• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài toán về công thức lũy thừa, logarit (có đáp án 2022) – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài toán về công thức lũy thừa, logarit (có đáp án 2022) – Toán 12"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa – logarit I. LÝ THUYẾT

a. Lũy thừa

+ Lũy thừa với số mũ nguyên an =a.a....a,(n thừa số)

Ở đây n +, n 1 . Quy ước a1 =a .

(

a 0 : a

)

0 1,a n 1n

a

 = = với n +

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b : Có một căn bậc n của b là n b . Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là n b. + Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

n ab = n a. b;n

n n

n

a a

b = b;

( )

n a m = n a ;m

n ma =nma ;

n

n a =a , khi n lẻ

n

n a = a , khi n chẵn + Lũy thừa số mũ hữu tỷ

(2)

( )

m n m

an = a , a 0 + Lũy thừa số thực

rn

a nlim a

= → ( là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = ) + Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

a .a a ;a a ;

a

+ −

= =

( )

a =a . ;

( )

ab =a .b ;

a a

b b ;

  =

  

a b

b a

−

  = 

   

   

Nếu a > 1 thì a a khi và chỉ khi    Nếu a < 1 thì a a khi và chỉ khi    b. Logarit

+ Định nghĩa:

Cho 0 a 1,b  0 . Ta có:  =log ba a =b.

- Lôgarit thập phân: log b10 =log b=lg b. - Lôgarit tự nhiên: log be =ln b.

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

(3)

a a

log a=1,log 1 0=

log ba

a =b,log (a )a = 

a 1 2 a 1 a 2

log (b .b )=log b +log b

1

a a 1 a 2

2

log b log b log b

b = −

Đặc biệt : với a,b 0,a 1  loga 1 log ba b = −

a a

log b = log b

Đặc biệt: an 1 a

log b log b

= n

c a

c

log b log b

log a

= Đặc biệt: a

c

log c 1

log a

= và a

a

log b = 1 log b

 với  0. II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức A. Phương pháp

Cách 1. Sử dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa và lôgarit

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của lũy thừa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên an =a.a....a,(n thừa số)

Ở đây n +, n 1 . Quy ước a1 =a .

(

a 0 : a

)

0 1,a n 1n

a

 = = với n +

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b : Có một căn bậc n của b là n b . Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là n b.

(4)

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

n ab = n a. b;n n

n

n

a a

b = b;

( )

n a m = n a ;m

n ma =nma ;

n n

a =a , khi n lẻ

n n

a = a , khi n chẵn + Lũy thừa số mũ hữu tỷ

( )

m

m n n

a = a , a 0 + Lũy thừa số thực

rn

a lim an

= → ( là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = ).

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

a .a a ;a a ;

a

+ −

= =

( )

a =a . ;

( )

ab =a .b ;

a a

b b ;

  =

  

(5)

a b

b a

−

  = 

   

   

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của logarit.

+ Định nghĩa:

Cho 0 a 1,b 0   . Ta có:  =log ba a =b.

- Lôgarit thập phân: log b10 =log b=lg b. - Lôgarit tự nhiên: log be =ln b.

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

a a

log a 1,log 1 0= =

log ba

a =b,log (a )a = 

a 1 2 a 1 a 2

log (b .b )=log b +log b

1

a a 1 a 2

2

log b log b log b

b = −

Đặc biệt : với a,b 0,a 1  loga 1 log ba b = −

a a

log b = log b

Đặc biệt: an 1 a

log b log b

= n

c a

c

log b log b

log a

= Đặc biệt: a

c

log c 1

log a

= và a

a

log b = 1 log b

 với  0. Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức

2

P a= 3 a bằng A.

5

a6. B. a5. C.

2

a3. D.

7

a6.

(6)

Lời giải Chọn D

Với a0, ta có

2 2 1 7

3 3 2 6

P a= a a a= =a .

Câu 2. Rút gọn biểu thức

( )

3 1 3 1

4 5 5 2

a P a .a

+

= .

A. P=2. B. P=a2. C. P 1= . D. P=a. Lời giải

Chọn C

Ta có:

( )

3 1 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2

4 5 5 2 4 5 5 2 2

a a a

P 1

a .a a a

+ +

+

= = = = .

Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay Nhập vào máy tính:

.

Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a 0 và a 1 và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A=3. Khi đó ta có kết quả.

.

Câu 3. Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10 102

= . B.

( )

10 2 =

( )

100 .

C. 10 =

( )

10 .
(7)

D.

( )

10 2 =102.

Lời giải Chọn D

+) Có 10 102

= với mọi , nên A đúng.

+) Có

( )

10 2 =

( )

100 với mọi , nên B đúng.

+) Có 10 =

( )

10 với mọi , nên C đúng.

+) Ta có

( )

10 2 =102 102. Do đó D sai.

