Trang 1/3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 03 trang)
Thí sinh làm bài (trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) ra tờ giấy thi; không làm bài vào đề thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Cho phương trình x2mx 4 0. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm kép là
A.
4; 4 .
B.
4 . C.
4 . D.
16 .Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi hai đường thẳng có phương trình y 5 x và 5
y x bằng
A.70 .o B. 30 .o C. 90 .o D. 45 .o
Câu 3. Cho 310 6 3
3 1
.
6 2 5 5
x
Giá trị của biểu thức
x34x2
2018 bằngA. 22018. B. 22018. C. 0. D. 1.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2018; 1) và B( 2018;1). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. .
2018
y x B. .
2018
y x C. y2018 .x D. y 2018 .x
Câu 5. Cho biểu thức P 2x 8x 4 2x 8x4 , khẳng định nào dưới đây đúng ? A. P 2 với mọi 1
x2. B. P 2 với mọi x1.
C. P 2 2x1 với mọi x1. D. P 2 2x1 với mọi 1 1.
2 x
Câu 6. Trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M, biết rằng M cách đều trục tung, trục hoành và đường thẳng y 2 x. Hoành độ của điểm M bằng
A. 2 2. B. 2 2. C. 1.
2 D. 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M
2018; 2018
đến đường thẳng 2y x bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm 2 10 . A3m;m -
Khi m thay đổi thì khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Điểm A thuộc một đường thẳng cố định. B. Điểm A thuộc một đường tròn cố định.
C. Điểm A thuộc một đoạn thẳng cố định. D. Điểm A thuộc đường thẳng y x 10.
Câu 9. Cho tam giác ABC cóAB3 cm AC, 4 cm và BC5 cm. Kẻ đường cao AH, gọi I K, lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác HAB và tam giác HAC. Độ dài của đoạn thẳng KI bằng A. 1, 4 cm. B. 2 2 cm. C. 1, 45 cm. D. 2 cm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 Câu 10. Cho AB là một dây cung của đường tròn
O; 1 cm
và AOB150 .o Độ dài của đoạn thẳngAB bằng
A. 2 cm . B. 2 3 cm. C. 1 5 cm. D. 2 3 cm.
Câu 11. Cho hai đường tròn
I 3; và
O; 6
tiếp xúc ngoài với nhau tại .A Qua A vẽ hai tia vuông góc với nhau cắt hai đường tròn đã cho tại B và C. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC bằngA. 6. B. 12. C. 18. D. 20.
Câu 12. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1. Gọi x y, lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và tam giác ABD. Giá trị của biểu thức 12 12
x y bằng
A. 4. B. 2. C. 3.
2 D. 1.
4
Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
O R;
đường kính AC và dây cung BDR 2.Gọi , , , x y z t lần lượt là khoảng cách từ điểm O tới AB CD BC DA, , , . Giá trị của biểu thức xyzt bằng
A. 2 2R2. B. 2R2. C. 2 2.
2 R D. 2 2.
4 R
Câu 14. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I; 2 cm) và nội tiếp đường tròn
O; 6 cm
. Tổngkhoảng cách từ điểm O tới các cạnh của tam giác ABC bằng
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 32 cm.
Câu 15. Nếu một tam giác có độ dài các đường cao bằng 12,15, 20 thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D.6 .
Câu 16. Trên một khu đất rộng, người ta muốn rào một mảnh đất nhỏ hình chữ nhật để trồng rau an toàn, vật liệu cho trước là 60m lưới để rào. Trên khu đất đó người ta tận dụng một bờ rào AB có sẵn (tham khảo hình vẽ bên) để làm một cạnh hàng rào. Hỏi mảnh đất để trồng rau an toàn có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A.400 m2. B.450 m2. C. 225 m2. D.550 m2. B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Cho a2
bc
b2
ca
2018 với a b c, , đôi một khác nhau và khác không. Tính giá trị của biểu thức c2
a b
.b) Tìm tất cả các số nguyên dương a b c, , thỏa mãn a b c 91 và b2 ca. Câu 2 (3,5 điểm).
a) Giải phương trình x22x x22x 2 0.
b) Hai vị trí A và B cách nhau 615 m và cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từ A B, đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m(tham khảo hình vẽ bên). Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về .B Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi được bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến đơn vị mét).
Câu 3 (4,0 điểm).
Trang 3/3 Cho đường tròn
O và điểm A nằm ngoài
O .Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB AC, với
O ( ,B C là các tiếp điểm). Một cát tuyến thay đổi qua A cắt
O tại D và E AD ( AE). Tiếptuyến của
O tại D cắt đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC tại các điểm M và N.a) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AD. Chứng minh rằng bốn điểm M E N I, , , cùng thuộc một đường tròn
T .b) Chứng minh rằng hai đường tròn
O và
T tiếp xúc nhau.c) Chứng minh rằng đường thẳng IT luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 4 (1,5 điểm).
Chứng minh rằng
2 2 23 3 3
a b b c c a 9 a b c
a ab b bc c ca
với a b c, , là độ dài ba cạnh của một tam giác.
