Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
Ngày soạn: 03/9/2021 Ch-ơng I: số hữu tỉ, số thực
Tiết 1:
Bài 1: tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu1.Kiến thức: - HS biết đ-ợc số hữu tỉ là số viết đ-ợc d-ới dạng b
a với a,b là các số nguyên và b khác 0.
2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số và biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau.
3. Thái độ: - Giáo dục t- duy logic, tính chính xác.
II. Chuẩn bị :
- Biết so sánh các số hữu tỉ, và b-ớc đầu nhận biết đ-ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
- Giáo viên : Th-ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu .
- Học sinh : Ôn tập phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số .
III. Ph-ơng pháp
Nêu và gqvđ, vấn đáp, HĐ cá nhân IV. Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu ch-ơng trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập, ý thức học tập bộ môn .
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
GV: Giả sử ta có các số 3; - 0,5; 0;
2 5
3; 27. Em hãy viết cỏc số trên thành 3 phân số bằng nó ?
GV : Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó đ-ợc gọi là số hữu tỉ . 3; - 0,5; 0; 2; 25
3 7 là các số hữu tỉ . Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
HS đọc kí hiệu . GV giới thiệu kí hiệu
GV cho học sinh làm ?1 Vì sao.
0, 6; 1, 25;11
3 là các số hữu tỉ ?
1. Số hữu tỉ :
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 2 3
0,5 ...
2 4 6
0 0 0
0 ...
1 2 3
2 2 4 4
...
3 3 6 6
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14
Vậy các số 3; - 0,5; 0; 2; 25
3 7 là các số hữu tỉ
* Khái niệm : (sgk )
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1.0, 6; 1, 25;11
3 là các số hữu tỉ vì:
6 3
0, 610 5 125 5
1, 25
; 11 4
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Em có nhận xét gìvề mối quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q ? GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
GV cho HS làm BT1 :
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV vẽ trục số.
Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên trục số?
HS đọc ví dụ 1 SGK
GV: thực hành trên bảng HS làm theo .
Gvyêu cầu học sinh làm VD2: + Viết 2
3 d-ới dạng phân số có mẫu số d-ơng ?
+ Chia đoạn thẳngđơn vị thành mấy phần?
+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ 2
3 đ-ợc xác định nh- thế nào?
So sánh 2 số hữu tỉ GV cho HS làm ?4.
HS làm VD1, VD2
HS làm ?5 , rút ra nhận xét
?2.Với aZ thì
1
a a a Q Với n N thì
1
n n n Q Bài tập 1:
2 2
3 ; 3 ; 3 ; ;
3 3
N Z Q Z Q
N Z Q
2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD1:Biểu diễn số hữu tỉ 5
4trên trục số.
VD2. biểu diễn số hữu tỉ 2
3 trên trục số .
2 2
3 3
3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4. So sánh 2 phân số 2
3 và 4
5
2 10 4 4 12
3 15 ; 5 5 15
10 10 2 4
15 12 3 5
VD1:so sánh 0, 6 & 1
2
6
10
1 -5 -0,6= ;
-2 10
-6 -5 1
< -0,6 <
10 10 -2
VD2:so sánh 7 0 1
3 0
2 2 2
Nhận xét: a
b> 0 nếu a, b cùng dấu a
b < 0 nếu a, b khác dấu 3. Củng cố
GV: thế nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh- thế nào?
4. Dăn dò
Làm bài tập: 3; 4; 5 (8 SGK ) và 1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT ) ---
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
Ngày soạn: 04/9/2021
Tiết 2:
Bài 2:cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: -HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: - Giáo dục t- duy logic, tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn , SGK, SGV.
- Học sinh: Ôn qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc ( chuyển vế) và ( dấu ngoặc) III. Ph-ơng pháp
Nêu và gqvđ, vấn đáp, HĐ cá nhân IV. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra.
- Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( d-ơng, âm, số 0) chữa bài tập 3 (8- sgk)
- Học sinh 2: Chữa bài tập 5 (8)
; ( ; ; ; 0)
a b
x y a b m Z m x y a b
m m
Ta có: 2 2 x a
m; 2 2 y b
m; 2 z a b
m
Vì a< b a+ b <a+b <b+b 2a <a+b <2b
2 2 a m<
2 a b
m
< 2
2 b
m x < z < y 2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt Cộng trừ 2 số hữu tỉ
- GV: Mọi số hữu tỉđều viết d-ới dạng phân số a
b với a, b z b, Vậy để có thể cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm nh- trên?
- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu
- GV: Em hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số?
- GV: Nêu ví dụ, học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm?
- 2 học sinh lên bảng làm? 1, cả lớp làm vào vở.
1. Cộng, trừ 2số hữu tỉ:
x= a m; y=
b
m (a, b, m Z, m> 0) x+y = a
m+ b m=
a b m
x-y= a
m- b m =
a b m
VD.
a, 7 3
+4 7=
- 49 21 +
12
21= - 49+12 -37 21 = 21 b, -3- ( 3
4
) = 12 3 9.
4 4 4
? 1
a, 0,6+ 2 3 2 9 10 1
3 5 3 15 15 15
b, 1 ( 0, 4) 1 2 5 6 11 3 3 5 15 15 15
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
- GV: Xét bài tập sau; Tìm số nguyên x biết x+5= 17 (H. Sinh làm)
- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong Z ? - t-ơng tự ta cũng có qui tắc chuyển vế trong Q.
- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) – GV cho học sinh làm VD.
2 HS làm ?2.
2, Qui tắc ( chuyển vế ) - QT: (sgk/9)
với mọi x, y,z Q x + y = z x = z - y VD:
3 1
7 3
1 3 7 9 16
3 7 21 21 21 x
x
?2.
a, 1 2
2 3 x
2 1 4 3 1
3 2 6 6 6
x
b, 2 3
7 x 4
2 3 8 21 29
7 4 28 28 28 x 3. Củng cố:
-HS làm BT8(SGK 10 )
-HS hoạt động nhóm làm BT10(10 SGK ) Cách 1:
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
A
35 31 19 15 5 1
6 6 2 22
Cách 2:
2 5 7 1 3 5 1
(6 5 3) ( ) ( ) 2
3 3 3 2 2 2 2
A 4. Dặn dò:
- Học thuộc các qui tắc và công thức tổng quát.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính chất của phép nhân.
---
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
Ngày soạn: 05/09/2021
Tiết 3:
nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu:1. Kiến thức.
- HS nắm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ 2. Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo cấc phép nhân chia số hữu tỉ. Vận dung các quy tắc vào giải toán
3. Thái độ.
- Rèn t- duy nhanh , chính xác.
II.Ph-ơng pháp.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
III. Ph-ơng tiện thực hiện : - Giáo viên.
Bảng phụ ,SGK, SGV.
- Học sinh.
Ôn qui tắc nhân chia phân số. Tính chất cơbản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỉ số.
IV.Tiến trình lên lớp.
1. Kiểm tra:
- HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x,y ta làm nh- thế nào? viết công thức tổng quát.Làm BT8d (10 SGK )
2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 3 7
3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 24
- HS2. Phát biểu và viết qui tắc chuyển vế Chữa BT9d.
4 1 4 1 5
7 x 3 x 7 3 21 2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ.
ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân ,chia 2số hữu tỉ.
VD: -0,2.3
4em sẽ thực hiện nh- thế nào?
GV. Tổng quát x =a
b ; y=c
d (b, d 0) thì x.y =?
_HS làm VD.
GV. Phếp nhân phân số có tính chất gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất nh- vậy.
1. Nhân 2 số hữu tỉ:
Với x=a
b ; y = c
d (b ;d 0) Ta có:
x.y =a b. c
d =ac bd
VD. 3.21 3 5. 3.5 15
4 2 4 2 4.2 8
* Tính chất:
+) x.y =y.x
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
GV cho HS làm BT11 (12 SGK ) HĐ2: Chia 2 số hữu tỉ.
