Ngày soạn Tiết 50 Ngày dạy:
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:
- HS tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân thông qua việc giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán: lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính X¯ , tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, trung thực, tự giác cho HS.
4. Tư duy:
- Bồi dưỡng các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
5 . Phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; tính toán.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 30% (TNKQ) và 70% (TL).
III. Ma Trận Cấp độ
Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thu thập số Dựa vào khái Dựa vào khái
liệu thống kê, tần số
niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số
các giá trị, các giá trị khác nhau
niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn
vị điều tra.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 1,5đ 15%
1 0,5đ
5%
1 2đ 20
%
5 4 đ 40%
Bảng “ tần số”
Xác định bảng “tần số”
Lập được bảng
“tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số”
đã học; dựa vào bảng “tần số”
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ
5%
1 2đ 20
%
2 2,5đ 25%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Xác định mốt của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng.. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và
kết hợp công thức tính số trung bình cộng
để tìm giá trị n
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1,5đ 15%
1 1đ 10
%
1 1đ 10
%
4 3,5đ 35%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
4 2đ 20%
4 4 đ 40%
2 3đ 30
%
1 1đ 10
%
11 10đ 100
%
IV. Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
58 60 57 60 61 61
57 58 61 60 58 57
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Học sinh D. Một lớp học của trường THCS A Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57; 58; 60
C. 12 D. 57; 58; 60; 61
Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3 Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 13 15 10 13 15 17 17 15 13
15 17 15 17 10 17 17 15 13 15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) 2 5 n 1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
-- Hết –
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )Mỗi câu 0,5 Điểm
1 2 3 4 5 6
C D D A C D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Đáp án Số điểm
1 (6 điểm)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi
học sinh 1 điểm
b/ Bảng “tần số”
Giá trị (x) 10 13 15 17
1,5điểm
x n
10 13 15 17 O
7 . 6 . 5 . 4 . 3 .
Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20
M0 = 15
c/ Tính số trung bình cộng
10 3 13 4 15 7 17 6 X 20
=
289
20 =14,45
d/ Biểu đồ đoạn thẳng 2 điểm
1,5 điểm
2
(1 điểm) Theo bài:
5 2 6 5 9 10 1 2 5 1 6,8
n n
50 9 6,8 8
n n
50+9n = 54,4 + 6,8n 2,2n = 4,4
1 điểm
n = 2
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Thống kê số lượng điểm kiểm tra, tỷ lệ % của học sinh các lớp theo từng mức điểm
Điểm Lớp
< 5 5 - <6,5 6,5 - <8 8 - <9 9 – 10 7
VII. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………