I. LÝ THUYẾT:
1. Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c b d .
Hay được viết: a : bc : d. Trong đó a, d là các số hạng ngoài (ngoại tỉ), b, c là các số hạng trong (trung tỉ).
2. Tính chất:
Tính chất 1: Nếu a c
b dthì ad = bc.
Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
; ; ; .
b d c d b a c a
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 5.1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
1. Phương pháp giải:
- Viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số.
- Thực hiện phép chia phân số.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 0,26 : 0,65 b) 1
3 :10 3 Giải:
a) Ta có: 0,26 : 0,65 = 26 65 26 10 2
: . .
10 10 10 65 5
Vậy tỉ số giữa hai số hữu tỉ 0,26 : 0,65 bằng tỉ số giữa hai số nguyên 2 : 5.
b) Ta có: 1 10 10 10 1 1
3 :10 : . .
3 3 1 3 10 3
Vậy tỉ số giữa hai số hữu tỉ 1 3 :10
3 bằng tỉ số giữa hai số nguyên 1:3.
Dạng 5.2: Lập tỉ lệ thức từ các tỉ số cho trước.
1. Phương pháp giải:
- Xét xem hai tỉ số đã cho co bằng nhau không?
- Nếu hai tỉ số bằng nhau thì chúng lập thành một tỉ lệ thức.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 2: Các tỉ số sau đây có lập thành một tỉ lệ thức hay không?
3: 6 5 và 4
5: 8 Giải:
Ta có: 3 3 1 1
: 6 . ;
5 5 6 10 4 4 1 1
: 8 . .
5 5 810
Hai tỉ số này bằng nhau nên ta có tỉ lệ thức: 3 4 : 6 : 8.
5 5
Dạng 5.3: Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước, từ một tỉ lệ thức cho trước, từ các số cho trước.
1. Phương pháp giải:
Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước:
Nếu ad = bc và abcd ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
; ; ; .
b d c d b a c a
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức cho trước:
Từ tỉ lệ thức a c
b d ta có thể lập được ba tỉ lệ thức nữa bằng cách:
- Giữ nguyên ngoại tỉ, đổi chỗ các trung tỉ:a b c d. - Giữ nguyên trung tỉ, đổi chỗ các ngoại tỉ: d c
b a.
- Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau, các trung tỉ với nhau:d b c a.
thức dạng ad = bc. Sau khi có đẳng thức này, áp dụng tính chất 2 để lập các tỉ lệ thức.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
2,3.4,5 = 1,5.6,9 Giải:
Các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức 2,3.4,5 = 1,5.6,9 là:
2,3 6,9 2,3 1,5 1,5 4,5 6,9 4,5
; ; ; .
1,5 4,5 6,9 4,5 2,3 6,9 2,3 1,5
Dạng 5.4: Tìm số hạng chưa biết của một tỉ lệ thức.
1. Phương pháp giải:
Trong một tỉ lệ thức, ta có thể tìm một số hạng chưa biết khi biết ba số hạng kia.
a c bc ad ad bc
a , b , c , d .
b d d c b a 2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 2,5 x 7,5 0,6 b) 4 8
3 : 40 0, 25 : x
5 15
Giải:
a) 2,5 x 7,5 0,6
x 0,6.2,5
7,5
x0,2
Vậy x = 0,2 là giá trị cần tìm.
b) 4 8
3 : 40 0, 25 : x
19 608
: 0, 25 : x 5 15
19 15 x 0, 25 : .
5 608
x 0, 25 : 3
32 x 8
3
Vậy 8
x3 là giá trị cần tìm.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các đẳng thức sau:
a) 12.20 = 15.16 b) 5 1, 2
15 3,6
c) 2,4.3,2 = 8.0,96
Bài 2: Các tỉ số sau đây có lập thành một tỉ lệ thức hay không? Giải thích.
a) 0,26 : 0,65 và 1 1 6 :16
2 4
b) 0,21 : 0,42 và 1 3 :10
3 c) 3
5: 6và 4 5: 8
Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số sau: 0,25; 1,25; 12; 60.