Với x=a
b ; y= c
d (y 0)
áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết CT x:y
- Cả lớp làm ?1 vào vở .2 HS lên bảng
HĐ3. Nêu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ.
HS đọc chú ý (11 SGK ))
+) (x.y ). z =x.(y.z) +)x.1=1.x
+)x.1 x =1
+)x. (y+z)=x.y+x.z 2. Chia 2 số hữu tỉ:
Với x=a b y=c
d ( y0) Ta có : x:y=a
b:c
d =a b.d
c =ad bc
?1.
a, 3,5. 12 7. 7 49 4 9
5 2 5 10 10
b, 5: 2 5. 1 5
23 23 2 46
* Chú ý.
Với x;y Q ; y 0 tỉ số của x và y kí hiệu là x/y hay x : y
3.Củng cố.
BT13. (12 SGK )
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
GV chia HS làm 2 đội mỗi đội gồm 5HS làm BT14. Đội nào làm nhanh là thắng . 4. Dặn dò:
- Học qui tắcnhân, chia số hữu tỉ.
- Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BTVN:15; 16 (SGK tr. 13 )
10; 11; 14; 15 ( SBT tr. 4; 5)
**************************
Ngày soạn: 06/09/2021
Tiết 4.
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng trừ nhân chia số thập phân.I. Mục tiêu:
1. Kiến thức,
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2.Kĩ năng
- Xác định đ-ợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý.
II Ph-ơng pháp.
Phát hiện và gqvđ, hoạt động nhóm
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
III. Chuẩn bị
GV: -Bảng phụ, th-ớc có chia khoảng.
HS: - Chuẩn bị bài ở nhà - Phấn, bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 | Tìm x biết | x | =2
- HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ; 1 2
; -2 2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt HĐ1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ .
GV: Định nghĩa t-ơng tự định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5 |
; 1 2
; | 0 | ; | -2 |
HS làm VD.
HS làm ?2.
HS làm BT 17( 15 SGK ) HS làm miệng BT sau:
Bài giải sau đúng hay sai?
a,| x | 0 với mọi x Q b,| x | x với mọi x Q c, | x | =-2 => x= -2 d, | x | =- | -x |
e, | x | = -x => x 0
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* Định nghĩa: (13 SGK ) | 3,5| = 3,5; 1
2
= 1 2
| 0 | =0;| -2 | = 2
* Nếu x > 0 thì | x | = x x =0 thì | x | =0 x < 0 thì | x | =-x * VD.x =2
3 thì | x | = 2 3
x=-5,75 thì | x | =| -5,75 | =5,75
?2.
a, x = -1
7 thì | x | =1 7 b, x = 1
7 thì | x | = 1 7 c, x = -31
5 thì | x | =31 5 d, x = 0 thì | x | = 0 BT17. (15 SGK ) 1, a, đúng
b, sai c, đúng 2, a, | x | =1
5 => x = 1 5
b,| x | = 0,37 => x = 0.37 c, | x |=0 =>x =0
Giỏo ỏn. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022
Tìm x Q, biết:
| x | = 2,1
| x | = 3/4 với x < 0
| x | = - 1 5 2
| x | = 0,35 với x > 0 GV cho hs lên bảng làm.
d, | x | = 12
3 =>x=12 3
* Nhận xét:
Với mọi số nguyên x ta có
| x | 0;| x |= | -x | ;| x | x Bài 24(SBT)
3. Củng cố:
GV: Cho HS làm BT 20(15-sgk)
GV : H-ớng dẫn HS sử dụng tính chất của các phép toán để làm toán nhanh.
4. Dặn dò:
- Học định nghĩa , công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so sánh 2 số hữu tỉ.
-BT. 21;22;24 (15;16 SGK ) 24;25;27 ( 7;8 SBT )
*************************
Giáo án. Đại số 7 Năm học: 2021 - 2022