• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài tập về Các dạng bài tập về hàm số (có đáp án 2022) - Toán 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài tập về Các dạng bài tập về hàm số (có đáp án 2022) - Toán 9"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các dạng bài tập về hàm số I. Lý thuyết

1. Khái niệm hàm số

- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị của y thì y được gọi là hàm số của x, x là biến số. Ta viết:

y = f(x); y = g(x)…

Ví dụ: y = 2x + 4; y = -3x + 5 là hàm số của y theo x.

Chú ý: Khi x thay đổi mà y không thay đổi thì hàm số y = f(x) là hàm hằng.

2. Điều kiện xác định của hàm số

Điều kiện xác định của hàm số y = f(x) là tất cả các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa.

3. Giá trị của hàm số

Giá trị của hàm số f(x) tại điểm x là 0 y0 =f x

( )

0 . 4. Đồ thị hàm số:

Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho x, y thỏa mãn y = f(x).

5. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là .

- Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị y = f(x) tương ứng cũng tăng thì hàm số y = f(x) là hàm số đồng biến trên .

- Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị của y = f(x) tương ứng giảm thì hàm số y = f(x) là hàm số nghịch biến trên .

- Nếu x1 x2và f x

( ) ( )

1 f x2 thì hàm số y = f(x) đồng biến trên . - Nếu x1 x2và f x

( ) ( )

1 f x2 thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên .

(2)

Để xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số ta xét dấu của T, với

( ) ( )

2 1

2 1

f x f x

T x x

= −

− và x , x1 2

Nếu T < 0 thì hàm số nghịch biến trên . Nếu T > 0 thì hàm số đồng biến trên . II. Các dạng bài và phương pháp giải Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số

Phương pháp giải: Chú ý đến một số biểu thức có điều kiện đặc biệt như căn, phân thức.

Hàm số dạng căn thức y= P(x)có nghĩa khi P(x)0 Hàm số dạng phân thức

( )

( )

y A x

= B x có nghĩa khi B x

( )

0

Hàm số dạng phân thức

( ) ( )

y A x B x

= có nghĩa khi B x

( )

0.

Ví dụ: Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau

a) y 2x 1 3x 5

= −

b) 1

y 2x 1

x 2

= + + +

c) 1 3 x

y x 3

+ −

= + .

Lời giải:

a) Hàm số y 2x 1 3x 5

= −

− xác định khi và chỉ khi 3x− 5 0

3x 5

 

(3)

x 5 : 3

  x 5

 3

Vậy điều kiện xác định của hàm số là 5 x 3.

b) Hàm số 1

y 2x 1

x 2

= + +

+ xác định khi và chỉ khi 2x 1 0

x 2 0

 + 

 + 

2x 1

x 2

  −

   −

x 1: 2 x 2

  −

   − x 1

2

x 2

  −

 

  −

 x 1

2

  −

Vậy điều kiện xác định của hàm số là 1

x 2

− .

c) Hàm số 1 3 x

y x 3

+ −

= + xác định khi và chỉ khi:

3 x 0 x 3 0

 − 

 + 

x 3 x 3

−  −

   −

(4)

x 3

x 3

 

   −

Vậy điều kiện xác định của hàm số là x3và x −3. Dạng 2: Tính giá trị hàm số tại một điểm

Phương pháp giải: Để tính giá trị hàm số y = f(x) tại điểm x ta thay x = 0 x vào y 0

= f(x) được y = 0 f x

( )

0

Ví dụ 1: Tính giá trị hàm số a) y = f(x) = x3+3x−2tại x = 1 0 b) y = f(x) = 3x 1+ tại x0 =2.

Lời giải:

a) y = f(x) = x3+3x−2

Thay x = x = 1 vào hàm số ta được: 0

( )

3

f 1 = +1 3.1 2− = 1 + 3 – 2 = 2 Vậy với x = 1 thì giá trị hàm số là 2. 0 b) y = f(x) = 3x 1+

Thay x = x0 =2vào hàm số ta được:

( )

f 2 = 3.2 1+ = 7

Vậy với x0 =2 thì giá trị hàm số là 7 .

Ví dụ 2: Tìm m để hàm số y = f(x) = 3 x 1+ +mx2 −2x+3có f(3) = f(-1) với m là tham số.

Lời giải:

Thay x = 3 ta có:

( )

2

f 3 =3 3 1+ +m.3 −2.3 3+

(5)

f 3

( )

= +6 9m− +6 3

f 3

( )

=9m+3

Thay x = -1 ta có:

( ) ( )

2

( )

f − =1 3 − + +1 1 m. −1 −2. − +1 3

( )

f 1 0 m 2 3

 − = + + +

( )

f 1 m 5

 − = +

Vì f(3) = f(-1) nên ta có:

9m + 3 = m + 5

9m – m = 5 – 3

8m = 2

m = 2 : 8

m =1 4 Vậy m =1

4thì f(3) = f(-1).

