• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4

Ngày soạn: 22/ 9/ 2019

Ngày dạy: thứ hai, 30/ 9/ 2019

HỌC VẦN BÀI 13:

n, m

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được n,m, nơ,me.Đọc tốt câu ứng dụng SGK.

Luyện nói theo chủ đề “bố mẹ, ba má”.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng từ, câu cho học sinh.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh tập trung học tập, yêu thích môn học.

* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') - Gv : bi ve, va li, ba vì, hi hí cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho : bé hà có vở ô li.

- Giáo viên Nhận xét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: bài 13(1')

- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo,…

2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

- Gv: ghép cho cô âm n.

cài n

Nhận xét Hs ghép - Gv đưa chữ n viết giới thiệu - So sánh n với l

- Gv đưa n viết Giới thiệu: gồm 2 nét:

nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: nờ.

- 6 hs đọc - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

+ l là nét sổ thẳng.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ sau.

- 6 Hs: nơ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọc,lớp đọc

(2)

+: HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?

+ Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?

- Gv chỉ: n - nơ -nơ

-> Rút ra âm n ghi tên bài.

* Âm: m ( 7')

- So sánh chữ n với chữ m.

- Gv phát âm mẫu: mờ:

+ HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ.

- Giải nghĩa :

+ ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát)

+ bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10 - Gv viết HD quy trình viết.

Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ: ca nô, bó mạ

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

(3)

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gì?

- Gv chỉ: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

bố mẹ, ba má.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

* Hằng ngày bố (mẹ) thường thể hiện sự quan tâm chăm sóc em ntn?

GVKL:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- GV nhận xét.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi núi và bò mẹ cùng bê con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(4)

TOÁN

TIẾT 13: BẰNG NHAU. DẤU

=

A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức

+ Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó.

+ Học sinh biết sử dụng từ bằng nhau và điền dấu =.

2.Kĩ năng

+ Rèn kĩ năng so sánh, làm toán cho học sinh.

3.Thái độ

+ Giáo dục học sinh cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: (4')

1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm 2 … 4 3 … 1 5 … 4 2 … 3 5 … 4 4 … 5 4 … 5 2 … 1 4 … 4 2. Điền sỗ thích h p vào chỗ chấm:ợ 4 < … … > 3

- Gv Nh n xét.ậ II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10') a) Hướng dấn hs nh n biềt 3 = 3:ậ * Tr c quan: 3 cái bút, 3 cái thự ước - Gv lấn lượt đ a bút, thư ước h i:ỏ + Có mấy cái bút?

+ Có mấy cái thước ?

+ Biềt rằng c có m t cái bút thì có 1 cáiứ ộ thước. So sánh sỗ cái bút v i sỗ cáiớ thước.

=>: C mỗi cái bút l i có duy nhất 1 caiứ ạ thước (và ngượ ạc l i), nền ta có sỗ cái bút và sỗ cái thước bằng nhau.

* Tr c quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấmự tròn trằng.

( d y tạ ương t 3 cái bút, 3 cái thự ước).

3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- làm bảng con

- Hs Qsát trả lời:

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái thước bằng nhau.

- Hs đọc cá nhân, đt.

(5)

- Gv : t " bằng nhau" đừ ược thay bằng m t dấu toán h c đó là dấu " =" đ c làộ ọ ọ dấu bằng đ so sánh các sỗ.ể

- Sỗ bút bằng sỗ thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trằng.

- ta có: 3 = 3 - Gv gi i thi u: ớ ệ

+: " =" đ c: dấu bằngọ + Cài dấu =

+ viềt " =" được viềt bằng 2 nét ngang bằng nhau.

+ đ c: ọ Ba bằng ba

b. Hướng dấn hs nh n biềt 4 = 4 ậ (d y tạ ương t nh v i 3 = 3.)ự ư ớ

- Em có Nxét gì về các sỗ đ ng trứ ước và sau dấu = c a hai ptính 3 = 3, 4 = 4 ủ =>: hai sỗ giỗng nhau thì bằng nhau - Hãy nều ptính có sỗ giỗng nhau?

- Gv viềt ptính Hs nều, ch ỉ 3. Thực hành:

* Bài 1(3') Viềt dấu bằng:

- Gv:+ viềt mấu, HD cách viềt + Qsát HD Hs h c yều.ọ - Gv Nxét.

