• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Quốc Oai – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Quốc Oai – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 / mã đề 235 Trường THPT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 -2017

Môn: Toán ; thời gian 90 phút; mã đề 235 (đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:……….. số báo danh:…………

C©u 1 : Đặt

3

1 x 1

I dx

e

tex1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai : A.

3 1

1

1 1

1

e

e

I dt

t t

 

    B. dte dxx C. 3

1

1 1

I 1 dt

t t

 

    D. I ln

e2  e 1

2

C©u 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Biết hình chóp có chiều cao là 3

ha . Thể tích khối chóp là :

A. Va3 3 B.

3 3

3

Va C.

3 3

8

Va D.

3

3 Va

C©u 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

1; 2;3

, B

0;1;1

,C

1;0; 2

và mặt phẳng

 

P có phương trình x   y z 2 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng

 

P sao cho giá trị biểu thức TMA2 2MB2 3MC2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

 

Q : 2x y 2z 3 0

A. 2 5

3 B. 121

54 C. 24 D. 91

54

C©u 4 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng đi qua A’B’

và trọng tâm tam giác ABC, cắt AC và BC lần lượt tại E và F. Thể tích V của khối A’B’.BAEF là : A.

3 3

27

Va B.

2 3 3 27

Va C.

3 3

18

Va D.

5 3 3 54 Va C©u 5 : Bất phương trình có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

C©u 6 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a , mặt bên (SAD) tạo với đáy (ABCD) một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. Va3 2 B.

3 3

6

Va C.

3 3

2

Va D.

3 3

3 Va

C©u 7 : Cho hàm số khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên R C. Đồ thị hàm số nằm toàn bộ phía trên trục ox D. Tập xác định của hàm số là R C©u 8 : Cho hàm số yx42x25. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

(1;)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

(1;)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

(1;)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

C©u 9 : Trong các số phức thỏa mãn điều kiện

z1

 z2ilà số thực. Hãy tìm zcó mô đun nhỏ nhất

(2)

Trang 2 / mã đề 235

A. 2 4

5 5

Z   i B. 2 4

5 5

Z   i C. 2 4

5 5

Z    i D. 4 2 5 5 Z   i C©u 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm m để phương trình

2 2 2

2 2( 2) 2( 3) 8 37 0

xy  z mxmymzm  là phương trình của một mặt cầu A. m 2 hay m4 B. m 4hay m2

C. m 4hay m 2 D. m 2hay m4

C©u 11 : Điểm biểu diễn của các số phức z 7 bi với b , nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. yx B. y x 7 C. y7 D. x7

C©u 12 : Cho (P) là đồ thị hàm số yx24x5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và các tiếp tuyến của (P) kẻ từ điểm 5; 1

A2  

  là : A. 18

4 B. 9

2 C. 9

4 D. 9

8

C©u 13 : Tìm hàm số F(x) biết F x

 

4x36x1 và đồ thị hàm số yF x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2:

A. F x

 

x43x2 x 1 B. F x

 

x3 x 2

C. F x

 

x43x2 x 2 D. F x

 

4x46x2 x 2

C©u 14 :

Cho hàm số

2 1

x mx

y x m

 

  . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x2? Một học sinh làm như sau:

Bước 1:

 

 

2 2

2

2 1

\ , ' x mx m

D R m y

x m

  

  

Bước 2: Hàm số đạt cực đại tại x 2 y'(2)0 *

 

Bước 3:

 

* 2 4 3 0 1

3 m m m

m

  

       

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Sai từ bước 2 B. Sai từ bước 3 C. Sai từ bước 1 D. Đúng C©u 15 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1

2 1

y x x

 

 là:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

C©u 16 :

Cho điểm M

2,1, 0

và đường thẳng : 1 1

2 1 1

xyz

  

 . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với . Khi đó, vectơ chỉ phương của d là:

A. u 3;0;2 B. u 2; 1;2 C. u 0;3;1 D. u 1; 4; 2

C©u 17 : Đường thẳng y6xm là tiếp tuyến của đường cong yx33x1 khi m bằng

A. -3 hoặc 1 B. -5 hoặc 1 C. -1 hoặc 3 D. 3 hoặc -5

C©u 18 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y

x1 ;

2 y0;x0;x2 bằng :

A. 35 B. 15 C. 2

3 D. 21

C©u 19 : Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCD có AB

= a, BC = 2a, chiều cao AA’ = 3a, chắp thêm một khối lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A’B’C’D’ và A’B’ là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ?

