Ngày soank Ngày giảng
Tiết 69:
ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ II - Nắm chắc kiến thức đã học.
- Có khả năng vận dụng kiến thức đã học vào bài.
*Trọng tâm :Hệ thống hóa kiến thức đã học ở kì II 2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biÖt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác - Năng lực tự học
- N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
Chúng ta sẽ hệ thống lại kiến thức đã học trong tiết học hôm nay 1. Hoạt động : Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động của GV – HS Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ HS hoàn thành các bảng kiến thức SGK
Bước 2: Thực hiện nhiệm vu
HS hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm hoàn thành bảng kiến thức
Bước 3: Báo cáo
- Đại diện HS báo cáo Bước 4: Kết luận đánh giá
Bảng 66.1: Các cơ quan bài tiết
Các cơ quan bài tiết chính Sản phẩm bài tiết Phổi
Da Thận
CO2, hơi nước.
Mồ hôi
Nước tiểu(Cặn bã và các chất cơ thể dư, thừa)
Bảng 66.2Quá trình tạo thành nước tiểu của thận.
Các giai đọan chủ yếu trong quá trình tạo thành nước tiểu
Bộ phận thực hiện
Kêt quả Thành phần các chất
Lọc Cầu thận Nước tiểu
đầu
Nước tiểu đầu loãng -ít chất cặn bã, chất độc -Còn nhều chất dinh dưỡng Hấp thụ lại ống thận Nước tiểu
chính thức
Nước tiểu đậm đặc.
-Nhiều cặn bã và chất độc
-Hầu như không còn chất dinh dưỡng.
Bảng 66.4:Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh.
Các bộ phận của hệ thàn kinh
Não Tiểu não Tủy sống Trụ não Não
trung gian
Đại não
Chức năng chủ yếu
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan hệ cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế phản xạ (PXKĐK và PXCĐK)
Trung ương điều khiển và điều hòa các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
Trung ương điều khiển và điều hòa trao đổi chất điều hòa nhiệt
Trung ương của PXCĐK điều khiển các hoạt động có ý thức hoạt động tư duy
Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp
Trung ương của các PXKĐK về vận động và sinh dưỡng.
Bảng 66.6 Các cơ quan phân tích quan trọng.
Thành phần cấu tạo Bộ phận thụ
cảm
Đường dẫn truyền
Bộ phận phân tích trung ương
Chức năng
Thị Màng lưới(của Dây thần Vùng thị giác Thu nhận kích thích của
giác cầu mắt) kinh thị giác(dây II)
ở thùy chẩm sóng ánh sáng từ vật Thính
giác
Cơ quan
coocti(trong ốc tai)
Dây thần kinh thính giác(dây VII)
Vùng thính giác ở thuìy thái dương
Thu nhận kích thích của sóng âm từ nguồn phát
Bảng 66.7 Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai.
Mắt
Các thành phần cấu tạo Chức năng -Màng cứng và màng
giác
Lớp sắc tố -Màng mạch Lòng đen, đồng tử
-Mànglưới :Tbque,nón TBTKTG
-Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.
-Giữ cho cầu mắt hoàn toàn tối không bị phản xạ ánh sáng.
-Có khả năng điều tiết ánh sáng.
-Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng, tế bào nón thu nhận thần kinh tế bào thụ cảm.
-Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương
Tai
-Vành tai và ống tai.
-Màng nhĩ.
-Chuỗi xương tai.
-ốc tai- cơ quan cooc ti
-Vành bán khuyên.
-Hứng và hướng sóng âm.
-Rung theo tần số của sóng âm.
-Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu(của tai trong)
-Cơ quan Cooc ti trong ốc tai tiếp nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh theo dây số VIII.(nhánh ốc tai) về trung khu thính giác
-Tiếp nhận kích thích về Học sinh tự hoàn hoàn thành các bảng còn lại.
- GV hệ thống toàn bài và chốt vấn đề cơ bản.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hoàn thành nhiệm vụ.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. Phần nào của đại não đã bị tổn thương ?
A. Phần đại não bên phải B. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải
C. Phần đại não bên trái D. Không phần nào bị tổn thương
Câu 2: Phần nào của hệ thần kinh điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản?
A. Hệ thần kinh vận động. B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron. D. Hệ thần kinh vận động và hệ
thần kinh sinh dưỡng.
Câu 3: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 4: Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?
A. Tính đặc trưng cho loài B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu D. Tính bất biến.
Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Da. B. Thận. C. Phổi. D. Ruột già
Câu 6: Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây?
A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị D. Tất cả các phương án trên Câu 7: Sau khi được tạo ra ở tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để hoàn thiện về cấu tạo?
A. Túi tinh B. Mào tinh
C. Ống dẫn tinh D. Tuyến tiền liệt
Câu 8: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không thấm nước?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 9: Khi bị bỏng nhẹ ta cần thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kèm liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn Câu 10: Ở nữ giới, trứng sau khi rụng thường làm tổ ở đâu?
A. Buồng trứng B. Âm đạo
C. Ống dẫn trứng D. Tử cung
4. Hoạt động 4: Vân dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tòi, tổ chức cho học sinh tìm tòi, mở rộng các kiến thức liên quan.
Câu 1: Phân biệt bệnh bướu cổ và bệnh Bazodo?
Câu 2 : Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Là học sinh em có nhận thức gì về vấn đề này?
Câu 3 : Hôm nay cô giáo trả bài kiểm tra Toán, cả lớp mỗi bạn Mai được 10 điểm, các bạn trong lớp bảo “ bạn Mai thích thật, bố mẹ bạn ấy giỏi rồi nên môn nào bạn ấy cũng học giỏi là tất nhiên ”.
a. Lan thắc mắc ý kiến trên có đúng không? Có phải bạn Mai sinh ra đã học giỏi không. Phản xạ học tập tốt của bạn thuộc loại phản xạ nào?
b. Để có phản xạ học tập tốt, người học sinh cần rèn luyện những gì?
Em hãy giải đáp thắc mắc của Lan 4. Hướng dẫn về nhà
- Học toàn bộ kiến thức đã ôn - Đọc sách giáo khoa
- Ôn tập tốt để kiểm tra học kỳ IV. RÚT KINH NGHIỆM
PHÒNG GD&ĐT TH XÃ ĐÔNG TRIỀUỊ TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN: SINH HỌC 8
Ngày ki m tra: ể …/ 04/ 2022 Th i gian làm bài: 45ờ phút
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ): Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm )
Câu 1: M t ngộ ười b tê li t phâ,n bên trái c th do h u qu c a tai n n giao thông làm t n thị ệ ơ ể ậ ả ủ ạ ổ ương đ iạ não. Phâ,n nào c a đ i não đã b t n thủ ạ ị ổ ương ?
E. Phần đại não bên phải F. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải
G. Phần đại não bên trái H. Không phần nào bị tổn thương
Câu 2: Phần nào của hệ thần kinh điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản?
E. Hệ thần kinh vận động. F. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
G. Thân nơron. H. Hệ thần kinh vận động và hệ
thần kinh sinh dưỡng.
Câu 3: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
E. Tuyến giáp. F. Tuyến tụy.
G. Tuyến yên. H. Tuyến trên thận.
Câu 4: Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?
E. Tính đặc trưng cho loài F. Tính phổ biến
G. Tính đặc hiệu H. Tính bất biến.
Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Da. B. Th n.ậ C. Ph i.ổ D. Ru t giàộ
Câu 6: Vi c gi đúng t thê< và kho ng cách khi viê<t hay đ c sách giúp ta phòng ng a đệ ữ ư ả ọ ừ ượ ậc t t nào sau đây?
A. C n thậ ị B. Viê@n thị C. Lo n thạ ị D. Tâ<t c các phả ương án trên
Câu 7: Sau khi đượ ạc t o ra tinh hoàn, tinh trùng sẽ@ đở ược đ a đê<n b ph n nào đ hoàn thi n vê, câ<u ư ộ ậ ể ệ t o?ạ
E. Túi tinh F. Mào tinh
G. Ống dẫn tinh H. Tuyến tiền liệt
Câu 8: Ho t đ ng c a b ph n nào giúp da luôn mê,m m i và không thâ<m nạ ộ ủ ộ ậ ạ ước?
E. Thụ quan F. Tuyến mồ hôi
G. Tuyến nhờn H. Tầng tế bào sống
Câu 9: Khi b b ng nh ta câ,n th c hi n ngay thao tác nào sau đây?ị ỏ ẹ ự ệ
E. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch F. Bôi kèm liền sẹo lên phần da bị bỏng
G. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
H. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 10: n gi i, tr ng sau khi r ng thỞ ữ ớ ứ ụ ường làm t đâu?ổ ở
E. Buồng trứng F. Âm đạo
G. Ống dẫn trứng H. Tử cung
II. Phần tự luận ( 5 điểm )
Câu 1( 1,5 điểm ): Phân bi t b nh bệ ệ ướu c và b nh Bazodo?ổ ệ
Câu 2 ( 2 điểm ): Nh ng nguy c có thai tu i v thành niên? Là h c sinh ẽm có nh n th c ữ ơ ở ổ ị ọ ậ ứ gì vê, vâ<n đê, này?
