

1; 2 kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến

 

C (B C, là các tiếp điểm) và tam giác ABClà tam giác đều.

A.

3 m 2

. B.

3 m2

. C.

7 m 2

. D.

7 m 2

. Lời giải

Chọn A

Nhận thấy điểm Athuộc một đường phân giác :y  x 3 của các góc tạo bởi hai đường

(6)

tiệm cận của

 

C , mà đó chính là một trục đối xứng của

 

C nên tam giácABCluôn cân tại A. Để ABC đều thì ta phải có thêm điều kiện BAC   60 Các tiếp tuyến AB AC, đều phải tạo với một góc 30.

Gọi klà hệ số góc của tiếp tuyến AB.

Ta có

,

1 1 30

1 1

k k

tan AB tan

k k

 

    

     k 2 3. Do tính đối xứng nên ta chỉ cần xét với k   2 3.

Khi đó (AB y ax) :  2 a với a  2 3

(AB)tiếp xúc với

 

C phương trình 2 2 x m ax a

x

   

 có nghiệm kép.

ax2 

1 3a x

2a  4 m 0 có nghiệm kép khác2.

3 m 2

   . Vậy:

3 m 2

.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1: [2D1-4] Cho hàm số

 

2 y x m C

x

 

 với mlà tham số. Tìm các giá trị của msao cho từ điểm

 

1; 2

A kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến

 

C (B C, là các tiếp điểm) và tam giácABCcó một góc bằng 120.

A.

3 m 2

. B.

3 m2

. C.

7 m 2

. D.

7 m 2

. Câu 2: [2D1-4] Cho hàm số

 

2 y x m C

x

 

 với mlà tham số. Tìm các giá trị của msao cho từ điểm

 

1;2

A kẻ được hai tiếp tuyến AB AC, đến

 

C (B C, là các tiếp điểm) và

 

5BC2 AB AC . A.

10 m 3

. B.

4 m3

. C.

10 m  3

. D.

4 m 3

. Lời giải

Chọn A

Nhận thấy điểm Athuộc một đường phân giác :y  x 3 của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận của

 

C , mà đó chính là một trục đối xứng của

 

C nên tam giácABCluôn cân tại A. Gọi H là trung điểm BC ta có 5BC2

AB AC

BH 2AH.

Gọi klà hệ số góc của tiếp tuyến AB.

Ta có

,

1 1

1 1

k k BH

tan AB

k k AH

 

   

 

1;3 k 3 

  

  .

Do tính đối xứng nên ta chỉ cần xét với k 3. Khi đó (AB y) : 3x1 (AB)tiếp xúc với

 

C phương trình 2 3 1

x m x x

  

 có nghiệm kép.

3x28x  2 m 0 có nghiệm kép khác2.

(7)

10 m 3

   .

Câu 43. [2D1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc khoảng ( 2;3) để đồ thị hàm số y x 45x2 4 m x

2 x 2

tiếp xúc với trục hoành?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm:

   

4 5 2 4 2 2 0 1

xx  m x  x

x 1

 

x 2

 

x 1

 

x 2

m 0

       

 

2

 

1 2

2 0 2

x x

g x x x m

  

 

     

Theo đề ra thì phương trình

 

1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình

 

2 có nghiệm kép khác 12 hoặc hương trình

 

2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc

2 .

 

1 0

g  

hoặc g

 

2 0 hoặc

 

 

9 4 0

1 0

2 0

g m

g g

   



  

 

 2

4 9 4 m m m

 

  

 

 . Ta chọn m2 hoặc 9 m 4

. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. [2D1-3] Tổng tất cả các giá trị của của tham số m thuộc khoảng ( 3;3) để đồ thị hàm số

 

4 5 2 4 2 2

y x  x  m x  x

tiếp xúc với trục hoành?

A.

13

4 . B. 2. C.

1

4. D.

17 4 . Lời giải

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm:

   

4 5 2 4 2 2 0 1

xx  m x  x

x 1

 

x 2

 

x 1

 

x 2

m 0

       

 

2

 

1 2

2 0 2

x x

g x x x m

 

  

     

(8)

Theo đề ra thì phương trình

 

1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình

 

2 có nghiệm kép khác 12 hoặc hương trình

 

2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc 2

 

1 0

g  hoặc g

 

 2 0 hoặc

 

 

9 4 0

1 0

2 0

g m

g g

   



 

  

 2

4 9 4 m m m

  

 

 

 . Ta chọn m 2 hoặc 9 m 4

. Vậy tổng bẳng 1 4 .