(3)

Trang 3 / mã đề 235 A. 36 3 3

6 a

B. 12 3 3

2 a

C.

3 3

2

a D. 3 12

3

3

2 a

C©u 20 : Cho hàm số y 3xx3m (m là thàm số). Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 3  bằng 3 2 thì m phải bằng:

A. 2 2 B. 2 C.  2 D. 3 2

C©u 21 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y x

x

 

 trên đoạn

2; 0

lần lượt là:

A. 1

3và -1 B. 1

3và -1 C. 3 và -1 D. 0 và -1

C©u 22 : Đạo hàm của hàm số là :

A. B.

C. D.

C©u 23 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x y2; 0 xung quanh trục Ox là :

A. 2 B. 71

82 C. 512

15  D. 8

3 C©u 24 : Biết , giá trị biểu thức

là :

A.

B.

C.

D.

C©u 25 : Số phức z 

1 i

3 có mô đun bằng:

A. z0 B. z 2 2 C. z 2 2 D. z  2

C©u 26 : Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Mặt phẳng

 

P : 4x2y 3 0 song song với mặt phẳng

 

Q : 2 5x y  0. B. Mặt phẳng 3 –x z 2 0 có tọa độ vectơ pháp tuyến là

3, 0, 1

.

C. Mặt phẳng 2x3 – 2y z0 đi qua gốc tọa độ.

D. Khoảng cách từ điểm M x y z

0, 0, 0

đến mặt phẳng 2x2y  z 1 0 là 2 0 2 0 0 1 3

xy  z . C©u 27 :

Cho số phức z a bi. Khi đó số 1

 

2 zz là:

A. 2 B. i C. Một số thuần ảo D. Một số thực.

C©u 28 :

Hàm số 1 3 2 3 2

y3xxx đạt cực tiểu tại:

A. x1 B. x 3 C. 1

x3 D. x0

C©u 29 : Giá trị của m để phương trình 4 x33 x  1 mx m có 4 nghiệm phân biệt là :

A. m

1;6 3 9

B. m 

9 6 3; 1

C. m

6 3 9;6 3 9 

D. m 

9 6 3;1

C©u 30 : Tập nghiệm của bất phương trình là :

(4)

Trang 4 / mã đề 235 A. B. C. D.

C©u 31 : Phương trình

Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn khi :

A. B.

C. D.

C©u 32 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

1, 2,3

và có vec tơ chỉ phương (1;3;2)

a là :

A.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

   

B.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

   

C.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

D.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

C©u 33 : Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 2z 3 0. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là:

A. M( 1;  2 )i B. M( 1; 2)  C. M( 1; 2) D. M( 1;  2) C©u 34 :

Cho 2

 

2

 

1 1

3; 1

f x dxg t dt  

 

. Giá trị của 2

   

1

2 3

A

 f xg x dx là:

A. 9 B. 5 C. 3 D. 2

C©u 35 : Số nghiêm của phương trình z4 1 là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

C©u 36 : Biết

2 3 1

lnx a cln 2 x dx b d

với a,b,c,d là các số nguyên dương và a c;

b d là các phân số tối giản. Giá trị của Mad bc là :

A. 10 B. 40 C. 8 D. 32

C©u 37 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số yf x( )x33x22 tại điểm x0 sao cho f"( )x0 0là:

A. 3x  y 3 0 B. 3x  y 3 0 C.    3x y 3 0 D. 3x  y 3 0 C©u 38 :

Cho hàm số yf x( )có đồ thị (C) như hình vẽ.

Số nghiệm phân biệt của phương trình f x( ) 1 là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

C©u 39 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

C©u 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 

2; 3;1

, b

1;3; 4

. Tìm a b; 

A. 171 B. 315 C. 171 D. 315

C©u 41 : Cho hình trụ có độ dài đường sinh là b và bán kính đường tròn đáy là a. Diện tích toàn phần của hình trụ là :

(5)

Trang 5 / mã đề 235 A. Stp2a b a

B. Stp a

2b a

C. Stp2a b

2a

D. Stp a b a

C©u 42 :

Cho hàm số 1 3 2

( 1) 4

y 3xmxx (m là thàm số). Giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến trên R là:

A.   1 m 3 B.  m R C. m3 D. 1 3 m m

  

  C©u 43 :

Nguyên hàm hàm số f x

 

sin 2

x1

là :

A.

