BÀI TẬP LÀM Ở NHÀ – MÔN TOÁN 6
A. PHẦN SỐ HỌC:
CHƯƠNG III. PHÂN SỐ
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 1 trang 5 SBT Toán 6 tập 2) Hãy biểu diễn bằng phần tô màu:
a) 1
4 của hình vuông
b) 2
3 của hình chữ nhật
Bài 2: (Bài 2 trang 5 SBT Toán 6 tập 2) Phần tô màu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào?
Hình a Hình b
Hình c Hình d
Bài 3: (Bài 3 trang 6 SBT Toán 6 tập 2) Viết các phân số sau:
a) Ba phần năm b) Âm hai phần bảy
c) Mười hai phần mười bảy d) Mười một phần năm
Bài 1: (Bài 9 trang 7 SBT Toán 6 tập 2) Tìm các số nguyên x, y biết:
) 6
5 10 a x
3 33
) 77
b y
Bài 2: (Bài 10 trang 7 SBT Toán 6 tập 2) Điền số thích hợp vào ô trống:
3 4 12 16 7 21
) ) ) )
4 20 5 9 36 39
a b c d
§3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Bài 1: (Bài 17 trang 8 SBT Toán 6 tập 2) Điền số thích hợp vào ô trống:
7 9
2 3 5 1
Bài 2: (Bài 18 trang 8 SBT Toán 6 tập 2) Điền số thích hợp vào ô trống:
§4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 25 trang 10 SBT Toán 6 tập 2) Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
Bài 2: (Bài 27 trang 10 SBT Toán 6 tập 2) Rút gọn:
§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 41 trang 12 SBT Toán 6 tập 2) Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
Bài 2: (Bài 42 trang 12 SBT Toán 6 tập 2) Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36:
§6. SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 49 trang 14 SBT Toán 6 tập 2) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2: (Bài 51 trang 14 SBT Toán 6 tập 2) So sánh các phân số:
§7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 58 trang 17 SBT Toán 6 tập 2) Cộng các phân số sau:
Bài 2: (Bài 59 trang 17 SBT Toán 6 tập 2) Cộng các phân số (rồi rút gọn kết quả nếu có thể):
§8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 1: (Bài 66 trang 19 SBT Toán 6 tập 2) Tính nhanh:
Bài 2: (Bài 71 trang 20 SBT Toán 6 tập 2) Tính nhanh:
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 75 trang 21 SBT Toán 6 tập 2) Điền phân số thích hợp vào ô trống:
3 2 5 13
) )
7 7 11 11
6 3 6 6
) )
18 18 17 17
a b
c d
Bài 2: (Bài 78 trang 22 SBT Toán 6 tập 2) Điền phân số thích hợp vào ô trống:
§10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Bài 1: (Bài 83 trang 25 SBT Toán 6 tập 2) Làm tính nhân:
Bài 2: (Bài 84 trang 25 SBT Toán 6 tập 2) Tính:
5 2
21 3 1
) .26 ) ) 2 .
13 7 2 4 2
a b c
Bài 3: (Bài 86 trang 25 SBT Toán 6 tập 2) Tính:§11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Bài 1: (Bài 90 trang 27 SBT Toán 6 tập 2) Tính nhanh các giá trị của biểu thức sau:
Bài 2: (Bài 91 trang 27 SBT Toán 6 tập 2) Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh:
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1: Thực hiện phép chia:
3 7 17 34 9 3
) : ; ) : ; ) : ;
8 6 25 27 14 28
1 3 5
) : 3 ; )1: ; )0 : .
2 7 13
a b c
d e g
Bài 2: Tìm x, biết:7 2 30
) . ; ) 36 : ;
5 3 7
28 12 34 38
) . ; ) : .
27 9 51 57
a x b x
c x d x
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
1 2 3 1
6 ; 5 ; 11 ;7 3 7 4 13.
Bài 3: (Bài 112 trang 31 SBT Toán 6 tập 2) Tính:
3 1 3 3 1 2 1 2
)6 5 ; )5 2 ; ) 5 3 ; ) 2 1 .
8 2 7 7 7 5 3 7
a b c d
§14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
a) 2
5 của 40;
b) 5
6 của 48000 đồng;
c) 41
2 của 2 5kg.
Bài 2: (Bài 124 trang 34 SBT Toán 6 tập 2) Một quả cam nặng 300g. Hỏi 3
4 quả cam nặng bao nhiêu?
Bài 3: (Bài 125 trang 34 SBT Toán 6 tập 2) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn 4
9 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Bài 4: (Bài 126 trang 34 SBT Toán 6 tập 2) Một lớp có 45 học sinh bao gồm 3 loại:
Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7
15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5
8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
§15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ Bài 1: (Bài 128 trang 35 SBT Toán 6 tập 2) Tìm một số, biết:
a) 2
5% của số đó bằng 1,5;
b) 35
8% của số đó bằng –5,8.
Bài 2: (Bài 132 trang 36 SBT Toán 6 tập 2) Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại 7 11 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
§16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Bài 1: (Bài 136 trang 37 SBT Toán 6 tập 2) Tìm tỉ số của hai số a và b, biết:
a) a = 3
5m ; b = 70 cm b) a = 0,2 tạ ; b = 12 kg
Bài 2: (Bài 139 trang 37 SBT Toán 6 tập 2) Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
a) 23
7 và 113 21; b) 0,3 tạ và 50 kg.
ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài 1: Thực hiện phép tính:
3 1
) 3
4 4
a
3 5 4 3 3
) . . 2
7 9 9 7 7
b )2.3 2 13 5 1:
7 9 7 3 9
c
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 6
: 1 7 5 5
4 x 2 1 1
)3 2 10 b x
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó 1
5số học sinh của lớp là học sinh giỏi, số học sinh tiên tiến bằng 7
3 số học sinh giỏi . Số học sinh còn lại là số học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Biết rằng số học sinh lớp đó bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 6.
B. PHẦN HÌNH HỌC:
CHƯƠNG II. GÓC
§4. KHI NÀO THÌ + = ?
Bài 1: Hình 25 cho biết OA nằm giữa hai tia OB, OC, BOA45 ,0 AOC32 .0 Tính BOC ?
Dùng thước đo góc kiểm tra lại kết quả.
Bài 2: Hình 26 cho biết hai góc kề bù xOy và yOy', = 1200. Tính yOy'.
§5. VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho
145 ,0 55 .0
BOA COA Tính số đo góc BOC.
Bài 2: Trên mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho xAy 500.
§6. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC Bài 1: a) Vẽ góc xOy có số đo 126o.
b) Vẽ tia phân giác của góc xOy ở câu a.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho
25 ,0 50 .0 xOt xOy
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh tOy và xOt .
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
§7. THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT
§8. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C, D.
Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a) Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm.
b) Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A?
Bài 2: Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D, AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I.
a) Tính CA, CB, DA, DB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
c) Tính IK.
§9.TAM GIÁC
Bài 1: Vẽ hình theo các cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ ∆ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.
b) Vẽ ∆IKM, lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM. Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB.
Bài 2: Vẽ đoạn thằng IR dài 3cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm.
Vẽ ∆TIR.
ÔN TẬP PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB = 3cm, AC = 2,5cm.
Vẽ tam giác ABC. Đo các góc của tam giác ABC.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phằng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho = 350, = 700.
a) Trong ba tia Ax, Ay, Az, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh và .
c) Tia Ay có là tia phân giác của không? Vì sao?