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 trong 5 số sau:
a) 2; 8; 32; 128; 512 b) 1; 5; 25; 125; 625
Bài 5: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a) 3
2,5 : 7,5 x :
5
c) 5
: x 20 : 3
6
Bài 6: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:
a) 0,4 : 0,12 = x : 0,9;
b) 13 :11 1 26 : 2x 1 ;
3 3
c) 0, 2 :11 2: 6x
7 ;
5 3
d) 37 x 3
x 13 7
Bài 7: Cho tỉ lệ thức 3x y 3
x y 4
. Tìm giá trị của tỉ số x y . Bài 8: Bộ bốn số nào dưới đây có thể lập thành một tỉ lệ thức?
a) 1 3 1
46 ; 60 ; 77
2 5 2 và 101;
b) 1 5
; ; 4,5
8 6 và 31,5.
c) (1 + 2 + 3)2; (1 + 2 + 3)3; 13 + 23 + 33 và 13.23. 33 Bài 9: Biết rằng t 4 z 1
x 3; x 6. Tìm tỉ số: t z. Bài 10: Tính a b
c b
, khi biết b
a 2 và c b 3 Hướng dẫn giải:
Bài 1: Các cặp tỉ lệ thức lập được từ các đẳng thức là:
a) 12 16 12 15 15 20 16 20
; ; ; .
15 20 16 20 12 16 12 15
b) 5 1, 2; 5 15 ; 15 3,6 ; 1, 2 3,6.
15 3,6 1, 2 3,6 5 1, 2 5 15
c) 2, 4 0,96; 2, 4 8 ; 8 3, 2 ; 0,96 3, 2. 8 3, 2 0,96 3, 2 2, 4 0,96 2, 4 8 Bài 2: Đáp án:
a) Có vì 1 1
0,26 : 0,65 6 :16
2 4
b) Không.
c) Có vì 3 4 : 6 : 8
5 5
Bài 3: Ta có: 0,25.60 = 1,25.12.
Từ đó suy ra các tỉ lệ thức:
0, 25 12 0, 25 1, 25 1, .
; 25 60 12 60
1, 25 60 12 60 ; 0, 25 12; 0, 25 1, 25 Bài 4: Các cặp tỉ lệ từ 4 trong số là:
a) 2.512 = 8.128
2 128 2 8 8 512 8 2
; ; ; .
8 512 128 512 2 128 512 128
8.512 = 32.128
8 128 8 32 32 512 512 128
; ; ; .
32 512 128 512 8 128 32 8
2.128 = 8.32
2 32 2 8 8 128 32 128
; ; ; .
8 128 32 128 2 32 2 8
b)
1.125 = 5.25
1 25 1 5 5 125 125 25
; ; ;
5 125 25 125 1 25 5 1
1.625 = 5.125
; ; ;
5 625 125 625 1 125 5 1
25.125 = 5.625
25 625 25 5 5 25 625 125
; ; ;
5 125 625 25 125 625 25 5
Bài 5:
a) 3
2,5 : 7,5 x :
5 1 3
x .
3 5 1 x 5 b) x : 2,50,003: 0,75 x = 0,01 c) 5
: x 20 : 3
6 5 20
x :
6 3
1
x8
c) 0, 2 :11 2: 6x
7 ;
5 3
d) 37 x 3
x 13 7
Bài 6: Đáp án:
a) x = 3 b) 9
x 5
c) 1
x 2
d) x = 22
Bài 7:
3x y 3
12x 4y 3x 3y 9x 7y
x y 4
x 7 y 9 Bài 8:
a) Ta có 1 3 1
46 .101 60 .77
2 5 2
b) Không lập thành tỉ lệ thức.
c) Ta có
2 3 3 3
3 3 3 3
1 2 3 1 1 2 3 1
; .
6 1 .2 .3 6 1 2 3
Bài 9:
t 4 z 1 4
; t .x
x 3 x 6 3
1 t
z .x 8
6 z
Bài 10:
b 2 b 2a
a
c 3 c 3b 6a
b
Ta có a b a 2a 3a 3
c b 6a 2a 8a 8