Dạng 3: Biểu diễn tọa độ một điểm trên hệ trục tọa độ Oxy Phương pháp giải: Biểu diễn điểm M x ; y

(

0 0

)

Bước 1: Xác định x sau đó vẽ một đường thẳng song song với Oy đi qua 0 x 0 Bước 2: Xác định y sau đó vẽ một đường thẳng song song với Ox đi qua 0 y 0 Bước 3: Tọa độ điểm M chính là giao của hai đường thẳng trên.

Ví dụ 1: Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ:

( )

A 2;3 ; 1

B ; 2

2

 − 

 

 ; C

(

3;2

)

Lời giải:

(6)

Ví dụ 2: Trong các điểm M(1; -1); N(2; 0), P(-2; 2) điểm nào thuộc đồ thị hàm số 1 2

y x

= 2

Lời giải:

- Xét điểm M(1; -1) có x = 1 và y = -1 Thay x = 1 vào hàm số ta được 1 2

y .1

= 2 1

= 2  −1 Vậy M không thuộc đồ thị hàm số

- Xét điểm N(2; 0) có x = 2; y = 0

Thay x = 2 vào hàm số ta được 1 2 1

y .2 .4 2 0

2 2

= = = 

Vậy điểm N không thuộc đồ thị hàm số - Xét điểm P(-2; 2) có x = -2; y = 2

Thay x = -2 vào hàm số ta được y 1.

( )

2 2 1.4 2

2 2

= − = =

Vậy điểm P thuộc đồ thị hàm số.

Dạng 4: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

(7)

Phương pháp giải: Để xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số ta xét dấu của T, với

( ) ( )

2 1

2 1

f x f x

T x x

= −

− và x , x1 2

Nếu T < 0 thì hàm số nghịch biến trên . Nếu T > 0 thì hàm số đồng biến trên .

Ví dụ : Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số sau a) y = f(x) = 3x + 1

b) y = f(x) = -6x – 3.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là Với x , x1 2 ta có:

( )

1 1

f x =3x +1

( )

2 2

f x =3x +1

Xét

( ) ( )

2 1

2 1

f x f x

T x x

= −

(

2

) (

1

)

2 1

3x 1 3x 1

x x

+ − +

= −

2 1

2 1

3x 1 3x 1

x x

+ − −

= −

2 1

2 1

3x 3x

x x

= −

(

2 1

)

2 1

3 x x

3 0

x x

= − = 

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên . b) Tập xác định của hàm số là

Với x , x1 2 ta có:

( )

1 1

f x = −6x −3

( )

2 2

f x = −6x −3

(8)

Xét

( ) ( )

2 1

2 1

f x f x

T x x

= −

(

2

) (

1

)

2 1

6x 3 6x 3

x x

− − − − −

= −

2 1

2 1

6x 3 6x 3

x x

− − + +

= −

2 1

2 1

6x 6x

x x

− +

= −

(

2 1

)

2 1

6 x x

6 0

x x

− −

= = − 

Vậy hàm số đã xét nghịch biến trên . III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau:

a) y=3x 1+ b) y 3x 2

x 1

= −

c) x 2

y 3x 3

= +

d) 1

y 4x 1 2x

= + − + x. Bài 2: Tính giá trị hàm số

a) y 3x 2 2x 1

= +

+ tại x = 5

b) 1

y 4x 1 6x

x 3

= + − +

+ tại x = 0 c)

x2 2x 1

y 3x 3

+ −

= + tại x = 5 d) y=3x3 +2x−5tại x = 2.

Bài 3: Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x a) y= m 1x+ +3

(9)

b)

x2 3x 1

y mx 5

− −

= + .

Bài 4: Cho các điểm M(-1; 2); N(0; -3); P(4; 2) a) Biểu diễn các điểm trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Trong các điểm đã cho, điểm nào thuộc hàm số 2 1

y 2x x 3

= +2 − .

Bài 5: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho ta giác ABC, biết A(2; 5); B(-1; 1);

C(3; 1).

a) Vẽ tam giác ABC trên hệ trục tọa độ.

b) Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 6: Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau a) y=5x 1−

b) 1

y x 3

2

= − +

c) 2

y x 3a

= 3 + với a là tham số.

Bài 7: Chứng minh

a) y=2x−5luôn đồng biến trên . b) 2x 1

y 3

= +

− luôn nghịch biến trên .

c) y= a2 +1.x+ −3 aluôn đồng biến trên .

Bài 8: Tìm m để hàm số y=f x

( )

= x 1− +mx+2(với m là tham số) thỏa mãn

( ) ( )

f 5 2 3− =f 2 .

Bài 9: Cho tứ giác ABCD có A(-1; 2); B(-3; 0); C(2; 0); D(2; 2) a) Vẽ tứ giác ABCD trên hệ trục tọa độ

(10)

b) Coi độ dài mỗi đơn vị trên các trục Ox; Oy là 1cm. Tính diện tích tứ giác ABCD.

Bài 10: Tìm m để hàm số y=f x

( )

=

(

m2 + −4 m x

)

2 2mx+5(với m là tham số) thỏa mãn f(0) = f(1).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi lớp có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học sinh giỏi và chưa có hạnh kiểm

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.?. Mệnh đề nào sau

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đâyA. Đồ thị hàm số cắt trục

(TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến đó đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến