Áp d ng: ụ Đ ề ố i n s thích h p vào d u * đ đ c ợ ấ ể ượ k t qu đúng ế ả
KI M TRA BÀI CŨ Ể
Phát bi u d u hi u chia h t cho 2, cho 5 ể ấ ệ ế
a) b)
2
*
27 27 * 5
1. Nhận xét mở đầu:
378 = 3.100 + 7.10 + 8
= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3.11.9 + 7.9)
Tổng các chữ số Số chia hết cho 9+
* Xét số 378 ta thấy:
Tương tự có thể viết số 253:
253 = 2.100 + 5.10 + 3
= 2.(99 + 1) + 5.(9 + 1) + 3 = 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2+ 3 + 5) + (2.11.9 + 5.9)
Tổng các chữ số + Số chia hết cho 9
= (3+ 7 + 8) + (3.99 + 7.9)
Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9
Nhận xét:
Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 378 có chia hết cho 9 không? Số 234 có chia hết cho 9 không?
Theo nhận xét mở đầu:
378 = (3 + 7 + 8) + (Số chia hết cho 9)
378 9
= 18 + (Số chia hết cho 9)
(Vì c hai số h ng đều chia hềt cho 9) ả ạ
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Tương tự theo nhận xét mở đầu xét số 234:
234 = (2 + 3 + 4) + (Số chia hết cho 9)
234 9
= 9 + (Số chia hết cho 9)
(Vì c hai số h ng đều chia hềt cho 9) ả ạ
Kết Luận 1: Số có tổng các
chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 253 có chia hết cho 9 không? Số 1245 có chia hết cho 9 không?
253 = (2 + 5 + 3) + (Số chia hết cho 9) 253 9
= 10 + (Số chia hết cho 9) Theo nh n xét m đầu:ậ ở
(Vì có m t số h ng chia hết cho 9, số h ng còn ộ ạ ạ l i khống chia hết cho 9) ạ
1245 = (1+ 2 + 4 + 5) + (Số chia hết cho 9) 1245 9
= 12 + (Số chia hết cho 9) Tương t theo nh n xét m đầu xét số 1245:ự ậ ở
(Vì có m t số h ng chia hết cho 9, số h ng còn l i ộ ạ ạ ạ khống chia hết cho 9)
Kết Luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621; 1205; 1327; 6354 Đáp án:
Số chia hết cho 9 là: 621; 6354
Số không chia hết cho 9 là: 1205; 1327
?1
3. Dấu hiệu
chia
hết cho 3:Áp dụng nhận xét mở đầu, hãy xét xem số 2013 có chia hết cho 3
không?
* Theo nhận xét mở đầu:
2013 = (2+0 +1+3) + (Số chia hết cho 9)
2013 3
= 6 + (Số chia hết cho 3) = 6 + (Số chia hết cho 9)
(Vì c hai số h ng đều chia hềt cho 3) ả ạ
Kết Luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Kết Luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Áp dụng nhận xét mở đầu, hãy xét xem số 2012 có chia hết cho 3
không?
* Theo nhận xét mở đầu:
2012 = (2+0 +1+2) + (Số chia hết cho 9)
2012 3
= 5 + (Số chia hết cho 3) = 5 + (Số chia hết cho 9)
(Vì c hai số h ng đều chia hềt cho 3) ả ạ
?2 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3. 157*
Số
L i gi i ờ ả
V y các số cần tìm là : ậ 1572; 1575; 1578
157 * 3 (1 5 7 *) 3
(13 *) 3
* 2; 5; 8
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác
với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ?
HƯỚNG DẪN T H C Ự Ọ
Bài vừa học:
Nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Nhận biết được một số cĩ hay khơng chia hết cho 3, cho 9.
Làm các bài tập: 101; 102; 103; 104; 105 (SGK – Tr 41; 42).
Bài sắp học:
Xem trước phần Luyện tập.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c
em häc sinh
B C
A
2012
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 0
Hết giờCầu 1) Số 7380 chia hềt cho số nào?
D
3 5
9 C ba số trền.ả
B C
A
2012
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 0
Hết giờCầu 2) Trong các số sau, số nào chia hềt cho c 2; 3; 5; 9.ả
D
1230 3210
1350 3105
B C A
2012
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 0
Hết giờD
Số 4363 chia hết cho 6.
Số 2139 chia hết cho 3.
Số 5436 chia hết cho 9.
Số 7641 chia hết cho 9.
Cầu 3) Trong 4 phát bi u sau đầy, có m t phát bi u sai. ể ộ ể Hãy ch ra cầu sai đó.ỉ
B C A
2012
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 0
Hết giờCầu 4) Trong 4 cầu sau đầy. Hãy ch ra cầu đúng.ỉ
D
Số 3042 chia hết cho 6.
Số 5623 chia hết cho 3.
Số 1207 chia hết cho 9.
Số 6272 chia hết cho 5.