Prepared by NMDuc 2011
1
TS NGUYỄN MINH ĐỨC
Marketing Promotion and Activities
Prepared by NMDuc 2011 2
What is Market?
Thị trường là gì?
Market
A market can be defined as follows:
A market is the set of all actual and potential buyers of a product or service.
Một thị trường là một tập họp tất cả những người mua hàng hiện tại hay tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ.
Prepared by NMDuc 2011 4
Market
This definition suggests that a market is the total value and/or volume of products that satisfy the same customer need.
Thị trường bao gồm tất cả giá trị và khối lượng hàng hóa thỏa mãn cùng nhu cầu của khách hàng.
Prepared by NMDuc 2011 5
Market
Ví dụ: Nếu khách hàng có nhu cầu “ăn sáng” (eat breakfast), thị trường tương ứng là “thị trường thực phẩm ăn sáng”
(“Breakfast Food Market”).
Nhiều sản phẩm sẽ ñược bao gồm trong thị trường này như:
Market
- Bột ngũ cốc Breakfast Cereals - Bánh dinh dưỡng Nutrition Bars - Cháo Porridge / Oats
- Bánh mì Breads (hay croissants) - Thức ăn nhanh Fast-food
• Hủ tiếu, mì, phở
Prepared by NMDuc 2011 7
Market
Trong khái niệm về thị trường, không chỉ quan tâm ñến những sản phẩm ñang thỏa mãn nhu cầu khách hàng mà còn phải ñể mắt ñến những sản phẩm thay thế.
Tuy nhiên, cũng không nên xác ñịnh một thị trường quá rộng lớn
Prepared by NMDuc 2011 8
Market
Mục tiêu của việc xác ñịnh ñúng thị trường là cung cấp một cách thức hiệu quả ñể phân tích và ra quyết ñịnh.
Market
Ví dụ: chúng ta ñang xem xét thị trường giải trí
Nhu cầu khách hàng là “ñược giải trí”
Có nhiều sản phẩm và dịch vụ ñáp ứng nhu cầu này theo những cách khác nhau
Prepared by NMDuc 2011 10
Market
Ở nhà:
- TV
- Máy phát thanh
- Máy video
- Máy DVD
- Máy chơi game
Prepared by NMDuc 2011 11
Market
Giải trí bên ngoài:
- phim
- cải lương
- Kịch
- Nhạc thính phòng
- Phòng trà
- Công viên giải trí
- Thể thao
Marketing l Marketing l à à g gì ì? ?
MARKET-ing
Marketing là toàn bộ các hoạt ñộng nhằm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng thông qua trao ñổi các giá trị giữa doanh nghiệp và khách hàng
Prepared by NMDuc 2011 13
Marketing
Cĩ nhiều định nghĩa về marketing
Những định nghĩa tốt nhất là những định nghĩa hướng đến khách hàng và thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Prepared by NMDuc 2011 14
“Marketing là quá trình mang tính xã hội mà qua đĩ các cá nhân và nhĩm đạt được những gì họ cần và họ muốn bằng cách tạo ra và trao đổi các sản phẩm và giá trị cho nhau“ (Philip Kotler).
Marketing
Marketing
“Marketing là quá trình tìm kiếm lợi nhuận thơng qua việc xác định, dự đốn và thỏa mãn những nhu cầu của khách hàng“ The Chartered Institute of Marketing (CIM).
Prepared by NMDuc 2011 16
Nhiệm vụ của MARKETING
1
Tạo ra sản phẩm 1
Phát triển dịch vụ 2
Chuyển giao giá trị 3
Prepared by NMDuc 2011 17
Vai trò của marketing
đáp ứng nhu cầu xã hội Vai trò sống còn
của doanh nghiệp 50-60% trong
cơ cấu chi phắ sản xuất
Phức hợp marketing
Kênh phân phối(Place) 11 Sản phẩm (Product)
Giá (Price) 2
3
Chiêu thị, tiếp thị (Promotion) 4
Prepared by NMDuc 2011 19
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Prepared by NMDuc 2011 20
Môi trường marketing là tập hợp những tác nhân, lực lượng bên ngoài phòng marketing của DN nhưng có khả năng tác ñộng ñến hoạt ñộng marketing của doanh nghiệp.
- Môi trường vi mô - Môi trường vĩ mô -
Môi trường nội tạilà những lực lượng bên ngoài có tác ñộng qua lại, trực tiếp tới doanh nghiệp và khả năng phục vụ khách hàng của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp Bp marketing
Khách hàng ðối thủ
cạnh tranh
Công chúng trực tiếp Các
nhà cung ứng
Trung gian market
-ing
I. Môi trường vi mô
Prepared by NMDuc 2011 22
I. Môi trường vi mô
bao gồm những nhóm trong nội bộ DN như Ban lãnh ñạo, Phòng tài chính, Phòng nghiên cứu và triển khai, Phòng cung ứng vật tư, bộphận sản xuất và Phòng kếtoán
1. Doanh nghiệp, công ty
BLñạo Market-
ing
P. Tài
chính R&D
Bp SX P.Vật
tư P. Kế
toán
Prepared by NMDuc 2011 23
Là những ñơn vị cung cấp cho DN các thiết bị, nguyên liệu, ñiện, nước và các vật tư khác ñể phục vụ quá trình SX của DN
2. Các nhà cung ứng
Yêu cầu:
- Phân tích:
∗Số lượng nhà cung ứng
∗Khả năng và ñặc ñiểm của các nhà cung ứng,
∗ Cơ cấu cạnh tranh,
∗ Xu hướng biến ñộng giá và sự khan hiếm vật tư ....