Câu 2. [2D1-3] Tích tất cả các giá trị của tham số m thuộc khoảng

5;12

để đồ thị hàm số

 

4 10 2 9 2 2 3

y x  x  m xx

tiếp xúc với trục hoành?

A. 192. B. 48. C. 16. D. 48.

Lời giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm:

   

4 10 2 9 2 2 3 0 1

xx  m xx 

x 1

 

x 3

 

x 1

 

x 3

m 0

       

 

2

 

1 3

2 3 0 2

x x

g x x x m

 

  

     

Theo đề ra thì phương trình

 

1 có nghiệm bội chẵn nên phương trình

 

2 có nghiệm kép khác 13 hoặc hương trình

 

2 có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm là 1 hoặc 3.

 

1 0

g  hoặc g

 

 3 0 hoặc

 

 

4 0

1 0

3 0

g m

g g

   



 

  

 4

12 4 m m m

  

 

  . Ta chọn m 4 hoặc m4. Vậy tích bẳng 16 .

Câu 45. [2H1-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đường cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho.

A.

3 2

6 a

. B.

3 3

12 a

. C.

3 3

4 a

. D.

3 3

6 a

. Lời giải

Chọn B.

(9)

H K

O

D B C

A S

Kẻ đường thẳng đi qua O và cắt AB CD, lần lượt tại , H K. Ta được thiết diện là tam giác SHK và tam giác SHK cân tại S

I

x b

K

H O

D

B C A

Đặt KD x . Gọi cạnh hình vuông là b.

1 .

SHK 2

SSO HK

, do SO không đổi nên SSHK maxHK max.

HK KI2 IH2 b2 

b 2x

2 . Do đó HKmaxb 2 đạt tại 0

x K D

x b K C

  

   

 .

Theo giả thuyết SSHK lớn nhất khi tam giác SKH đều, do đó ta được 2 2

2 b   a b a

Vậy thể tích hình chóp.

2 3

.

1 1 3 2 3

. . .

3 3 2 2 12

S ABCD ABCD

a a a

V SO S  

     . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. [1H3-3] Cho hình chóp S ABCD. với ABCD là hình chữ nhật có AB a AD , 2a. SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi

 

P là mặt phẳng qua SO và vuông góc với

SAD

. Diện

tích thiết diện của

 

P và hình chóp S ABCD. bằng bao nhiêu?

A.

2 3

a 2

B.

2 2

a 2

C.

2

2 a

D. a2 Lời giải

Chọn B.

(10)

H K

O

D C

A B S

Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AD, cắt AD BC, lần lượt tại , H K.

Khi đó : do

   

HK AD

HK SA SA ABCD

 

  

 HK

SAD

.

Nên thiết diện là tam giác SHK . Ta có : SHSA2AH2a 2 Tam giác SHK vuông tại H nên

1 2 2

2 . 2

SHK

SSH HKa

.

Câu 2. [1H3-3] Cho tứ diện ABCDAB CD , AB CD 6; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho

0 1

MC xBC  x

. Mặt phẳng

 

P song song với ABCD lần lượt cắt BC, AC, AD, BD tại M , N , P, Q. Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ là:

A. 9. B. 6. C. 10. D. 12.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Q P N

M

D

C B

A

Trong

BCD

, kẻ đường thẳng qua M song song với CD cắt BD tại Q. Trong

ABC

, kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt AC tại N.
(11)

Trong

ACD

, kẻ đường thẳng qua N song song với CD cắt AD tại P. Lại có AB CD , AB CD 6 nên MNMQMN MQ .

Suy ra thiết diện là hình chữ nhật MNPQ.

Ta có MN CM 6

x MN xAB x ABCB    

.

 

1 1 6 1

D

NP AN BM BC CM CM

x NP x

C AC BC BC BC

          

.

 

1 2 1 2

36 1 9 36 9 36 9 max 9

4 2

MNPQ MNPQ

S x xx x   xS

                .

Câu 47: [2H3-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Tam giác SAB đều, tam giác SCD vuông đỉnh S. Điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Độ dài AM

A.

7. 2 a

B.

5. 2 a

C.

3 . 2

a

D.

