Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU 2021 Câu 1: Tìm A, B, C, D và viết phương trình hóa học:
o
o
o t 2
t 2
t
PbS 3O (A) (B) 2
C O (C)
C (C) 2(D)
+ ⎯⎯→ +
+ ⎯⎯→
+ ⎯⎯→
o
0 t t , xt 2
2
(A) (D) Pb (C)
B 1O (E)
2
(E) H O (F) + ⎯⎯→ + + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
+ ⎯⎯→ Hướng dẫn
Các chất thỏa mãn: PbO (A); SO2 (B); CO2 (C); CO (D); SO3 (E); H2SO4 (F).
Chú ý: C là cacbon; (C) là chất chưa biết.
Các phương trình hóa học:
o
o
o t
2 2
A B
t
2 2
C t 2 C D
PbS 3O PbO SO
2
C O CO
C CO 2 CO
+ ⎯⎯→ +
+ ⎯⎯→
+ ⎯⎯→
o
0 t
2
A D C
t , xt
2 2 3
B E
3 2 2 4
E F
PbO CO Pb CO
SO 1O SO
2
SO H O H SO
+ ⎯⎯→ + + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
+ ⎯⎯→
Câu 2:
Tìm A, B, C, D và viết phương trình hóa học:
A + NaOH
⎯⎯ →
B C(dư) + NaOH⎯⎯ →
AA ⎯⎯→to B + C + H2O A + Ba(OH)2
⎯⎯ →
B + D Hướng dẫnCác chất thỏa mãn: NaHCO3 (A); Na2CO3 (B); CO2 (C); BaCO3 (D).
Các phương trình hóa học:
3 2 3 2
A B
2 3
A
NaHCO NaOH Na CO H O
CO (d) NaOH NaHCO
+ ⎯⎯→ +
+ ⎯⎯→
to
3 2 3 2 2
A B C
3 2 2 3 3 2
A B D
2 NaHCO Na CO CO H O
2 NaHCO Ba(OH) Na CO BaCO 2H O
⎯⎯→ + +
+ ⎯⎯ → + +
Câu 3: Một loại thủy tinh có công thức 14Na2O.6MgO.8CaO.Al2O3.71SiO2 được chế tạo từ cát trắng, đá vôi, dolomite (CaMg(CO3)2), alumino (Al2O3) và soda.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng các chất để thu được thủy tinh có công thức như trên.
c) Để ra 1 tấn thủy tinh này cần bao nhiêu tấn nguyên liệu?
Hướng dẫn a)
Cát trắng (SiO2), đá vôi, soda (Na2CO3).
Phương trình hóa học:
t0
2 3 3 2 2 3 2 3
2 2 3 2 2
71SiO 2CaCO 6CaMg(CO ) Al O 14Na CO
14Na O.6MgO.8CaO.Al O .71SiO 28CO
+ + + + ⎯⎯→
⎯⎯→ +
b)
Lấy 1 mol 14Na2O.6MgO.8CaO.Al2O3.71SiO2
Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2
2 3
3 2 2 3
2 3
2
3
3 2 SiO
CaCO CaMg(CO ) Al O Na CO
SiO
CaCO
CaMg(CO )
n 71 mol
n 2 mol
n 6 mol
n 1 mol
n 14 mol
60.71 60.71
%m .100% .100% 59, 58%
60.71 2.100 6.184 1.102 14.106 7150 2.100
%m .100% 2,80%
7150 6.184
m .100% 15,
7150
=
=
=
=
=
= = =
+ + + +
= =
= =
2 3
2 3
Al O Na CO
44%
102.1
%m .100% 1, 43%
7150
%m 100% 59, 58% 2,80% 15, 44% 1, 43% 20, 75%
= =
= − − − − =
c)
7150 tấn nguyên liệu ra được tạo ra 44.28 tấn CO2 và (7150 – 44.28) = 5918 tấn thủy tinh.
1 tấn thủy tinh cần:
7150.1
1, 21 tÊn nguyªn liÖu 5918
Câu 4: Cồn 60o được khuyến cáo dùng để sát trùng, phòng chống Covid–19 lây lan.
a) Trình bày cách pha chế 100 ml cồn 60o từ cồn nguyên chất và nước tinh khiết.
b) Tính thể tích H2O đã dùng ở câu a để pha chế cồn 60o. Nhận xét về sự thay đổi thể tích.
Cồn nguyên chất: D = 0,79074 (g/cm3) Nước: D = 0,99820 (g/cm3)
Cồn 60o: D = 0,91097 (g/cm3) Hướng dẫn
a)
2 5
2 5 C H OH
C H OH
V .100 60 V 60 ml
100 = =
Lấy chính xác 60 ml C2H5OH nguyên chất cho vào bình định mức 100 ml hoặc cốc 200 ml. Cho từ từ nước cất và khuấy đều cho đến vạch định mức hoặc vạch 100 ml sẽ thu được 100 ml cồn 60o.
b)
2 5 2 2 2
2
cån cån cån
C H OH H O cån H O H O
H O
m D .V 0,91097.100 91,097 gam
m m m 60.0,79074 m 91,097 m 43,6526 gam
43,6526
V 43,73132 ml
0,99820
= = =
+ = + = =
= =
Chemistry khụng ở đõu xa mà ở chớnh trong tim chỳng ta 3
2 5 2
C H OH H O
V +V =60 43,73132+ =103,73132 ml100 ml
Như vậy, khi trộn C2H5OH và H2O thỡ thể tớch dung dịch thu được nhỏ hơn tổng thể tớch của C2H5OH và H2O ban đầu vỡ cỏc phõn tử C2H5OH liờn kết với cỏc phõn tử H2O mạnh hơn cỏc phõn tử C2H5OH với C2H5OH, H2O với H2O.