 

1cos 2

f x dx2 x C

B.

f x dx

 

12cos 2

x 1

C

C.

 

1cos 2

1

f x dx 2 x C

D.

f x dx

 

 12cos 2x C

C©u 44 : Một hình nón có bán kính đáy r3a , chiều cao h4a. Kí hiệu góc ở đỉnh của hình nón là 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. sin 4

 5 B. cos 4

 5 C. C. D. cot 4

 5 C©u 45 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi :

A. B. C. D.

C©u 46 : Tập xác định của hàm số là :

A. B. C. D.

C©u 47 : Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước, chiều cao 16cm, đường kính đáy 6cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 4cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? ( làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày cốc ).

A. 1,34cm B. 1,26cm C. 1,68cm D. 1,43cm

C©u 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a

1; 2; 1 ,

b

3; 4;3

. Tìm tọa độ của x biết x b a

A. x

1;1; 2 .

B. x  

2; 2; 4 .

C. x   

2; 2; 4 .

D. x

2; 2; 4 .

C©u 49 : Cho hàm số khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số cắt trục ox C©u 50 : Khối đa diện đều loại

 

3;5 có số mặt là :

A. 20 B. 16 C. 12 D. 8

---Hết---

(6)

Trang 1/ mã đề 239 Trường THPT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 -2017

Môn: Toán ; thời gian 90 phút; mã đề 239 (đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:……….. số báo danh:…………

C©u 1 : Bất phương trình có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

C©u 2 : Đường thẳng y9xm là tiếp tuyến của đường cong yx33x21 khi m bằng

A. -6 hoặc 26 B. -1 hoặc 3 C. -3 hoặc 1 D. 3 hoặc -5

C©u 3 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số yf x( )x33x22 tại điểm x0 sao cho f "( )x0 6là:

A. y 2 0 B. 3x  y 3 0 C. y 2 0 D. 3x  y 3 0 C©u 4 : Cho số phức z 5 4i. Số phức z2có

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 . C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 4. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. C©u 5 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 y x

x

 trên đoạn

 

1;3 lần lượt là:

A. 3 4và 1

2 B. 1

3và -1 C. 3 và -1 D. 0 và -1

C©u 6 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y

x2 ;

2 y0;x1;x3 bằng :

A. 21 B. 30 C. 98

3 D. 18

C©u 7 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

C©u 8 : Phương trình Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn khi :

A. B. C. D.

C©u 9 : Cho hàm số khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. Đồ thị hàm số cắt trục ox B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

C©u 10 : Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước, chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? ( làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày cốc ).

A. 2,75cm B. 2,67cm C. 2,33cm D. 2,25cm

C©u 11 : Cho hai số phức z1 2 3i, z2  1 2i. Tính môđun của số phức z

z12

z2.

A. z  65 B. z 15 C. z  137 D. z 5 5

C©u 12 :

Cho hàm số 1 3 2

( 1) 4

y3xmxx (m là thàm số). Giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên R là:

A. Không có giá trị

nào của m thỏa B.  m R C.   1 m 3 D. m3

(7)

Trang 2/ mã đề 239 mãn

C©u 13 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.    . Biết A

3; 2;1

,

4; 2;0

C , B 

2;1;1

, D

3;5; 4

.Tìm tọa độ A của hình hộp ABCD A B C D.    .

A. A   

3; 3; 3 .

B. A  

3; 3;3 .

C. A 

3;3;1 .

D. A 

3;3;3 .

C©u 14 : Tìm hàm số F(x) biết F x

 

3x22x1 và đồ thị hàm số yF x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e:

A. F x

 

x3x2 x 1 B. F x

 

x2  x e 1

C. F x

 

x3x2 x e D. F x

 

x2  x 2

C©u 15 : Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1z2 1, z1z2  3. Tính z1z2 :

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

C©u 16 : Trong các số phức z tìm điều kiện : z i   z 2 3i . Hãy tìm z có mô đun nhỏ nhất

A. 27 6

5 5

z  i B. 6 27

5 5

z   i C. 6 27 5 5

z   i D. 3 6 5 5 z  i C©u 17 : Tập xác định của hàm số là :

A. B. C. D.

C©u 18 : Cho hàm số khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Đồ thị hàm số nằm toàn bộ phía trên trục ox B. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên R D. Tập xác định của hàm số là R C©u 19 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi :

A. B. C. D.

C©u 20 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng : . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với .

A. d: 2 1 .

1 4 1

xyz

  B. d: 2 1 .

2 4 1

xyz

 

C. d: 2 1 .

1 4 1

x  y  z

D. d: 2 1 .

1 4 2

x  y  z

 

C©u 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;0;1)và tiếp xúc với đường thẳng d: 1 2

1 2 1

x  y z .

A. (x2)2y2 (z 1)2 4. B. (x2)2y2 (z 1)2 9.

C. (x1)2(y2)2 (z 1)2 24. D. (x2)2y2 (z 1)2 2.

C©u 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmA(2; 4;1),B( 1;1;3) và mặt phẳng (P):

3 2 5 0

xyz  . Viết phương trình mặt phẳng

 

Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng

 

P .

A.

 

Q : 2y3z 1 0 B.

 

Q : 2y3z120

C.

 

Q : 2x3z 11 0 D.

 

Q : 2y3z 11 0

C©u 23 : Đặt

2 2 2

3

1 I dx

x x

t x21. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai :

x 1 y 1 z

2 1 1

 

 

(8)

Trang 3/ mã đề 239

A. tdtxdx B.

1 2 1

3

1 I dt

t

C.

2 2 2

3

1 I dt

t

D. x2  t2 1

C©u 24 : Cho hàm số y 3xx3m (m là thàm số). Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 3 bằng 5 2 thì m phải bằng:

A. 4 2 B. 2 C. 2 2 D. 3 2

C©u 25 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a , mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABCD) một góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A.

2 3 3

3

Va B.

3 2

3

Va C. Va3 2 D.

3

2 Va

C©u 26 :

Cho hàm số

2 1

x mx

y x m

 

  . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x2? Một học sinh làm như sau:

Bước 1:

 

 

2 2

2

2 1

\ , ' x mx m

D R m y

x m

  

  

Bước 2: Hàm số đạt cực đại tại x 2 y'(2)0 *

 

Bước 3:

 

* 2 4 3 0 1

3 m m m

m

  

       

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Sai từ bước 1 B. Đúng C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 C©u 27 :

Biết

3

2 1

3 ln 1

( 1) ln

x a c

x dx b b d

  

 với a,b,c,d là các số nguyên dương và a c;

b d là các phân số tối giản.

Giá trị của Mac bd là :

A. 145 B. 20 C. 17 D. 11

C©u 28 :

Nguyên hàm hàm số f x

 

cos 3

x2

là :

A.

 

1sin 3

f x dx 3 x C

B.

f x dx

 

 13sin 3

x 2

C

C.

 

1sin 3

2

f x dx3 x C

D.

f x dx

 

13sin 3x C

C©u 29 : Đạo hàm của hàm số là :

A. B.

C. D.

C©u 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

2; 2;3

,B

1; 1;3

,C

3;1; 1

và mặt phẳng

 

P có phương trình x2z 8 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng

 

P sao cho giá trị biểu hức

2 2 2

2 3

TMAMBMC nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

 

Q : x 2y2z 6 0

A. 3

d  2 B. 2 C. 3

d  3 D. 4

C©u 31 : Cho phương trình z22z 3 0 trên tập số phức,có hai nghiệm là z z1, 2.Khi đó z12z22có giá trị là:

(9)

Trang 4/ mã đề 239

A. 3 B. 2 2 C. 2 D. 6

C©u 32 : Cho a

1;0; 3 ;

b

2;1; 2

.Khi đó a b; có giá trị là

A. 4 B. 8 C. 3 D. 74

C©u 33 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Biết hình chóp có chiều cao là ha 3. Thể tích khối chóp là :

A.

3 3

4

Va B.

3

4

Va C.

3

3

Va D.

3 3

8 Va

C©u 34 : Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCD có AB

= 3m, BC = 6m, chiều cao AA’ = 3m, chắp thêm một khối lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A’B’C’D’ và A’B’ là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ?

A. 27 3 3

2 m B. 27 4

3

3

2 m

C. 54m3 D. 9 12

3

3

2 m C©u 35 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng đi qua A’B’

và trọng tâm tam giác ABC, cắt AC và BC lần lượt tại E và F. Thể tích V của khối C.A’B’FE là : A.

3 3

27

Va B.

5 3 3 54

Va C.

5 3 3 18

Va D.