2 . 3

a

Lời giải Chọn B

a

a a

x

J

M

N

I B

A

D C

S

Gọi ,I N lần lượt là trung điểm của ABCD. Ta có:

 

, //

SI AB

AB SNI AB SN AB CD SN CD NI AB

 

     

 

Suy ra: SCD vuông cân tại

2 2

SC SD a

S a

SN

  

 

 



Đặt MD x AM2x2a2,

2 2

2 2 2

4 2

a a

SMSNMN  x 

(12)

BM SA

MJ SA BJ SA

  

  với J là trung điểm của SA, suy ra tam giác SMA cân tại M

Do đó:

2 2

2 2 2 2

4 2 2

a a a

AMSMxa  x   x . Vậy

5 2 AMa

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1: [2H3-4] Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh bằng 4. Trên các cạnh AE BC HG, , lần lượt lấy các điểm M N P, , sao cho AM CN HP x

0 x 4

. Tính theo ax diện tích tam giác MNP.

A.

2 4 16

3

MNP 2

x x

S  

 . B.

2 4 16

3

MNP 2

x x

S  

 .

C.

2 2 16

3

MNP 2

x x

S  

 . D.

2 3 9

3

MNP 2

x x

S  

 .

Lời giải Chọn B

N

E F A B

D C

H G

M

N' P

Do Tam giác ABN vuông tại B và tam gics HEM vuông tại E nên

 

2

 

2

2 2 2 42 4 16 4 2

ANABBN   x   xHMAM

ABCD

nên AM AN

PH

ADHE

PH HM

Từ đó các tam giác vuông MANMHP cho ta

   

   

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

16 4 1

16 4 2

MN AM AN x x

MP MH HP x x

     

     

Gọi N' là hình chiếu vuông góc vủa N lên

EFGH

thì ta có CN GN 'x và tam giác '

NN P vuông tại N'. Suy ra : NP2 NN'2N P' 2 162x2 

4 x

  

2 3

Từ

     

1 , 2 , 3 suy ra tam giác MNP đều nên diện tích là

2 3

. 4 SMNPMN

(13)

Vậy

2 4 16

3

MNP 2

x x

S  

Câu 2: [2H2-3] Cho hình chóp đều S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tâm O; SO2a. Gọi M là điểm thuộc đoạn AO M

A M; O

. Mặt phẳng

 

đi qua M và vuông góc với

AO. Đặt AM x. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi

 

với hình chóp S ABC. . A. S 2 .a2 B. S 2 .x2 C. 3

 

2.

S  2 a x

D. S 2

a x

2.

Lời giải Chọn B

K

J

I M O S

A

B

C

S ABC. là hình chóp đều nên SO

ABC

(O là tâm của tam giác ABC).

Do đó SOAA

 

AA suy ra SO//

 

.

Tương tự ta cũng có BC//

 

.

Qua M kẻ //IJ BC với IAB J, AC; kẻ MK SO// với K SA . Khi đó thiết diện là tam giác KIJ .

Diện tích tam giác IJK

1 .

IJK 2

SIJ MK . Trong tam giác ABC, ta có

IJ AM BCAA

 suy ra

. 2 3

3 AM BC x IJAA

 .

Tương tự trong tam giác SAO, ta có

MK AM SOAO

suy ra

. 2 3

AM SO

MK x

AO

. Vậy

1 2 3 2

.2 3 2

2 3

IJK

Sx xx . .

Câu 48: [2H3--3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng

1 1

: .

1 2 9

x y z

d  

 

 Biết đường thẳng qua A, cắt d và khoảng cách từ gốc tọa độ đến nhỏ nhất và có một vectơ chỉ phương là (1; ; )a b . Tổng a b là

(14)

A. 13. B. 10. C. 13. D. 12.

Lời giải Không ra đáp án như đề bài

Gọi

 

là mặt phẳng chứa A

 

d .

        

2 2

)dpt  : 2a x y 2 b x z9 8 0 a b 0

          

 

) (1;1;1)Aa 0.b 0 a 0

      

, chọn b1 Vậy phương trình mặt phẳng

 

: 9x z  8 0

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên

 

Tọa độ của H là cặp nghiệm

x y z, ,

của hệ:

4 9 8 0 41

9 36 36 4

41 ;0;

0 41 41

0 4 41 t

x z

x t x

y H z t y

z

 

  

 

   

     

    

  

   

   



Đường thẳng qua A và cắt d, suy ra:  

 

  

,d O,

OH

   

. Vậy

d

O,

 

min OH , dấu " " xảy ra khi đi qua H Vậy có một véctơ chỉ phương là 5 ; 1; 45 5 1;41;9 5

1; ;

41 41 41 5 41

AH          a b



41 86

5 9 5

  a b   . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu 1. [2H3-3] Cho điểm (0;8; 2)A , mặt cầu ( ) : (S x5)2(y3)2 (z 7)2 72 và điểm (9; 7; 23)

B  . Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua Atiếp xúc với ( )S sao cho khoảng cách từ B đến ( )P là lớn nhất. Giả sử (1; ; )

nm n là một vectơ pháp tuyến của ( )P . Lúc đó.