- Nều cách viềt dấu bằng * Bài 2: (4')Viềt (theo mấu):

Tr c quan: ự

- Gv Quan sát HD Hs làm bài

=> Kềt qu : 2= 2 1= 1 3 = 3ả Kềt Lu n :2 sỗ giỗng nhau thì bằngậ nhau.

* Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ỗ trỗng:

- D a vào bài h c nào đ làm bài 3ự ọ ể

- Hs cài = - Hs viết =

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh

- Hai số :3 và 3 giống nhau :4 và 4 giống nhau - 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5 - 3Hs đọc, lớp đồng thanh

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

+ Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

+ 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ Hs QSát, trả lời + 1 Hs làm: 5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích hợp vào ô trống:

+ dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

+ 4Hs làm bài , Hs làm bài + đổi bài Ktra.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối 5 = 5

(6)

- Gv Hướng dấn Hs viềt dấu đúng, cấn đỗi.

=> Kềt qu : 5 > 4 1 < 2 1= 1ả 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 < 5 2 = 2 3 > 2 - Gv chấm 10 bài Nxét.

* Bài 4: (5') Viềt theo mấu:

* Tr c quan: 3 b ng ph ự ả ụ - HD ch i trò ch i:ơ ơ

+ đềm sỗ lượng hình tròn và hình vuỗng hình th nhất c t bền trái, rỗi tìm và

ở ứ ộ

đềm sỗ lượng hình tròn và hình tgiác ở hình th nhất c t bền ph i rỗi so sánhứ ộ ả sỗ lượng hình tròn hình vuỗng viềt sỗ và điền dấu >, < = .

Gv Nh n xét, khenậ III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nh n xét gi h c.ậ ờ ọ

- Về nhà xem trước bài : Luy n t pệ ậ

+ lớp Nxét + Hs làm bài.

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:HS hiểu nhứng việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.

2.Kĩ năng: HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.

3.Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....

* Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong sgk ( 10, 11 ).

- Tăm bông, khăn mặt, chậu nước sạch.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiềm tra bài: ( 5')

- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào?

- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da, lưỡi, ..

(7)

- Nêu tác dụng của từng giác quan?

- Gv Nhận xét II. Bài mới.

1.Khởi động:(2')

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.

- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

a) Hoạt động 1: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trò chơi là HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.

* Cách tiến hành:

Quan sát tranh : Thảo Luận nhóm đôi Quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

+H1: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2. : - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)

- Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em cần phải làm gì?

- Bạn nào ngồi học đúng tư thế?

- Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?

- Gv Nxét khe ngợi, đánh giá.

Kết luận: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì.

Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần…

- 3 Hs : để nhận biết ....nhìn phải nhờ mắt, nghe - tai, nói - miệng, nóng lạnh - da,...

- Hs hát

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Bạn nam đang lấy tay che mắt khi nhìn lên mặt trời. - - Việc làm ấy đúng, vì không bị ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt

- Mình nên học tập bạn ấy vì che mắt như vậy sẽ không bị hỏng mắt.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Quan sát bổ sung.

- ngồi đúng tư thế, đúng khoảng cách, đặt sách , cầm bút đúng quy định, ánh sáng đủ,...

- Hs nêu

(8)

b)Hoạt động 2: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.

* Cách tiến hành:

( cách dạy tương tự như HĐộng 1)

Kết luận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là:

cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.

Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.

c)Hoạt động 3: ( 8' ) Đóng vai - Nêu 2 tình huống

+ Hét to vào tai bạn

+ Lấy thước kể chơi trò đấu kiếm - Giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 6)

- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- 1Hs đóng vai làm phóng viên:

+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?

+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?

+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?

- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.

III. Củng cố- dặn dò:( 3')

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.

- Chuẩn bị bài 5: Vệ sinh thân thể.

- Hs thảo luận phân vai

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

Ngày soạn: 28 / 9/ 2019

Ngày dạy : thứ ba, 01/ 10/2019

HỌC VẦN

BÀI 14:

d, đ

A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Giúp học sinh nắm được cấu tạo,cách đọc cách viết âm d, đ và các tiếng, từ,câu trong sách giáo khoa.

