TOÁN
TIẾT 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
(SGK - 5)
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THỤY
Mục tiêu bài học .
- Học sinh được củng cố tính chất cơ bản của phân số.
- Học sinh biết vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.
Khởi động Khởi động
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
3 : 7 = 3
7 13 : 9 = 13 89 : 91 =
9
89 91
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số:
13 = 13 1 0 = 0
14 1 = 74
74
= 0
9 = 0
148 = 0 99
= 6 6
154
= 154 89
= 89
= =
…..
…..
Củng cố kiến thức Củng cố kiến thức
5
Ví dụ 1 : 6 5 x 3 6 x 3
= 15
Ví dụ 2: 18 15 : 3 18 : 3
=
I. Tính chất cơ bản của phân số:
15
= 18
= 5 6
• Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
• Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
• Rút gọn phân số:
II. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
Củng cố kiến thức Củng cố kiến thức
Ví dụ:
90 =120 90 : 10 = 120 : 10
9 12
Hoặc :
= 9 : 3
12 : 3 = 3 4 90 =
120 90 : 30 = 120 : 30
3 4
Khi rút gọn phân số ta nên rút gọn về phân số tối giản.
• Quy đồng mẫu số các phân số:
II. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
Củng cố kiến thức Củng cố kiến thức
2 =
5 2 x 7 = 5 x 7
14 35
Lấy tích 5 x 7 = 35 là mẫu số chung (MSC). Ta có:
= 4 x 5
7 x 5 = 20 35 4
7
1) Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của và
2 54 7
;
3 =
5 3 x 2 = 5 x 2
6 10
Nhận xét: 10 : 5 = 2, chọn 10 là MSC. Ta có:
giữ nguyên 9 10
2) Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của và
35
9 10
;
TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
(SGK - 3)
Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021
Phần Luyện tập tiết 2 các con làm bài 1, bài 2, bài
3 vào vở
Bài 1: Rút gọn các phân số:
Luyện tập –Thực hành
15 = 25
3 5 18 =
27
2
3 18 =
27
6
Hoặc 9 = 2
3 36 =
64
9
16 36 =
64
18
Hoặc 32 = 9
16
+ Làm thế nào ta đã rút gọn được các phân số trên?
Ta áp dụng tính chất: Khi ta chia cả tử và mẫu của
phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0 ta được phân
số bằng phân số đã cho.
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
Luyện tập –Thực hành
a) 2
3 và 5 8
MSC: 24 Ta có:
2
3 =
(8) (3)
16 24
5
8 = 15 24
Vậy QĐMS của và ta được và 2 3
5 8
16 24
15 24
;
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
Luyện tập –Thực hành
b) 1
4 và 7 12
MSC: 12 Ta có:
1
4 =
(3)
3 12
7 12
Vậy QĐMS của và ta được và 1 4
7 12
3 12
7 12 giữ nguyên
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
Luyện tập –Thực hành
c) 5
6 và 3
8 MSC: 24
Ta có:
5
6 =
(4) (3)
20 24
3
8 = 9 24
Vậy QĐMS của và ta được và 5 6
3 8
20 24
9
+ Ta áp dụng tính chất nào để QĐMS các phân số trên?24
Ta áp dụng tính chất: Khi ta nhân cả tử và mẫu của
phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 ta được phân
số bằng phân số đã cho.
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:
Luyện tập –Thực hành
2
5 ; 4
7 ; 12
30 ; 12
21 ; 20
35 ; 40
Gợi ý: 100
+ Để tìm được các phân số bằng nhau ta nên làm gì?
Để tìm được các phân số bằng nhau ta nên rút gọn các phấn số thành phân số tối giản.
+ Trong các phân số trên, phân số nào tối giản? Vì sao?
Có 2 phân số và là phân số tối giản vì chúng không thể rút gọn được nữa.
2 5
4 7
+ Vậy ta rút gọn các phân số còn lại, viết sang bên cạnh.
2 5
4 7
4 7
2 5
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:
Luyện tập –Thực hành
2
5 ; 4
7 ; 12
30 ; 12
21 ; 20
35 ; 40
100 2
5
4 7
4 7
2 5 Vậy ta có:
2
5 = 12
30 = 40 100 4
7 = 12
21 = 20 35
DẶN DÒ:
- Hàng ngày thực hiện đúng việc vệ sinh cá nhân phòng tránh dịch Covid-19.
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem trước Tiết Ôn tập: So sánh hai phân số.