Cõu 5:
Đốt 1 mol Glucozơ ⎯⎯→ COto 2 + H2O + 2803 kJ nhiệt lượng Đốt 1 mol chất bộo ( C45H86O6 ) ⎯⎯→ … + 27820 kJ to
a) Viết phương trỡnh húa học.
b) Từ cụng thức phõn tử của chất bộo suy ra cụng thức chung tương ứng.
c) Tớnh thể tớch khớ oxi (đktc) cần để đốt chỏy 1 gam glucozơ hay 1 gam chất bộo.
d) So sỏnh nhiệt lượng thu được khi đốt chỏy 1 gam glucozơ hay 1 gam chất bộo.
Hướng dẫn a)
Cỏc phương trỡnh húa học:
o
o t
6 12 6 2 2 2
t
45 86 6 2 2 2
C H O 6O 6CO 6H O 2803kJ (1)
C H O 127O 45CO 43H O 27820kJ (2) 2
+ ⎯⎯→ + +
+ ⎯⎯→ + +
b)
Cụng thức chung của chất bộo là (C13H27COO)3C3H5
C H2
C H
C H2
O
O O
C CO C O
O
C13H27 C13H27 C13H27
c)
2
2
O (đốt 1 gam glucozơ)
O (đốt 1 gam chất béo)
V 6. 1 .22, 4 0, 75 lít
180 127 1
V . .22, 4 1, 97 lít
2 722
=
=
d)
Nhiệt lượng thu được khi đốt 1 gam glucozơ 1 .2803 15, 57 kJ 180
Nhiệt lượng thu được khi đốt 1 gam chất béo 1 .27820 38, 53 kJ 722
= =
= =
Như vậy, nhiệt lượng tỏa ra khi đốt chỏy 1 gam chất bộo lớn hơn 1 gam glucozơ.
Cõu 6: Xỏc định cỏc chữ cỏi và hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học.
CaCO3
⎯⎯ →
[A] + [B][A] + C
⎯⎯ →
[C] + [D][C] + H2O
⎯⎯ →
[E] + [F]NaCl + H2O
⎯⎯ →
[G] + [H] + [I][G] + [H]
⎯⎯ →
[K][E] + [K]
⎯⎯ →
[L][E] + [G]
⎯⎯ →
[M][M] + [H]
⎯⎯ →
[N][N] + [I]
⎯⎯ →
[L] + [L]⎯⎯ →
PVCChemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 Hướng dẫn
Các chất thỏa mãn: CaO (A); CO2 (B); CaC2 (C); CO (D); C2H2 (E); Ca(OH)2 (F); H2 (G); Cl2 (H); NaOH (I) Các phương trình hóa học:
o
o t
3 2
A B
t
2
A C D
2 2 2 2 2
C F E
®iÖn ph©n
2 cã mµng ng¨n 2 2
I G H
CaCO CaO CO
CaO 3C CaC CO
CaC 2H O Ca(OH) C H
2NaCl 2H O 2 NaOH H Cl
⎯⎯→ +
+ ⎯⎯→ +
+ ⎯⎯→ +
+ ⎯⎯⎯⎯⎯→ + +
o
2 o
3 o
o
2 5 o t
2 2
G H K
HgCl , 150 C
2
E K L
Pd/ PbCO , t
2 2 2
E G M
Ni, t
2 2 2 2 2
M H N
C H OH, t
2 2 2
N
H Cl 2 HCl
CH CH HCl CH CHCl
CH CH H CH CH
CH CH Cl ClCH CH Cl
ClCH CH Cl NaOH CH
+ ⎯⎯→
+ ⎯⎯⎯⎯⎯→ =
+ ⎯⎯⎯⎯⎯→ =
= + ⎯⎯⎯→ −
− + ⎯⎯⎯⎯⎯→ 2
L
CHCl NaCl H O
= + +
C
H2 CH
Cl n
t0, p, xt
CH2 CH Cl
n
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
Câu 7: Sau khi thủy phân sau khi thủy phân protein, thu được X tinh khiết.
X + O2 (dư) ⎯⎯→ 3,15 gam Hto 2O + 3,36 lít CO2 + 0,56 lít N2. Biết MX < 160 (gam/mol) và thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định công thức phân tử của X và viết công thức cấu rút gọn có thể có của X.
Hướng dẫn
2
2
2 H O
CO
N
n 3,15 0,175 mol 18
n 3,36 0,15 mol 22, 4
0, 56
n 0,025 mol
22, 4
= =
= =
= =
Thủy phân proteinthu được X X phải là anpha amino axit có dạng: RCH(NH2)COOH (trong đó R có thể có nhóm NH2, COOH).
C H N 3n 7n n z
X
n : n : n 0,15 : (2.0,175) : (2.0,025) 3 : 7 :1 X : C H N O M 57n 16z 160
= =
= +
Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 5
3 7 2
6 14 2 2
n 1
X : C H NO z 2
n 2
X : C H N O z 2
=
=
= =
Công thức cấu tạo với X là C3H7NO2:
Alanin C H3
NH2 O
OH
Công thức cấu tạo với X là C6H14N2O2: N
H2
O
OH NH2