5 3 3 27 Va C©u 36 : Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. B. C. D.

C©u 37 : Khối đa diện đều loại

 

5;3 có số mặt là :

A. 12 B. 14 C. 8 D. 10

C©u 38 : Giá trị của m để phương trình 4 x33 x  1 mxmcó 4 nghiệm phân biệt là : A. m 

9 6 3; 1

B. m 

9 6 3;1

C. m

1; 6 3 9

D. m

6 3 9;6 3 9 

C©u 39 : Biết , giá trị biểu thức

là :

A. B.

C.

D.

C©u 40 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 yx là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

C©u 41 : Cho hình trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của hình trụ là :

A. Stp2r l

r

B. Stp r l

r

C. Stp r

2lr

D. Stp2r l

2r

C©u 42 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 9 x y2; 0 xung quanh trục Ox là :

A. 71

82 B. 3 C. 1296

5  D. 8

3 C©u 43 : Cho hàm số yx33x2 3. Chọn khẳng định sai?

(10)

Trang 5/ mã đề 239 A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

(2;)

D. Hàm số có hai điểm cực trị C©u 44 : Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w z 1 i 2 z

A. w 3 5i B. w 3 5i C. w 7 8i D. w 7 8i

C©u 45 : Hàm số yx4x22 có điểm cực tiểu là:

A. x0 B. x1 C. y2 D. x 1

C©u 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA

1;3; 4

, B

2;3;0

, C

 1; 3; 2

.

Tìm tọa độ trọng tâm Gcủa tam giác ABC. A. 2;1;1 .

G3  B. G

2;1; 2 .

C. 2;1; 2 .

G3  D. 2; 2; 2 . G3  C©u 47 :

Một hình nón có bán kính đáy r1 , chiều cao 4

h3. Kí hiệu góc ở đỉnh của hình nón là 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. cot 3

 5 B. sin 3

 5 C. tan 3

 5 D. cos 3

 5 C©u 48 :

Cho hàm số yf x( )có đồ thị (C) như hình vẽ.

Số nghiệm phân biệt của phương trình 1 ( ) 2 f x  là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

C©u 49 : Cho (P) là đồ thị hàm số yx24x3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và các tiếp tuyến của (P) kẻ từ điểm A

2; 5

là :

A. 32

3 B. 8

3 C. 16

3 D. 10

3 C©u 50 :

Cho 3

 

3

 

2 2

2; 3

f x dxg t dt  

 

. Giá trị của 3

   

2

3 2

A

 f xg x dx là:

A. 0 B. -1 C. 12 D. 5

---Hết---

(11)

Trang 1/ mã đề 236 Trường THPT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 -2017

Môn: Toán ; thời gian 90 phút; mã đề 236 (đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:……….. số báo danh:…………

C©u 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a

1; 2; 1 ,

b

3; 4;3

. Tìm tọa độ của x biết x b a

A. x

1;1; 2 .

B. x   

2; 2; 4 .

C. x  

2; 2; 4 .

D. x

2; 2; 4 .

C©u 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 

2; 3;1

, b

1; 3; 4

. Tìm a b;

A. 171 B. 315 C. 171 D. 315

C©u 3 : Đường thẳng y6xm là tiếp tuyến của đường cong yx33x1 khi m bằng

A. 3 hoặc -5 B. -3 hoặc 1 C. -5 hoặc 1 D. -1 hoặc 3

C©u 4 : Cho hàm số khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số nghịch biến trên R B. Tập xác định của hàm số là R

C. Hàm số đồng biến trên R D. Đồ thị hàm số nằm toàn bộ phía trên trục ox C©u 5 :

Cho hàm số 1 3 2

( 1) 4

y 3xmxx (m là thàm số). Giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến trên R là:

A.  m R B. m3 C. 1

3 m m

  

  D.   1 m 3 C©u 6 : Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 3 0. Tọa độ điểm M biểu diễn

số phức z1 là:

A. M( 1; 2)  B. M( 1;  2 )i C. M( 1;  2) D. M( 1; 2)

C©u 7 : Cho hàm số y 3xx3m (m là thàm số). Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 3  bằng 3 2 thì m phải bằng:

A. 3 2 B. 2 2 C. 2 D.  2

C©u 8 : Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước, chiều cao 16cm, đường kính đáy 6cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 4cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? ( làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày cốc ).

A. 1,34cm B. 1,68cm C. 1,43cm D. 1,26cm

C©u 9 : Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. B. C. D.

C©u 10 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi :

A. B. C. D.

C©u 11 : Cho hình trụ có độ dài đường sinh là b và bán kính đường tròn đáy là a. Diện tích toàn phần của hình trụ là :

A. Stp2a b

2a

B. Stp a

2b a

C. Stp a b a

D. Stp2a b a

C©u 12 : Cho (P) là đồ thị hàm số yx24x5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và các tiếp tuyến của

(12)

Trang 2/ mã đề 236 (P) kẻ từ điểm 5; 1

A2   là : A. 9

4 B. 18

4 C. 9

2 D. 9

8 C©u 13 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

C©u 14 : Đạo hàm của hàm số là :

A. B.

C. D.

C©u 15 : Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Mặt phẳng 3 –x z 2 0 có tọa độ vectơ pháp tuyến là

3, 0, 1

.

B. Khoảng cách từ điểm M x y z

0, 0, 0

đến mặt phẳng 2x2y  z 1 0 là 2 0 2 0 0 1 3

xy  z . C. Mặt phẳng 2x3 – 2y z0 đi qua gốc tọa độ.

D. Mặt phẳng

 

P : 4x2y 3 0 song song với mặt phẳng

 

Q : 2 5x y  0.

C©u 16 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a , mặt bên (SAD) tạo với đáy (ABCD) một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A.

3 3

6

Va B. Va3 2 C.

3 3

2

Va D.

3 3

3 Va

C©u 17 :

Cho số phức z a bi. Khi đó số 1

 

2 zz là:

A. 2 B. i C. Một số thực. D. Một số thuần ảo

C©u 18 : Biết

2 3 1

lnx a cln 2 x dx b d

với a,b,c,d là các số nguyên dương và a c;

b d là các phân số tối giản. Giá trị của Mad bc là :

A. 10 B. 40 C. 8 D. 32

C©u 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

1; 2;3

, B

0;1;1

,C

1;0; 2

và mặt phẳng

 

P có phương trình x   y z 2 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng

 

P sao cho giá trị biểu thức TMA2 2MB2 3MC2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

 

Q : 2x y 2z 3 0

A. 91

54 B. 121

54 C. 24 D. 2 5

3 C©u 20 :

Cho hàm số

2 1

x mx

y x m

 

  . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x2? Một học sinh làm như sau:

Bước 1:

 

 

2 2

2

2 1

\ , ' x mx m

D R m y

x m

  

  

Bước 2: Hàm số đạt cực đại tại x 2 y'(2)0 *

 

Bước 3:

 

* 2 4 3 0 1

3 m m m

m

  

       

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Sai từ bước 3 B. Sai từ bước 2 C. Sai từ bước 1 D. Đúng

(13)

Trang 3/ mã đề 236 C©u 21 :

Cho điểm M

2,1, 0

và đường thẳng : 1 1

2 1 1

xyz

  

 . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với . Khi đó, vectơ chỉ phương của d là:

A. u 0;3;1 B. u 1; 4; 2 C. u 2; 1;2 D. u 3;0;2

C©u 22 :

Hàm số 1 3 2 3 2

y3xxx đạt cực tiểu tại:

A. x 3 B. x0 C. x1 D. 1

x3

C©u 23 : Tìm hàm số F(x) biết F x

 

4x36x1 và đồ thị hàm số yF x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2:

A. F x

 

x43x2 x 2 B. F x

 

x3 x 2

C. F x

 

4x46x2 x 2 D. F x

 

x43x2 x 1

C©u 24 : Trong các số phức thỏa mãn điều kiện

z1

 z2ilà số thực. Hãy tìm zcó mô đun nhỏ nhất

A. 4 2

5 5

Z   i B. 2 4

5 5

Z    i C. 2 4 5 5

Z   i D. 2 4

5 5 Z   i C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm m để phương trình

2 2 2

2 2( 2) 2( 3) 8 37 0

xyzmxmymzm  là phương trình của một mặt cầu A. m 2hay m4 B. m 4hay m2

C. m 2 hay m4 D. m 4 hay m 2

C©u 26 : Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCD có AB

= a, BC = 2a, chiều cao AA’ = 3a, chắp thêm một khối lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A’B’C’D’ và A’B’ là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ?

A. 36 3 3

6 a

B. 12 3 3

2 a

C.