Câu 4. Biểu thức P= x . x . x3 3 2 6 5

(

x0

)

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A.

8

P =x3. B.

5

P =x6. C.

1

P =x3. D. P=x3.

Lời giải Chọn A

Ta có:

( )

1 5 3 1 5 8

2 2

3 3 6 2 3 6 3

P=x x  .x =x .x .x =x .

Câu 5. Tính giá trị biểu thức

1 3 1

4 4 2 3

A 1 16 2 .64

625

 

=  + − . A. 14.

B. 12.

C. 11.

(8)

D. 10.

Lời giải Chọn B

Ta có

1

1 3

( 4).4 4.4 2 6.3

A 5 2 2 .2

= + − = +5 23 −20 =12.

Câu 6. Cho a là số thực dương và a1. Giá trị của biểu thức M=

( )

a1+ 2 1 2 bằng

A. a .2 B. a2 2. C. a. D. 1. a Lời giải

Chọn D

Ta có: M=

( )

a1+ 2 1 2 =a1 2 =a1 =1a . Vậy M = 1a.

Câu 7. Cho a0,a1, biểu thức 3

D=log aa có giá trị bằng bao nhiêu?

A. −3. B. 3 . C. 1

3. D. 1

−3. Lời giải

Chọn C

Ta có: a3 a

1 1

D log a log a

3 3

= = = .

Câu 8. Với a và b là hai số thực dương, a1. Giá trị của alog ba 3 bằng A.

1

b . 3 B. 1b

3 . C. 3b. D. b3.

Lời giải Chọn D

Áp dụng công thức: alog ba =b Ta có: alog ba 3 =b3.

Câu 9. Tính giá trị của alog a4 với a 0,a1.

A. 16 . B. 8 . C. 4. D. 2.

(9)

Lời giải Chọn A

Ta có: alog a4 =a2log 4a =alog 4a 2 =16.

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính

3 a 4

I log a 64

 

=  

 . A. I 1

= −3. B. I= −3. C. I=3. D. I 1

= 3.

Lời giải Chọn C

3 3

a a

4 4

a a

I log log 3

64 4

   

=  =    = .

Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. ln 2e

( )

2 = +2 ln 2.

B. ln 2 ln 2 1

  =e −

   . C. ln 4e = +1 ln 2. D. ln e

( )

=1.

Lời giải Chọn C

ln 4e ln 4 ln e ln 2 1

= + = +2

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: a2

(

10 2

)

a 3b

( )

2

P log a b log a log b

b

 

= +  + .

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2.

Lời giải

(10)

Chọn B Ta có:

( ) ( )

2 3

10 2 2

a b

a

P log a b log a log b

b

 

= +  +

2 2 1

3

10 2

a a

a a

b

log a log b log a log b 2log b

= + + − − = +5 log ba + −2 log b 6 1.a − =

Dạng 2. So sánh các lũy thừa, logarit A. Phương pháp giải.

Cách 1. Sử dụng tính chất của lũy thừa, lôgarit a. So sánh các lũy thừa

Nếu a > 1 thì a a khi và chỉ khi    Nếu a < 1 thì a a khi và chỉ khi    b. So sánh các logarit

a a

a 1 b c 0 log b log c

0 a 1 0 b c

 

  

    

  



Cách 2. Sử dụng máy tính casio B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

2 3 a

a 1. B. 3

5

a 1

a

 .

C.

1

a3  a . D. 20161 20171

a  a .

(11)

Lời giải Chọn B

Vì cơ số a 1 nên ta có am an mn. Xét phương án A: 3 a2 a23 1 a 31 a0

a

= =  phương án A sai.

Xét phương án B: 5− 3 0 a 5 3 a0 =1hay 3

5

a 1

a

 phương án B đúng.

Xét phương án C:

1 1

3 2

1 1

a a

3 2  hay

1

a3  a phương án C sai.

Xét phương án C: 2016 2017 a2016 a2017 20171 20161

a a

     phương án D sai.

Vậy phương án đúng là phương án B

Câu 2. Cho    với  , . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.   . B.   . C.  = . D.   . Lời giải

Chọn A

Do  1 nên        .

Câu 3. Cho số thực a thỏa mãn a3 a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 a 1. B. a0. C. a1. D. a=1. Lời giải

Chọn A

Ta có a3 a mà 3  nên 0 a 1  . Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

7 6

4 4

3 3

   

   

    . B.

6 5

2 2

3 3

   

   

    .

(12)

C.

5 6

3 3

4 4

   

   

    . D.

6 7

3 3

2 2

   

   

    . Lời giải

Chọn C Vì cơ số là 3

4, 0 3 1 4

   

 

 . Do đó 5 < 6 nên

5 6

3 3

4 4

   

   

    là mệnh đề đúng.