+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

(9)

2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc.viết cho học sinh.

3.Thái độ:Giáo dục học sinh yêu thích môn học,biết bảo vệ gìn giữ các loài vật trong thiên nhiên.

Giáo dục HS Quyền được học tập.ATGT.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nô, lá na, no nê, bé nô Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.

Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê 2. Viết: ca nô, bó mạ

- Gviên Nxét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1') 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: d ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm n) - So sánh d với b

- Gv đưa d viết Giới thiệu: gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: dờ.

+HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

- Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê - Gv chỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm d ghi tên bài.

* Âm: đ ( 6')

- So sánh chữ đ với chữ d.

- Gv phát âm mẫu: đờ

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.

- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải .

- Hs Qsát, nghe.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc lớp đọc

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

(10)

- Nêu cấu tạo tiếng đò?

- Đọc đánh vần tiếng đò?

- Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò - Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

- GV chỉ: d - dê - dê đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa :

+ da dê: …

+ đi bộ: Hd Hs thực hiện ATGT phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

Chữ d, đ:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ d : HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút….,

+Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ dê, đò

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nhận xét.Tuyên dương

-6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…

ngồi trên đò phải thực hiện tốt ATGT.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

(11)

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?

- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

- Hãy Quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?....

GV: Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa?

Dế sống ở đâu?...

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để chơi không?....

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') . - GV gọi HS đọc lại bài.

- Gv Nhận xét giờ học.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

TOÁN

(12)

TIẾT 14: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Giúp học sinh củng cố lại khái niệm bằng nhau,dấu =, bé hơn dấu <,lớn hơn dấu >.

2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng đọc và thực hành so sánh,làm toán cho HS.

3.Thái độ:Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm toán.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết Bài tập 1.

- vở Bài tập toán. bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Chuẩn bị 3 bài:

3 … 5 3 … 1 3 … 3 5 … 3 4 … 5 2 … 1 5 … 5 2 … 2 4 … 3 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : … < 2 4 < … … = 5 - Gv Nhận xét, chữa bài.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: học tiết toán 14: ôn tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. (15) Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv HD Hs học yếu => Kết quả :

1 < 2 4 >3 2< 3 3 < 4 2 = 2 4 = 4 3 < 5 4< 5 3 > 2 4< 5 2< 5 3< 5 - Gv Nhận xét chữa bài

- Gọi nhiều HS đọc lại kết quả.

*Bài 2. ( 10) Viết (theo mẫu) - Hd Hs học yếu.

=> Kết quả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4 3 = 3 5 = 5 - Em có Nhận xét gì về 2 Phép tính đầu?

- 3 Hs làm bảng lớp

- lớp làm bảng con - Hs chữa bài.

- 3 Hs nêu Y/C bài.

+ Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.

+ Hs làm bài + 4 Hs chữa bài.

+ lớp Nxét, so sánh Kquả.

- 3 Hs nêu Y/C

+ Hs đổi bài Kiểm tra Kết quả + 3 HS đọc Kết quả

+ lớp Nhận xét

(13)

- Gv chấm bài, Nhận xét III.Củng cố, dặn dò(5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nhận xét giờ học.

- Về xem lại bài, Chuẩn bị bài LTC.

Ngày soạn: 29 /9 /2019

Ngày dạy: thứ tư, 02/10/2019 HỌC VẦN

BÀI 14:

t, th

A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ ổ, tổ.”

2. Kĩ năng : - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu, cho hs.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số loài vật trong tự nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

.*GDHS: - Quyền được học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Bài 15. t, th.( 1') 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: t ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh t với đ

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

(14)

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

+HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm t ghi tên bài.

* Âm: th ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ

- Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ - GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa : + tơ, thơ, tha.

+ thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

*Chữ t, th:

- Hs Quan sát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

- Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ - gồm 2 âm : âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ, lớp đọc.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng bất kì.

(15)

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th: gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ tổ, thỏ.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nhận xét, tuyên dương..

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nhận xét.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao - 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- … người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

(16)

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì

….

- GV nhận xét.

*GDHS: - Quyền được học tập.

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nhận xét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

2 Hs, lớp đọc

Lắng nghe

TOÁN

TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >

- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Bài tập 2, 3.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Làm b ng con: ả

5  5, 3  4, 2  3.

