Kiểm tra bài cũ
a. Căn bậc hai của một số a ...
là số x sao cho ...
c. Với ... cú một căn bậc hai là chớnh số 0.
Câu 1: Điền vào chỗ chấm (....) để đ ợc khẳng định đúng.
không âm
x
2 a
số 0
Câu 2: Các khẳng định sau đây là đúng (Đ) hay sai (S)
b. Với số a d ơng có đúng ... Căn bậc hai là: và -
a ahai
X X X
X
Câu khẳng định Đ S
Căn bậc hai của 121 là 11
Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
Kí hiệu căn bậc hai của 5 là
Nếu = 27 thì x = 3 Vì = 27
x
33
3 5
X
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập ph ơng chứa đ ợc đúng 64 lít n ớc.
Hỏi ng ời thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK – 34)
? Đề bài cho gì và yêu cầu gì
Tóm tắt:
? Thùng chứa đ ợc 64 lít n ớc là nói đến đại l ợng nào
? Thể tích là 64 lít t ơng ứng với bao nhiêu
dm
3x x
x
V = 64 lớt
X=?
= 64dm
3Hình lập ph ơng
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập ph ơng chứa đ ợc đúng 64 lít n ớc.
Hỏi ng ời thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK – 34)
Tóm tắt:
x x
x
V = 64 lớt
X=?
= 64dm
3Hình lập ph ơng
? Nêu công thức tính thể tích hình lập ph
ơng cạnh có độ dài a
V a
3.
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thựng hỡnh
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x
3= a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau
Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2 2) - 4 là căn bậc ba của 64 3) -5 là căn bậc ba của -125 4) Số 0 không có căn bậc ba 5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27 Ví dụ 1
Giải:
1/ Đỳng vỡ 23 =8
2/ Sai vỡ 43 =64 nờn 4 là căn bậc ba của 64
3/ Đỳng vỡ (-5)3 = -125
4/ Sai vỡ 03 =0 nờn 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vỡ 33 = 27 nờn 3 là căn bậc ba của 27
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
*Chú ý: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
* Chú ý:
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
chỉ số căn thức
số lấy căn 3 a
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số đ ợc gọi là phép
khai căn bậc ba
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Hãy so sánh và ?
32
3
32
3Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
? 3 đ ợc gọi là gì của 27
3 đ ợc gọi là căn bậc ba của 27
: 27 3
3KH
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d) 1 125
Đáp án:
3 3
3 3
a) 27 = 3 b) -64 = - 4
1 1
c) 0 = 0 d) =
125 5
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số d ơng,
số âm, số 0 ?
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba cú gỡ khỏc nhau.
Hãy điền vào chỗ (...) để
thấy đ ợc điều khác nhau.
Tiết 15 : Căn bậc ba
Căn bậc hai Căn bậc ba
- Chỉ cú số ... mới cú
căn bậc hai - Mọi số đều cú ...
- Số dương cú ... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 cú một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ
cú ... căn bậc ba
;
a a
- Kí hiệu : - Kí hiệu :
...a
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...)
không âm căn bậc ba
duy nhất một hai
a 0
3? Hãy điền vào chỗ (...) để thấy đ ợc điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm đ ợc gọi
là ...
- Phép tìm căn bậc ba của một số đ
ợc gọi là ... Phép khai căn bậc ba
Phép khai ph ơng
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Tính
3 1728
L u ý:
C¸ch t×m c¨n bËc ba b»ng MTBT:
31728
M¸y fx500MS:
BÊm:
KQ: 12 VËy
3
1
SHIFT 7 2 8
3
1728 12
=
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 67: Hãy tìm:
3 3 3
3 3
512; 729; 0,064 0, 216; 0, 008
Đáp án:
3 3 3
3 3
512 8; 729 9; 0,064 0, 4 0, 216 6; 0,008 0, 2
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
*/ Điền vào … để được đẳng thức đỳng:
.... ....
. ... ...
...
...
a b a b
a, Với a 0 ; b 0 và a, b R : a < b
b, = . (Với a 0, b 0 ) c, ( với a 0, b > 0 )
a b
a b
b a
? Đõy là cỏc đẳng thức nờu lờn cỏc tớnh chất của phộp toỏn nào ?
*/ Tớnh chất của phộp khai phương(t/c của căn bậc hai)
2 / Tớnh chất của căn bậc ba
3 3
3 3 3
3 3
3
,
, . .
,
a a b a b
b a b a b
a a
c b b
Với b 0, ta có :
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Ví dụ 2: So sánh 2 và
37
Ví dụ 3: Rút gọn :
38 a
3 5 a
2 / Tớnh chất của căn bậc ba
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
3 3
3 3 3
3 3
3
,
, . .
,
a a b a b
b a b a b
a a
c b b
Với b 0, ta có :
?2 Tính theo 2 cách ?
31728 : 64
32 / Tớnh chất của căn bậc ba
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
3
a
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tớnh chất của căn bậc ba
Tiết 15 : Căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK – 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
a
3 3 3
(
3a ) a a
* Chỳ ý:
Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
3 3
3 3 3
3 3
3
,
, . .
,
a a b a b
b a b a b
a a
c b b
Với b 0, ta có :
Bài 68: (SGK – 36)
Tính: a , 27
3
38
3125
3 3 3
3
, 135 54. 4 b 5
2 / Tớnh chất của căn bậc ba
H íng dÉn vÒ nhµ Häc bµi :
§Þnh nghÜa c¨n bËc ba.
TÝnh chÊt c¨n bËc ba.
Lµm bµi t©p :
69(SGK) 88,89,90,92(SBT).
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !
Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !