• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính thể tích khí thoát ra (H2) (ĐKC)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính thể tích khí thoát ra (H2) (ĐKC)"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I/ Hoàn thành các PTHH sau:

1/ Al + O2

to

2/ Mg + O2

to

3/ Fe + O2

to

4/ S + O2

to

5/ P + O2

to

6/ C + O2

to

7/ P2O5 + H2O 

8/ SO2 + H2O  9/ SO3 + H2O  10/ CO2 + H2O  11/ KMnO4

to

12/ KClO3

to

13/ K + H2O  14/ Na + H2O  15/ N2O5 + H2O  16/ CH4 + O2

to

II/ Quan sát hiện tượng, nhận xét Câu 1:

Thí nghiệm điều chế và thu khí X mô tả như hình vẽ:

a) Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí gì? Viết

phương trình phản ứng minh họa?

b) Trong thí nghiệm trên, khí X được thu bằng phương pháp

nào? Giải thích?

c) Ngoài phương pháp trên, khí X còn thu bằng phương pháp

nào nữa không? Giải thích?

d) Tại sao khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước

khi tắt đèn cồn?

Câu 2:

Thí nghiệm điều chế và thu khí X mô tả như hình vẽ:

a) Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí gì? Viết

phương trình phản ứng minh họa?

b) Trong thí nghiệm trên, khí X được thu bằng phương pháp nào?

Giải thích?

c) Ngoài phương pháp trên, khí X còn thu bằng phương pháp nào

nữa không? Giải thích?

III/ Nhận biết:

1/ HCl, NaOH, NaCl X

HCl XX

Mg

(2)

2/ Ba(OH)2, KCl, H3PO4 3/ BaCl2, H2SO4, Ca(OH)2

IV/ Bài tập

1/ Cho m (g) Iron (Fe) phản ứng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sau phản ứng thu được 25,4g muối khan Iron (II) chloride (FeCl2) và khí hydrogen (H2)

a. Viết phương trình phản ứng.

b. Tính m (g)

c. Tính thể tích khí (H2) sinh ra ở đkc.

d. Dẫn toàn bộ lượng khí H2sinh ra qua bột Zinc oxide (ZnO) nung nóng thu được bao nhiêu gam kim loại Zinc (Zn)?

2/ Cho 9,6 g magnesium (Mg) tác dụng với lượng dư dung dịch hydrochloric acid (HCl) loãng thu được muối Magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen (H2)

a. Viết phương trình phản ứng.

b. Tính khối lượng chất tan muối Magnesium chloride (ZnCl2) tạo thành.

c. Tính thể tích khí thoát ra (H2) (ĐKC).

d. Nếu dẫn toàn bộ lượng khí (H2) sinh ra qua bột Copper (II) oxide (CuO) dư đun nóng thì thu được bao nhiêu gam kim loại Copper (Cu).

3/ Đốt cháy 1,6 (g) sulfur (S) trong bình chứa khí oxygen (O2) thu được khí sulfur dioxide (SO2) a/ Tính thể tích khí oxygen cần dùng để đốt cháy lượng sulfur trên (ĐKC)

b/ Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy lượng sulfur trên. Biết thể tích oxygen chiếm 21% thể tích không khí.

4/ Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g phosphorus (P) trong bình chứa khí oxygen (O2) thu được diphosphorus pentaoxide (P2O5)

a. Tính thể tích khí oxygen cần dùng để đốt cháy lượng phosphorus trên (ĐKC) b. Tính thể tích không khí cần dùng biết thể tích oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.

5/ Đốt cháy hoàn toàn 12 g carbon (C) trong bình chứa khí oxygen (O2) thu được carbon dioxide (CO2) a. Tính thể tích khí oxygen cần dùng để đốt cháy lượng carbon trên (ĐKC)

b. Tính thể tích không khí cần dùng biết thể tích oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hoàn toàn 3,6 g

Nguyên nhân của hiện tượng mỏi cơ: Do cơ thể không được cung cấp đủ chất dinh dưỡng và oxi(đặc biệt khi bị thiếu oxi) nên đã tích tụ axít lắc tích trong cơ bắp tác

+ Hiện tượng: Photpho( phosphorus) cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ; cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành

tục.Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi và sự cháy sẽ tiếp diễn lâu hơn... Ni-tơ trong không khí có tác dụng như thế nào đối với

Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi?. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng

c/ Để đốt cháy hết lượng thoát ra ở trên thì cần bao nhiêu thể tích khí Oxi

Hãy nêu một số ứng dụng tính chất của không khí trong cuộc sống.... Câu hỏi Dự

Tính Tổng thể tích các khí thoát ra (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 chất khí. Khối lượng Ag tạo ra trong phản ứng