- Gv Nh n xét, tuyền dậ ương.

II. Bài mới:

- Hs làm bảng con

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

(17)

1, Giới thiệu: ( 1')

Học tiết 15: Luyện tập chung 2.Thực hành luyện tập.

*Bài1. (8') Làm cho bằng nhau( bằng cách: ve thềm ho c g ch b t):ặ ạ ớ

- HD các em Quan sát kĩ t ng ý theo Y/Cừ có th g ch đi ho c ve thềm cho = nhau.ể ạ ặ a) hình ve bỗng hoa.

b) hình ve con nh n.ệ c) hình ve cấy nấm . - Gv Nxét .

- Em có Nh n xét gì về 2 sỗ bằng nhau? ậ *Bài 2 .( 7') Nỗi v i sỗ thích h p: ớ ợ - Nh ng sỗ nào bé h n 2, 3, 4.ữ ơ - Gv Quan sát HD Hs h c yềuọ

- Em có Nh n xét gì về các sỗ bé h n?ậ ơ - Gv Nh n xét chấm 6 bài, uỗn s a.ậ ử

* Bài 3 . ( 7')Nỗi v i sỗ thích h p:ớ ợ ( d y tạ ương t bài 2) ự

- Gv Quan sát Nh n xét Kềt quậ ả - Gv chấm 10 bài Nh n xét ậ III. Củng cố, dặn dò(5’) 1. Điền sỗ thích h p:ợ

2 > … 4 < ….. …< 3 2. Điền dấu thích h p:ợ

+ Hs làm bài + Đổi bài Kiểm tra + 3HS nêu Kết quả

+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5 bông.

5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4 bông.

+ 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện ở 4 con nhện.

4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên 3 con nhện.

+Hai số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:

< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.

+ Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Lớp Nhận xét Kết quả

+ Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

THỂ DỤC

TIẾT 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức:

- Đội hình đội ngũ.

- Trò chơi: “Diệt con vật có hại”

2.Kỹ năng:

- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng

- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (Bắt chước đúng theo GV) - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi

(18)

3.Thái độ:

- HS tự giác chấp hành những quy định của giờ học Thể dục.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

+ Giáo viên: Còi, giáo án,

+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC

I. Phần mở đầu.

- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.

- GV phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiết học.

- Khởi động: xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Đứng nghiêm, nghỉ

5 phút Đội hình nhận lớp

II. Phần cơ bản.

a, Đội hình đội ngũ

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ,

b, Trò chơi “Diệt các con vật có hai - Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút

Đội hình tập luyện

- GV điều khiển học sinh tập Đội hình trò chơi

- Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

5 phút Đội hình xuống lớp

(19)

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

THỦ CÔNG

BÀI 4: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Hs biết cách xé, dán hình vuông.

2.Kĩ năng: Xé, dán được hình vuông. đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.

Hình dáng có thể chưa phẳng.

3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* Gv: - Bài mẫu xé dán hình vuông.

- Tờ giấy màu, hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay.

* Hs:- Vở TH thủ công, giấy màu thủ công, giấy trắng ô li, hồ dán, bút chì.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ (5')

- Giờ học thủ công trước các em học bài gì?

- Gv thu bài nhận xét, đánh giá II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Xé dán hình vuông a) Quan sát nhận xét: (5')

* Trực quan bài mẫu

- Hãy Qsát đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông?

- Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để xé, dán hình cho đúng.

b) HD mẫu: ( 7')

Lần 1- Gv làm mẫu các thao tác HD vẽ xé:(lần1)

Bước 1: Lấy 1 tờ giấy màu thủ công ,

- ... bài xé dán hình tam giác - thu 6 bài

- Hs Qsát trả lời

- Viên gạch nát nền, khăn mùi xoa, mạt hình máy vi tính,...

- Hs Qsát

(20)

lật mặt trái lên đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô(H1).

Bước 2: Gv làm thao tác xé từng cạnh:

tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng 2 ngón tay cái và trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình lần lượt các thao như vậy để xé các cạnh.

- Xé xong lật mặt phải để Qsát hình( H2) Bước 3) Ướm hình vào giấy trắng đánh dấu 4 góc, bôi hồ đều, nhẹ vào mặt trái dán hình.