- ðịnh hướng :
∗Xác ñịnh số lượng nhà cung ứng/từng loại vật tư,
∗Lựa chọn nhà cung ứng
∗ ðiều kiện giao nhận, thanh toán
∗...
Là những ñơn vị hỗ trợ cho DN trong các quan hệ với khách hàng 3. Các trung gian marketing
Doanh nghiệp
Khách hàng Sở hữu
Vị trí
Thông tin
- Các trung gian phân phối:
+ Các thương nhân: bán sỉ, bán lẻ + Các nhà môi giới
- Các trung gian vận chuyển:
Các Xn vận chuyển, kinh doanh kho - Các tr.gian thanh toán: Ngân hàng - Các Công ty dịch vụ marketing:
+ Các công ty quảng cáo tiền
Prepared by NMDuc 2011 25
Về mặt chiến lược, đối thủ cạnh tranh được hiểu là tất cả những đơn vị cùng với DN tranh giành đồng tiền của khách hàng
4. ðối thủ cạnh tranh
Du lịch ðồ gia dụng Gtrí trg nhà
Máy lạnh Lị vi ba Bộ salon
ML khối ML 1 mảnh ML 2 mảnh
LG National Carrier Tơi mong
muốn gì?
Tơi muốn loạihàng gì?
Tơi muốn kiểuhàng gì?
Tơi muốn nh/hiệu gì?
4. ðTCT về mong muốn
3. ðTCT về chủng loại SP
2. ðTCT về hình thái SP
1. ðTCT về nhãn hiệu SP
Prepared by NMDuc 2011 26
- Giới tài chính: Ngân hàng, Cty ðầu tư, cơng chúng đầu tư, ...
- Giới cơng luận: Phĩng viên báo chí, truyền thanh, truyền hình, . - Giới cơng quyền: chính quyền địa phương
- Giới hoạt động xã hội: Tổ chức bảo vệ người tiêu dùng, tổ chức bảo vệ mơi trường, các hiệp hội, đồn thể, ...
- Cư dân địa phương: những người sống quanh doanh nghiệp - Cổ đơng và nhân viên của DN
5. Khách hàng
6. Các giới cơng chúng trực tiếp
Mơi trường vĩ mơ
- bao gồm tất cả yếu tố bên ngồi cĩ thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp - nằm ngồi sự kiểm sốt của doanh nghiệp
- Luơn luơn thay đổi nên các doanh nghiệp phải linh động thích ứng - Tồn cầu hĩa cũng tạo điều kiện xuất hiện nhiều sản phẩm thay thế cũng
như đối thủ mới
- Mơi trường vĩ mơ lớn hơn cũng luơn thay đổi
- Nhân viên tiếp thị cần thay đổi để thích nghi với sự thay đổi về văn hĩa, chính trị, kinh tế và khoa học cơng nghệ.
Prepared by NMDuc 2011 28
II. Môi trường vĩ mô
Là những tác nhân, lực lượng bên ngoài có tính chất xã hội rộng lớn hơn có khả năng tác ñộng ñến DN và cả những tổ chức thuộc môi trường vi mô của DN
Doanh nghiệp Yếu tố
nhân khẩu Yế
u tố kinh tế
Yế u tố tự
nh
iên Yếu tố
KHKT Yếu tố
chính trị Yếu tố văn hóa
Prepared by NMDuc 2011 29
Môi trường xã hội
Dân số gia tăng Cấu trúc gia ñình Di dân
Từ ñại chúng ñến cá nhân
Môi trường kinh tế
Phân bố thu nhập (bất bình ñẳng) Tiết kiệm và nợ nần
Prepared by NMDuc 2011 31
Môi trường tự nhiên
Thiếu hụt nguyên liệu Giá năng lượng tăng Áp lực chống ô nhiễm
Prepared by NMDuc 2011 32
Môi trường kỹ thuật
Cơ hội cho các sáng kiến Ngân sách R&D
Luật lệ qui ñịnh kỹ thuật
Môi trường luật pháp
Doanh nghiệp tham gia xây dựng luật pháp Sự lớn mạnh của các
nhóm lợi ích Phong trào bảo vệ
người tiêu dùng
Prepared by NMDuc 2011 34
Môi trường văn hóa
Phục hồi giá trị văn hóa truyền thống Sự tồn tại của các nhóm văn hóa
Prepared by NMDuc 2011 35
SSựựthaythayñổñổiitrongtrongmôimôitrưtrườờngngvĩvĩmômôñãñãtạtạoo raranhnhữữngngcơcơhhộộiivvààthátháchchthứthứccnànàoochochoccáácc doanh
doanhnghiệnghiệpptrongtrongnướnướcc??