HỌ VÀ TÊN HS ...Lớp ...
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2021 TOÁN
ĐÁP ÁN
TIẾT 24: ĐỀ- CA -MÉT VUÔNG. HÉC -TÔ -MÉT VUÔNG I. Mục tiêu:
1. HS biết tên gọi, kí hiệu của 2 đơn vị đo diện tích: đề ca mét vuông (dam2), héc tô mét vuông (hm2). Biết mối quan hệ của 2 đơn vị đó với mét vuông.
2. Đọc, viết số đo diện tích theo 2 đơn vị mới học; Biết đổi số đo diện tích (Trường hợp đơn giản)
II. Nội dung:
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông
III. Luyện tập:
Bài 1 / 26 : Đọc các số đo diện tích :
105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2. Phương pháp giải:
Đọc số đo trước rồi sau đó đọc tên đơn vị đo diện tích.
Lời giải chi tiết:
105dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
32 600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
492hm2 : Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
180350hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Bài 2 / 26 : Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Phương pháp giải:
Viết số đo trước rồi sau đó viết tên đơn vị đo diện tích.
Lời giải chi tiết:
a) 271dam2 b) 18954dam2 c) 603hm2 d) 34 620hm2.
Bài 3 / 26 : a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2 =... m2
30hm2 = …….. dam2
Phương pháp giải Áp dụng các cách đổi:
1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2
Lời giải chi tiết:
2dam2 =200 m2 30hm2 = 3000 dam2
Bài 4 / 27 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông:
a) 5dam2 23m2 b) 16dam2 91m2 c) 32dam2 5m2.
Mẫu : a) 5dam2 23m2 = 5dam2 + 10023 dam2 = 5 10023 dam2
Phương pháp giải
- Dựa vào cách đổi: 1dam2 = 100m2 hay 1m2 = 1001
dam2.
- Quan sát ví dụ mẫu để làm các câu còn lại.
Lời giải chi tiết:
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + 10091
dam2 = 16 10091 dam2
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 + 1005 dam2 = 32 1005 dam2