* Chú ý: khi xé xé đep, ít bị răng cưa, dán phẳng ( nhàu ít)

Lần 2: Gv vừa làm mẫu, vừa HD c. Thực hành( 12')

- Gv Y/C Hs xé, dán - Gv Qát uốn nắn

- Gv xem 10 bài Nhận xét, đánh giá III Củng cố dặn dò (5')

- Hãy nêu quy trình xé, dán hình vông - Gv Nxét giờ học

- Về Cbi bài xé, dán hình tròn.

- Hs tập xé 2 lần

- Hs Thự hành xé, dán hìnhvuông

- học bài xé, dán hình vông

Ngày soạn: 30 / 9 / 2019

Ngày dạy: thứ 5, ngày 03 / 10 / 2019

HỌC VẦN BÀI 16

:

ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

+ Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t, th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.

+ HS nghe kể ,hiểu nội dungcâu truyện về “ Cò đi lò dò” và kể lại câu truyện theo tranh.

2. Kĩ năng

+ Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí , bảo vệ 1 số loài vật trong thiên nhiên.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

(21)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Y/C Hs:

+ Đ c: ti vi, bi ve, lá bí, va li,ọ

th th , th cá, lề thề, th ca,ỏ ẻ ả ơ bỗ th cá mè, bé th cá cả ả ờ +Viềt: t thổ ỏ

- Gv nh n xét.ậ II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nều các ấm đã h ct bài 12 -> bàiọ ừ 15.

- Gv ghi b ng ỗn.ả 2. Ôn tập:

a) Các ch và ấm đã h c:ữ ọ * Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ ch và đ c các ch trong b ng ỗn.ỉ ọ ữ ả + gv đ c ch cho hs ch b ng.ọ ữ ỉ ả

b) Ghép ch thành tiềng:ữ

-HD lấy ấm c t d c ghép v i ấm dòngở ộ ọ ớ ở ngang đ để ược tiềng m iớ

- Gv + viềt b ng Hs v a nềuả ừ

ô ơ i a

n nô nơ ni na

m

+ Các tiềng có gì giỗng và khác nhau?

- Gv Nxét tuyền d ongư

( ấm m, d, đ, t, th d y tạ ương t nh n)ự ư

- Gv: Các tiềng c t d c có ấm gì giỗng vàở ộ ọ khác nhau:

- Gv:+ ch bất kì tiềng trong b ng ỗn 1ỉ ở ả + Gi i nghĩa m t sỗ t ả ộ ừ

* Bảng ôn 2 ( 7')

( cách d y tạ ương t b ng ỗn 1)ự ả - Gv ch dấu thanhỉ

- Có tiềng m , thềm các thanh hàng ngangơ ở

6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nhận xét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm n đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc.

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

(22)

đ thành tiềng m i có nghĩa.ể ớ

\ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ

ta - Gv uỗn nằn.

- Gv , Hs gi i nghĩa tiềngả b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viềt: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Gi i nghĩa:ả

+ t cò: em đã nhìn thấy t cò ch a? t còổ ổ ư ổ làm bằng gì?...

(+ lá m , th nề: Gi i thi u bằng tranh nh.)ạ ợ ớ ệ ả c) Viết bảng con: ( 12')

* Tr c quan: t cò, lá m .ự ổ ạ

- Gv viềt mấu HD quy trình, đ cao, kho ngộ ả cách, v trí viềt dấu thanh. ị

- Gv Qsát uỗn nằn.

4. Củng cố( 2'):

- G i 3 HS đ c bài.ọ ọ

- 2Hs đọc từ

- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: Cò đi lò cò ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

(23)

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

+ Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

- Gv tóm tắt: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' ) Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- vài Hs kể

- Cần phải cảm ơn…

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

- 2 Hs đọc nối tiếp

TOÁN TIẾT 16: SỐ 6 A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.

(24)

2.Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.

3.Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn Toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền số vào chỗ chấm:

… = 5, 4 > … , … < 2 2 < …, …< 4 , … > 1, 2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 16: số 6.

2. Giới thiệu số 6:(10') a) Bước 1: Lập số 6.

* Trực quantranh ( trang 26 SGK)

- Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

- Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

3. Thực hành:

*Bài 1. (3') Viết số:

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) *Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):

=> Kết quả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.

- 3 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới. Tất cả có 6 bạn?

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

(25)

- Gv chỉ Kết quả Y/C Nêu cấu tạo số 6

*Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

………

- Hãy nêu cách làm.

- Quan sát HD Hs học yếu => Kết quả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số còn lại.

=> Kết quả:

1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.

* Bài 4: ( 6') (>, <, =)?

- Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích hợp.

=> Kết quả: 6 > 5 < > = 6 > 4 > > <

6 > 2 = > <

- Chấm 6 bài Nhận xét,

- Gv Hd để Hs nắm chắc được vị trí của các số trong dãy số.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 1 hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3.

- 3 hs nêu y/c.

+ 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ 1Hs Nhận xét.

+ 3 hs nêu

- 3 hs nêu Y/C.

+ So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

A. MỤC TIÊU: gióp h/s c ng cỗ:

(26)

1. Kiến thức: Đọc viềt chằc chằn các âm i, a và các tiềng, từ có chứa âm đã học.

- Điền đúng chữ " i ( a) dới từng hình vẽ

- Viềt đúng chữ ghi từ " bi ve, ba lô, bé bi có bà" sạch đẹp.

2. Kĩ năng: Đọc, viềt thành th o ấmạ i,a đó học.

3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viềt chữ .

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài:(5') - Sáng học TViệt bài gì?

+ Đọc SGK bài 12 - Gv Nxét, đgiá.

II. HD học sinh ôn tập:

1. Làm vở bài tập bài 12: i, a ( 13') Bài 1: Y/c nỗi chữ với hình:

+ Làm thề nào?

- HD hs học yều -> nh n xột bài.ậ Bài 2. Điền i hay a?

+ Làm thế nào?

-> Gv Nh n ậ xét bài.

Bài 3. Viềt. bi ve, ba lô:

- Chú ý HD Hs viềt yều viết đúng chữ,

độ rộng, K/cách....

-> Gv Nxét bài.

2. Làm vở TH TV & T tiết 1( 17')

Bài1. Tiếng nào có âm i? Tiếng nào có âm a?

- Bài: i, a - 6 Hs đọc

- 2 h/s nêu Y/C

- Qsát hình vẽ, đọc kĩ ô chữ- nỗi.

- 3 Hs đọc: bí, cà, bà, cá

- Hs nỗi bài - 2 h/s nêu Y/C

- Qsát hình nêu tên rồi điền âm - Hs làm bài

- 3 Hs đọc tiếng: ca, lá, bi.

- 2 Hs nêu: viết tiếng bi ve, ba lô

- Hs viết bài.

(27)

- HD: Gv nêu Y/c bài

+ Hãy Qsát hình vẽ và đọc tiếng dới hình vẽ + Đọc tiếng có chứa âm a? Âm i?

- Gv Nxét Bài 2. Đọc:

- HD: Đọc nối tiếp mỗi em đọc một từ, em

đọc đầu tiên phải đọc cả tên đầu bài" Bà và cô" đọc 3 lần.

- Gv Nxét, uốn nắn.

Bài 3. Viết: bé bi có bà

- Gv viết mẫu, HD viết đúng mẫu, khoảng cách, độ cao, ....

- Gv HD Hs viết yếu

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Ôn âm gì? ...

- Gv Nxét giờ học

- 3 Hs nhắc lại - Hs đọc thầm

- 3 Hs đọc: bà, va, cá.

: ti vi, bi, li, mì.

- 8 Hs đọc/ lần

- Lớp đồng thanh 1 lần - 3 Hs nhắc lại Y/c bài - Hs Q sát

- Hs viết bài

Ngày soạn:01/ 10/ 2019

Ngày dạy: thứ 6, ngày 04 /10/ 2019

TẬP VIẾT

Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve

A. MỤC TIấU 1. Kiến thức

- Giỳp hs nắm chắc cấu tạo, qui trỡnh viết cỏc chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.

- HS viết đỳng cỏc chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.

2. Kỹ năng : Rốn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dũng, khoảng cỏch đều dặn.

3.Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đú hs cú ý thức rốn chữ đẹp và giữ được sỏch vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nhận xột bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

-Hs Quan sỏt

(28)

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ lễ:

* Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

- Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Quy trình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Quan sát, Nhận xét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ ( dạy tương tự lễ)

+ Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.