A. .m n 4. B. .m n4. C. .m n2. D. .m n 2. Lời giải

Chọn A.

Mặt phẳng ( )P qua Acó dạng a x( - 0)+b y( - 8)+c z( - 2)=0

8 2 0

ax by cz b c

Û + + - - =

Điều kiện tiếp xúc:

2 2 2 2 2 2

5 3 7 8 2 5 11 5

( ,( )) 6 2 a b c b c 6 2 a b c 6 2

d I P

a b c a b c

- + - - - +

= Û = Û =

+ + + + (*)

2 2 2 2 2 2

9 7 23 8 2 9 15 21

( ,( )) a b c b c a b c

d B P

a b c a b c

- + - - - +

= =

+ + + +

2 2 2 2 2 2 2 2 2

5 11 5 4( 4 ) 5 11 5 4

a b c a b c a b c 4 a b c

a b c a b c a b c

- + + - + - + - +

= £ +

+ + + + + +

2 2 2 2 2 2

2 2 2

1 ( 1) 4 .

6 2 4 a b c 18 2

a b c

+ - + + +

£ + =

+ + .

(15)

Dấu bằng xảy ra khi 1 1 4

a b c

= =

- . Chọn a=1;b= - 1;c=4 thỏa mãn (*).

Khi đó ( ) :P x y- +4z=0. Suy ra m= - 1;n=4. Suy ra: mn. = - 4..

Câu 2. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm M

 2; 2;1

, A

1; 2; 3

và đường

thẳng

1 5

: 2 2 1

x y z

d    

 . Tìm vectơ chỉ phương ur

của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.

A. ur

1;0; 2

. B. ur

4; 5; 2 

. C. ur

8; 7; 2

. D. ur

1;1; 4

.

Lời giải Chọn B.

3; 4;4

AM    uuur

. Gọi uuurd

là vectơ chỉ phương của duuurd

2; 2; 1

. Do M  d A

, 

AM .

Dấu đẳng thức xảy ra  AM  . Khi đó chọn uu AMd, 

4; 5; 2 

r uur uuur

.

Câu 49. [1D3-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là

55

84 , tính xác suất để lấy được 2 bi trắng.

A.

1 .

28 B.

15.

84 C.

11.

84 D.Đáp án khác.

Lời giải Chọn A

Gọi số bi trong hộp thứ nhất là a (bi), số bi trong hộp thứ hai là 20a (bi), 0 a 10,a N Gọi số bi đen trong hộp thứ nhất là x (bi), số bi đen trong hộp thứ hai là y (bi),

, *, , 20

x y N x a y   a. Từ giả thiết ta có

55 (20 ) 84

xy

a a

 .

Nhận xét:

 

   

   

20 2

0 20 100

2 55 1

55;84 1

20 84 2

55 (20 ) 84

a a

a a

xy

a a

xy

a a

       

  

  

  

   

 

 

Giải

 

2 , với 0 a 10,a N ta được a6.

Giải

 

1 , với x y N x a y,  *,  , 20a, ta được x5,y11.

Vậy số bi trắng trong hộp thứ nhất là 6 5 1  (bi), số bi trắng trong hộp thứ hai là 14 11 3  (bi) nên xác suất để lấy được 2 bi trắng là

1 3 3 1

6 14. 84 28 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

(16)

Câu 1. [1D3-3] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 18 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là, tính xác suất để lấy được 2 bi khác màu nhau.

A.

28.

65 B.

5 .

65 C.

20.

65 D.

4 65. Lời giải

Chọn A

Gọi số bi trong hộp thứ nhất là a (bi), số bi trong hộp thứ hai là 18a (bi), 0 a 9,a N Gọi số bi đen trong hộp thứ nhất là x (bi), số bi đen trong hộp thứ hai là y (bi),

, *, , 18

x y N x a y   a. Từ giả thiết ta có

32 (18 ) 65

xy a a

 .

Nhận xét:

 

   

   

18 2

0 18 81

2 32 1

32;65 1

18 65 2

32 (18 ) 65

a a

a a

xy

a a

xy

a a

       

  

  

  

   

 

 

Giải

 

2 , với 0 a 9,a N ta được a5.

Giải

 

1 , với x y N x,  *, 5,y13, ta được x4,y8.

Vậy số bi trắng trong hộp thứ nhất là 5 4 1  (bi), số bi trắng trong hộp thứ hai là 13 8 5  (bi) nên xác suất để lấy được 2 bi khác màu là

1 8 4 5 28

. .