Câu 3 ( 1,5 điểm): Hôm nay cô giáo tr bài ki m tra Toán, c l p mô@i b n Mai đả ể ả ớ ạ ược 10 đi m, các b n ể ạ trong l p b o “ b n Mai thích th t, bô< m b n â<y gi i rô,i nên môn nào b n â<y cũng h c gi i là tâ<t nhiên ớ ả ạ ậ ẹ ạ ỏ ạ ọ ỏ
”.
a. Lan thắ<c mắ<c ý kiê<n trên có đúng không? Có ph i b n Mai sinh ra đã h c gi i không. Ph n x h c t p ả ạ ọ ỏ ả ạ ọ ậ tô<t c a b n thu c lo i ph n x nào?ủ ạ ộ ạ ả ạ
b. Đ có ph n x h c t p tô<t, ngể ả ạ ọ ậ ườ ọi h c sinh câ,n rèn luy n nh ng gì?ệ ữ
Em hãy gi i đáp thắ<c mắ<c c a Lanả ủ
- H c sinh không đọ ược s d ng tài li u. Giám th coi ki m tra không gi i thích gì thêm.ử ụ ệ ị ể ả
H tên h c sinh……….l p:……….SBD………….ọ ọ ớ Ch ký giám th :………ữ ị
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN: SINH HỌC8
I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA A B C C D A B C C D
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1( 1,5 điểm )
So sánh
B nh bệ ướu c do thiê<u iô<tổ B nh Baz đôệ ơ
Nguyên nhân
Thiê<u Iô<t trong kh u phâ,n ẩ
tirôxin không tiê<t ra
tuyê<n yên tiê<t hoomôn kích thích tuyê<n giáp tắng cường ho t đ ng ạ ộ phì đ i ạ tuyê<n giáp
Do tuyê<n giáp ho t đ ngạ ộ
m nh tiê<t nhiê,u tirôxin ạ
tắng cường trao đ i châ<tổ
Bi uể hi nệ
+ Tr ẽm : ch m l n, trí nãoẻ ậ ớ kém phát tri nể
+ Người l n : ho t đ ngớ ạ ộ thâ,n kinh gi m sút, trí nhả ớ kém
Ngườ ệi b nh luôn trong tr ngạ
thái cắng th ng, hô,i h p, mâ<t ng , ẳ ộ ủ sút cân nhanh, mắ<t lô,i do tích nước
0,75
0,75
Câu 2 ( 2 điểm )
- Mang thai tu i này có nguy c t vong cao vì:ở ổ ơ ử + Dê@ s y thai, đ non.ả ẻ
+ Con nê<u đ thẻ ường nh cân, khó nuôi dê@ t vong.ẹ ử
+ Nê<u ph i n o dê@ dâ@n t i vô sinh vì dính t cung, tắ<c vòi tr ng, ch aả ạ ớ ử ứ ử ngoài d con.ạ
- Có nguy c ph i b h c, nh hơ ả ỏ ọ ả ưởng t i tiê,n đô, s nghi p.ớ ự ệ H c sinh:ọ
- Tránh quan h tình d c l a tu i h c sinh, gi tình b n trong sáng vàệ ụ ở ứ ổ ọ ữ ạ lành m nh đ không nh hạ ể ả ưởng t i s c kh ẽ sinh s n, t i h c t p vàớ ứ ỏ ả ớ ọ ậ h nh phúc gia đình trong tạ ương lai.
- Ho c ph i b o đ m tình d c an toàn (không mang thai ho c không bặ ả ả ả ụ ặ ị mắ<c các b nh lây truyê,n qua quan h tình d c) bắ,ng cách s d ng baoệ ệ ụ ử ụ cao su.
0,75
0,25 0,5
0,5
Câu 3 ( 1,5 điểm)
a Em không đô,ng ý v i ý kiê<n trên . B n Ngân đ t kê<t qu h c t p tô<t vì s cô< ớ ạ ạ ả ọ ậ ự gắ<ng h c t p và rèn luy n => ph n x có điê,u ki nọ ậ ệ ả ạ ệ
0,5
b Đ có ph n x h c t p tô<t:ể ả ạ ọ ậ
- Phô<i h p các giác quan và ho t đ ng t ng h p: Nghẽ, nhìn, viê<t, đ c, nói, ợ ạ ộ ổ ợ ọ
1
- Th c hi n ghi nh bắ,ng nhiê,u cáchự ệ ớ
- Xây d ng ý th c t h c t p, rèn luy n b n thân ự ứ ự ọ ậ ệ ả
- Th c hành ôn, luy n, rèn t p cho các ky@ nắng: nghẽ, viê<t, đ c, nói.ự ệ ậ ọ
Tổng 5