- Quan sát HD Hs viết yếu.

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nhận xét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp nhận xét bổ sung

- Hs Quan sát - Hs viết bảng con.

- Lớp Nhận xét.

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Quan sát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT

Tuần 4: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ

(29)

A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

2.Kĩ năng: Học sinh biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3.Thái độ:Có ý thức viết bài và trình bày bài sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nhận xét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ: mơ:

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

- Gv viết mẫu HD Quy trình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

- Viết bảng con

- Gv Quan sát, Nhận xét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

( dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi ve)

Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ

-Hs Quan sát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau..

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nhận xét bổ sung

- Hs Quan sát - Hs viết bảng con.

- Lớp Nhận xét.

(30)

thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Quan sát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nhận xét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nhận xét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,…

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Quan sát viết bài.

- Hs chữa lỗi

Lắng nghe ĐẠO ĐỨC

TIẾT 4: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.

2.Kĩ năng:Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân,đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

3.Thái độ:HS có ý thức ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nhận xét.

II. HD Hs thực hiện

1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10') - Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

(31)

+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

2. Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7') - Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

3. Hoạt động 3: lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.(3)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo ko?

Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

4. Hoạt động 4: Đọc câu thơ (5') " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

- Hs hát tập thể.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

BÀI: TRÒ CHƠI : “ĐÈN XANH – ĐÈN ĐỎ”

A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Thông qua trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thông trên đường phố, hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.

(32)

2. Kĩ năng: Hs bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thông cho người thân trong gia đình.

3. Thái độ: Hs có ý thức chấp hành luật giao thông.

B.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Tranh ảnh, mô hình…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv giới thiệu: Hàng ngày, trên đường tới trường, các em đã thấy các tuyến đường giao thông, tình trạng kẹt xe và tai nạn đã xảy ra…

- Gv hd cách chơi, luật chơi và thời gian chơi

Khi quản trò giơ tín hiệu đèn xanh, người chơi phải nắm bàn tay, hai tay đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh

Quản trò giơ tín hiệu đèn vàng, người chơi phải quay tay chầm chậm.

Quản trò giơ tín hiệu đèn đỏ, hai tay của người chơi phải dừng ngay trước ngực

Bước 2:Tiến hành chơi trò chơi” Đèn xanh,đèn đỏ”:

- Gv tổ chức cho hs chơi thử 2-3 lần.

- Tổ chức cho hs chơi thật

Bước 3: Chơi trò “Nhìn ảnh, đoán sự việc”

- GV treo số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thông; yêu cầu hs Quan sát bức ảnh và cho biết hành động của người trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?

- Gv kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm luật giao thông cho bản thân và cho người khác

- HS Lắng nghe

- HS Lắng nghe

- HS quan sát giáo viên làm mẫu

- 4 HS lên chơi thử

- HS chơi theo nhóm cá nhân nối tiếp nhau

- HS quan sát về những hành động lần lượt thảo luận nhận xét từng bức ảnh

(33)

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:

- Gv khen ngợi buổi tìm hiểu về an toàn giao thông diễn ra sôi nổi, vui vẻ, đạt kết quả tốt.

- Nhắc nhở hs thực hiện tốt…

- Tuyên truyền những người thân tránh các hành động gây nguy hiểm…

Lắng nghe

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 1: NỀ NẾP HỌC TẬP Ở TRƯỜNG (Tiết 2) A. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:

1. Kiến thức: Biết tự rèn luyện những thói quen tốt trong học tập. Biết tự chuẩn bị đồ dùng trước khi đi học, giữ gìn sạch sẽ sách vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, có tư thế ngồi học đúng. Biết tránh những thói quen không tốt: Ngủ trong giờ học, vẽ bẩn lên tường, để đồ dùng học tập không ngăn nắp.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng xây dựng nề nếp học tập tốt ở trường, tránh những thói quen không tốt.

3. Thái độ: Có ý thức thực hiện tốt các nề nếp học tập ở trường.

B. ĐỒ DÙNG:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động:

- Tiết thực hành kĩ năng sống trước ta học bài gì?

- Trước khi đi học con cần chuẩn bị những gì?

- Bạn nào trong lớp đã chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp?