5 13 5 13  65 .

Câu 2. [1D3-3] Tổ 1 và tổ 2 của lớp 11A , trường THPT Nguyễn Văn Cừ có tổng cộng 20 học sinh, mỗi tổ đều có cả học sinh nam và số học sinh nữ của tổ 1 có số học sinh ít hơn số học sinh của tổ 2. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi tổ một học sinh . Cho biết xác suất để lấy được 2 học sinh nam là

28

99, tính xác suất để lấy được 2 nữ.

A.

20.

99 B.

35.

99 C.

1 .

11 D.

11 99. Lời giải

Chọn A

Gọi số học sinh của tổ 1 là a và số học sinh của tổ 2 là 20a (học sinh ), 0 a 10,a N Gọi số học sinh nam của tổ 1 là x , số học sinh nam của tổ 2 là y , x y N x a y,  *,  , 20a .

Từ giả thiết ta có

28 (20 ) 99

xy

a a

 .

Nhận xét:

 

   

   

20 2

0 20 100

2 28 1

28;99 1

20 99 2

28 (20 ) 99

a a

a a

xy

a a

xy

a a

       

  

  

  

   

 

 

Giải

 

2 , với 0 a 10,a N ta được a9.
(17)

Giải

 

1 , với x y N x,  *, 9,y11, ta được x4,y7.

Vậy số học sinh nữ của tổ 1 là 9 4 5  , số học sinh nữ của tổ 2 là 11 7 4  nên xác suất để lấy được 2 học sinh nữ là

5 4 20 9 11 99.  .

Câu 50. [2D3-3] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Biết rằng

2

3 2

1

ln ln 1

(ln 1) ( 2)

e x x b

I dx

x x a e

   

  

với a b, là các số nguyên dương. Hiệu b a bằng:

A.6. B.6. C.10. D.8.

Lời giải Chọn A

Ta có:

2 2

3 3 3

1 1 1

ln 1 ln ln 1 ln 1

( ) ( ) ( )

ln ln

ln 1 ln 1

(ln 1) ( 1) ( 1)

e e x x e x x

x x x x x d x

I dx dx

x x

x x

x x

  

  

   

 

Đặt:

1 1

ln 1

; 2

x t

x t

x x e t

e

  

 

     , khi đó ta có:

1 1

3 2 3 2 2

2 2

1 1 1 1 1 1 2

( ) ( ) | 2

( 1) ( 1) ( 1) 1 2( 1) 8 ( 2)

e e

I tdt dt

t t t t t e

e

       

     

 

Vậy: a8;b    2 b a 6. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Câu 1: Biết rằng:

2 2

1

1 ( 1) ln 1

ln( 1) ln 1

e x x x e

I dx b e

x x a

   

   

với a b, là các số nguyên dương.

Hiệu b a bằng bao nhiêu?

Giải:

Ta có:

2 2

1 1 1

1 ( 1) ln ln 1 ( ln 1)

( ) |

1

ln 1 ln 1 2 ln 1

e x x x e x x e e d x x

I dx x dx

x x x x x x

    

    

  

  

2 1 2 1

ln(| ln 1|) | ln( 1) 2; 1 1

1

2 2

e e e

x x e a b b a

 

            

. Câu 2: Biết rằng:

2 2

2 2 1

ln (2ln 1) 2 1

ln( 1)

( ln )

e x x x x ae

I dx b e

x x x e

   

   

với a b, là các số nguyên dương. Hiệu b a bằng bao nhiêu?

Giải:

Ta có:

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1

ln (2ln 1) 2 ( ln ) ( ) ( ln )

( ln ) ( ln ) ( ln )

e x x x x e x x x x e dx e d x x

I dx dx

x x x x x x x x x

      

   

  

   

1 1

| ln( ln ) | ln( 1) 1 0

1 1

e e e

x x e a b b a

x e

              .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi đó là hàm

Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng AO thì tam giác ABC sinh ra một khối nón, đồng thời đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC sinh ra hai

Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên).. Diện tích

Tính cạnh đáy của hình chóp, biết rằng mặt nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp ABCD có diện tích xung quanh bằng 50π cm?. Trong các

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a.. Một cái ca hình trụ không nắp có dường kính đáy và chiều cao cùng bằng

Cho biết thiết diện qua trục của khối đó là hình với các kích thước cho sẵn như hình vẽ.. Tính diện tích xung quanh S của

Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được.. Tính xác

a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.  Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử dụng các công thức