Câu 5. Nếu

3 2

3 2

a a và logb 3 logb 4 4  5thì

A. 0 a 1,0   b 1. B. 0 a 1,b 1.  

C. a 1,b 1.  D. a 1,0  b 1.

Lời giải Chọn B

Ta có 3 2 3  2 nên

3 2

3 2

a a khi 0 a 1.

Ta lại có 3 4

4  5nên logb 3 logb 4

4  5khi b 1. Vậy 0 a 1,b 1.  

Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. log x  0 x 1. B. log x3    0 0 x 1.

C. 1 1

3 3

log alog b  a b 0

D. 1 1

3 3

log a=log b = a b 0.

Lời giải Chọn C

(13)

Ta có log x  0 x 100nên x 1 là khẳng định đúng.

0

log x3    0 0 x 3 nên 0 x 1là khẳng định đúng.

1 1

3 3

log a log b  b a 0 nên khẳng định C sai.

D đúng do tính đơn điệu của hàm số 1

3

y=log x III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tính giá trị biểu thức

1 3 1

4 4 2 3

A 1 81 2 .64

16

 

=  + −

 

A. 15. B. 28. C. -11. D. 10.

Câu 2. Cho biểu thức f x

( )

= 3 x x x4 12 5 . Khi đó giá trị của f 2,7

( )

bằng:

A. 0,027 . B. 27. C. 2,7 . D. 0, 27 .

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

( )

( )

3 3

2 2

3 3 2 0

2 : 4 3 1 K 9

5 .25 0,7 . 1 2

+    

= +    

A. 2

3. B. 8

3. C. 5

3. D. 33

13 . Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A.

( )

1,3 34. B.

( )

3 23. C.

( )

2 3. D.

( )

2 23.

Câu 5. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

a

a b b

5 5

5

= .

B.

a a b b

5 5

5 = .

(14)

C.

a ab b

5 5

5 = . D.

a

a b b

5 5

5

= + .

Câu 6. Cho số thực x và số thực y0 tuỳ ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3 .3x y =3x y+ . B.

( ) ( )

5x y = 5y x.

C.

x x

y y

4 4

= 4 . D.

( )

2.7 x = 2 .7x x.

Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt

( )

7 7

2 7

A a .a a

= . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A= 7. B. A 1= . C. A=a. D.

7

A 2

= a . Câu 8. Cho a0; b0. Viết biểu thức

2

a3 a về dạng am và biểu thức

2

b : b về 3

dạng bn. Ta có m− =n ? A. 1

3. B. 1

2. C. 1. D. −1.

Câu 9. Cho số thực a dương và m,n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. am n+ =

( )

am n.

B.

m m n

n

a a

a

+ = .

C. am n+ =a .am n. D. am n+ =am +n

(15)

Câu 10. Cho số dương a và m,n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a .am n =am n . B. a .am n =

( )

am n.

C. a .am n =am n+ . D. a .am n =am.n.

Câu 11. Cho a là số dương tuỳ ý, 4 a3 bằng A.

4

a . 3 B.

4

a3. C.

3

a . 4 D.

3

a4. Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P=2log a2 +log aa

( )

b

(

a 0,a 1

)

.

A. P= −a b B. P=2a +b. C. P= +a b. D.

P=2a+b.

Câu 13. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P=loga a .

A. 1

P= 2. B. P= −2. C. P=2. D. P=0.

Câu 14. Cho a,b0. Nếu ln x=5ln a+2ln b thì x bằng

A. a5 +b. B. a b5 . C. 10a b . D.

a5

b . Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a

( )

log 3a

( )

bằng

A. 8

3. B. log 83 . C. log8

3. D. log 5a

( )

.

Câu 16. Cho

(

2 1

) (

m 2 1

)

n. Khi đó:

A. mn. B. mn. C. m=n. D. mn. Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. log 53 0.

B. log2 x22016 log2 x22017

++ .

(16)

C. log0,30,80. D. log 43 log4 1

3

    .

Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. log x 1   0 x 10. B. ln x  0 x 1.

C. log x4 2 log y2   x y 0. D. log x1 log y1 x y 0

    . Đáp án:

1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. C 7. B 8. C 9. C 10. C 11. C 12. C 13. A 14. B 15. C 16. A 17. C 18. C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà không phụ thuộc vào m... Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực

Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây... Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng

Vì đốt cháy thu được số mol CO 2 = số mol H 2 O, trong phân tử có một liên kết đôi tại nhóm chức anđehit còn gốc hiđrocacbon no, mạch hở vậy anđêhit là no, đơn

- Định nghĩa: Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.. Trong trường hợp đề

Logarit của một lũy thừa... Logarit

CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số... Tìm mệnh đề sai trong các mệnh

Tương tự với phương pháp giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ nhưng lưu ý tới chiều biến thiên của hàm số.. Hướng