- GV nhận xét khen ngợi.

2. Bài mới

2.1. Giới thiệu bài:

- 2 HS trả lời.

- 2 HS trả lời - HS giơ tay

(34)

- GV dẫn dắt và ghi đầu bài lên bảng 2.2. Giảng bài:

a. GV yêu cầu HS quan sát các hình ảnh trong SGK trang 6 và cho biết các bức tranh vẽ hình ảnh gì?

- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.

- GV hỏi: Đây là những thói quen tốt hay không tốt?

- GV kết luận: Đây chính là những thói quen tốt chúng ta cần học tập.

b. Liên hệ thực tế:

- Trong lớp ta những bạn nào đã có những thói quen tốt giống như hình ảnh các bạn trong tranh?

- GV kết luận và khen ngợi.

c. Cho HS quan sát 3 bức tranh trong SGK trang 7.

- Bức tranh vẽ những hình ảnh gì?

Đây là thói quen tốt hay không tốt?

- Chúng ta có nên học tập không?

- Liên hệ thực tế trong lớp những bạn nào có thói quen không tốt?

- GV kết luận và nhắc nhở những HS có thói quen không tốt?

- HS lắng nghe

HS quan sát SGK và thảo luận theo nhóm bàn.

- Nhiều HS lên trình bày ND thảo luận.

- Đây là những thói quen tốt.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và bình bầu những bạn có thói quen tốt.

- HS quan sát.

- một bạn ngủ trong giờ học, một bạn vẽ bậy lên tường, một bạn để sách vở bừa bãi.

- Thói quen không tốt.

- Không.

- HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài vào SGK

(35)

d. Tự đánh giá:

* GV đọc yêu cầu bài

- GV cho HS tô màu vào mặt cười trong SGK - GV nhận xét, kết luận

3. Củng cố - dặn dò:

- GV nhận xét giờ học - Nhắc Hs chuẩn bị tiết sau.

- HS lắng nghe

SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 4 A. MỤC TIÊU

- Tổng kết các hoạt động trong tuần 4

-Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.

-Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm...

B.NỘI DUNG SINH HOẠT

-Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.Lớp trưởng nhận xét chung.

-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt và tổng kết.

1.Nhận xét,đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 4.

+ Ưu điểm:

...

...

...

...

+ Tồn tại:

...

...

...

2. Phương hướng tuần 5

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 4. Khắc phục mọi nhựơc điểm - Về nhà học bài, làm bài đầy đủ.Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.

- Cần tập đọc nhiều hơn và xây dựng bài to, rõ ràng. Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến bộ.

- Về nhà VS cá nhân sạch sẽ, thực hiện nghiêm túc luật ATGT.

(36)

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập cho tuần sau.

Ngày 30 tháng 9 năm 2019 Tổ trưởng

Lê Thị Thuần

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Bức tranh 1: Hành vi đua xe trái phép vô cùng nguy hiểm vì có thể gây ra tai nạn giao thông, ảnh hưởng đến tính mạng của bản thân và người khác. - Bức tranh 2: Hành

Câu hỏi 3 trang 59 SGK Khoa học tự nhiên 7: Tại sao người ta phải quy định khoảng cách an toàn ứng với các tốc độ khác nhau giữa các phương tiện giao thông đường

- Tranh ảnh về các hành động có ý thức/ không có ý thức giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông công cộng.. - Các tranh ảnh trong sách Văn hóa

1. GV: Tranh ảnh về những hành động biết giúp đỡ người gặp khó khăn khi tham gia giao thông trên đường cũng như một số tranh ảnh về những hành động chưa biết giúp

- GV yêu cầu HS nhận xét và tìm những hành động của các nhân vật trong tình huống khi Tham gia giao thông đường hàng không. - GV Nhận

Kiến thức: HS bước đầu kể được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một số bức ảnh.. Kĩ năng: Kể lại được cảnh những người

Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động MobiFone tại khu vực huyện Phú Vang-Thừa Thiên Huế, từ những

Tốc độ bắn của pháo khi đường kính trong vòng điều tiết thay đổi giảm dần do khối lùi lùi dài hơn nhưng sự ảnh hưởng là không nhiều.Đồ thị tuần hoàn thay đổi, chu trình