3 3

2

a D. 3 12

3

3

2 a

C©u 27 :

Nguyên hàm hàm số f x

 

sin 2

x1

là : A.

 

1cos 2

1

f x dx 2 x C

B.

f x dx

 

 12cos 2x C

C.

 

1cos 2

f x dx2 x C

D.

f x dx

 

 12cos 2

x 1

C

C©u 28 : Một hình nón có bán kính đáy r3a , chiều cao h4a. Kí hiệu góc ở đỉnh của hình nón là 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. sin 4

 5 B. cot 4

  5 C. tan 4

  5 D. cos 4

 5 C©u 29 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y

x1 ;

2 y0;x0;x2 bằng :

A. 35 B. 2

3 C. 15 D. 21

C©u 30 : Biết , giá trị biểu thức là :

A.

B.

C.

D.

(14)

Trang 4/ mã đề 236 C©u 31 : Khối đa diện đều loại

 

3;5 có số mặt là :

A. 12 B. 16 C. 8 D. 20

C©u 32 : Cho hàm số khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số cắt trục ox D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng

C©u 33 :

Cho 2

 

2

 

1 1

3; 1

f x dxg t dt  

 

. Giá trị của 2

   

1

2 3

A

 f xg x dx là:

A. 5 B. 9 C. 3 D. 2

C©u 34 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M

1, 2,3

và có vec tơ chỉ phương (1;3;2)

a là :

A.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

   

B.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

   

C.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 2 3 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

C©u 35 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y x

x

 

 trên đoạn

2;0

lần lượt là:

A. 3 và -1 B. 1

3và -1 C. 1

3và -1 D. 0 và -1 C©u 36 : Bất phương trình có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

C©u 37 : Điểm biểu diễn của các số phức z 7 bi với b , nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. x7 B. y x 7 C. y x D. y7

C©u 38 : Phương trình

Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn khi :

A. B. C. D.

C©u 39 : Số nghiêm của phương trình z4 1 là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

C©u 40 : Đặt

3

1 x 1

I dx

e

tex1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai : A.

3

1

1 1

I 1 dt

t t

 

    B. dte dxx C. I ln

e2  e 1

2 D. 3 1

1

1 1

1

e

e

I dt

t t

 

   

C©u 41 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số yf x( )x33x22 tại điểm x0 sao cho f "(x0)0là:

A. 3x  y 3 0 B.    3x y 3 0 C. 3x  y 3 0 D. 3x  y 3 0 C©u 42 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Biết hình chóp có chiều cao là

3

ha . Thể tích khối chóp là : A.

3 3

3

Va B. Va3 3 C.

3 3

8

Va D.

3

3 Va

C©u 43 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1

2 1

y x x

 

 là:

(15)

Trang 5/ mã đề 236

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

C©u 44 : Tập xác định của hàm số là :

A. B. C. D.

C©u 45 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng đi qua A’B’

và trọng tâm tam giác ABC, cắt AC và BC lần lượt tại E và F. Thể tích V của khối A’B’.BAEF là : A.

2 3 3 27

Va B.

5 3 3 54

Va C.

3 3

27

Va D.

3 3

18 Va

C©u 46 : Số phức z 

1 i

3 có mô đun bằng:

A. z  2 B. z 2 2 C. z 2 2 D. z0

C©u 47 :

Cho hàm số yf x( )có đồ thị (C) như hình vẽ.

Số nghiệm phân biệt của phương trình f x( ) 1 là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

C©u 48 : Giá trị của m để phương trình 4 x33 x  1 mx m có 4 nghiệm phân biệt là :

A. m 

9 6 3;1

B. m 

9 6 3; 1

C. m

1;6 3 9

D. m

6 3 9;6 3 9 

C©u 49 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x y2; 0 xung quanh trục Ox là :

A. 71

82 B. 512

15  C. 2 D. 8

3 C©u 50 : Cho hàm số yx42x25. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

(1;)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

(1;)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

(1;)

---Hết---

(16)

Trang 1 / mã đề 240 Trường THPT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong một giải thể thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ

Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là A... Trục tung và

Chú ý : có thể dùng máy tính để giải bằng cách thử từng kết quả.. Hướng

Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng

Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.. Cho

Có bao nhiêu cách chọn và phân công sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 bạn nữ... Thể tích khối lăng trụ đã

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Diện tích xung quanh của hình nón

Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái cũng vậyA. Tổng cộng có 4