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm:Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
A C B C B,D A,B B A
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
D B C A C A A B
B. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1 3,0 điểm
a) Cho a2
bc
b2
ca
2018 với a b c, , đôi một khác nhau và khác không.Tính giá trị của biểu thức c2
a b
.b) Tìm tất cả các số nguyên dương a b c, , thỏa mãn a b c 91 và b2 ca. Điểm
a)
1.5 điểm
Ta có a2
bc
b2
ca
bcaab abbca c b
a ba
1c. 0,25Suy ra ab bc ca 0 bc a b
c
abca2
bc
2018.(1) 0,5
2
0 .(2)
ab bc ca ab c a b abcc a b 0,5
Từ (1) và (2) ta được c2
ab
2018. 0,25b) 1,5 điểm
Đặt bqa c; q a q2
1
thì ta được a 1
q q2
91 13.7. 0,25Trường hợp 1: Nếu q là số tự nhiên thì ta được
2
1 1
1; 9; 81.
1 91 9
a a
a b c
q q q
0,25
2
7 7
7; 21; 63.
1 13 3
a a
a b c
q q q
0,25
2
13 13
13; 26; 52.
1 7 2
a a
a b c
q q q
0,25
Trường hợp 2: Nếu q là số hữu tỷ thì giả sử q x
x 3;y 2 .
y
Khi đó a 1
q q2
91a x
2xyy2
91y2
x2xyy2 19
0,25Ta có
2
2 2 2
2 2 91 6; 5.
ax a
c a ty x xy y x y
y y
và a25;b30;c36.
Vậy có 8 bộ số
a b c; ;
thỏa mãn
1;9;81 , 81;9;1 , 7; 21; 63 , 63; 21; 7 ;...
0,25
Câu 2.
3,5 điểm
a) Giải phương trình x22x x22x 2 0.
b) Hai vị trí A và B cách nhau 615m và cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từA B, đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m(tham khảo hình vẽ dưới đây).
Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi được bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trang 5/3 a)
1.5 điểm
2 2 2 2
2 2 2 0 2 2 2 2 2 0.
x x x x x x x x 0,25
2
2
2 2 1( )
2 2 2
x x L
x x
0,25 0,25
2 2
2 2 4 2 2 0
x x x x
0,25
1 3
.
1 3
x x
0,25 0,25
b) 2,0 điểm
Gọi C D, lần lượt là hình chiếu của A B, lên bờ sông. Đặt CEx
0 x 492
Ta có CD 6152
487 118
2 492. 0,25Quãng đường di chuyển của người đó bằng AEEB
22 2 2
118 492 487
x x
0,25
Ta có với mọi a b c d, , , thì a2b2 c2d2
a c
2 b d
2 (1). 0,25Thật vậy
1 a2b2 c2 d22
a2b2
c2d2
a c
2 b d
2
a2 b2
c2 d2
ac bd (2)
Nếu ac bd 0 thì (2) luôn đúng. Nếu ac bd 0bình phương hai vế ta được 0,25 (2) trở thành
adbc
2 0.Dấu đẳng thức sảy ra khi ad bc. 0,25 Áp dụng (1) thì AEEB
x492x
2 487 118
2 608089779,8m 0,25Dấu đẳng thức xảy ra khi 487x118 492
x
x 96m 0,25Vậy quãng đường nhỏ nhất là 780 m 0,25
Câu 3
4,0 điểm Cho đường tròn
O và điểm A nằm ngoài
O .Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB AC, với
O (B C, là các tiếp điểm), một cát tuyến thay đổi qua A cắt
O tại D và( ).
E ADAE Tiếp tuyến của
O tại D cắt đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC tại các điểm M và N.a) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AD, chứng minh rằng bốn điểm , , ,
M E N I cùng thuộc một đường tròn
T .b) Chứng minh rằng hai đường tròn
O và
T tiếp xúc nhau.c) Chứng minh rằng IT luôn đi qua một điểm cố định.
Trang 6/3 a)
1,5 điểm
Ta có ABOACO180o nên tứ giác ABON nội tiếp
0,25
Gọi J là giao điểm của AD với đường tròn
ABOC
.Suy ra DMA đồng dạngDNJ
0,25
Suy ra DM DN. DA DJ. 0,25
Mà 2 ; 1 .
DA DI DJ 2DE 0,25
Nên DM DN. DI DE. DMI đồng dạng DEN 0,25
Vậy tứ giác MINE nội tiếp hay có đpcm. 0,25
b)
1,5 điểm Dễ thấy khi MN OAthì
O và
T tiếp xúc nhau tại E. 0,25 Khi MN không vuông góc OA. Gọi K là giao điểm của MN với tiếp tuyến của
O tại E. 0,25Ta có O J K, , thẳng hàng 0,25
Trong tam giác OEK KJ KO: . KE2 (1) ( Định lý hình chiếu) 0,25 Trên đường tròn
ABOC
ta có KJ KO. KN KM. (2). 0,25Từ (1) và (2) suy ra KE2 KN KM. nên KE tiếp xúc
T 0,25c)
1,0 điểm Ta có OEDODETIE 0,25
Nên IT OD. Gọi WOAIT. 0,25
Vì I là trung điểm của AD nên W là trung điểm OA (đpcm) 0,25
Khi MN OA thì WIT. 0,25
Câu 4 1,5 điểm
Chứng minh rằng
2 2 23 3 3
a b b c c a 9 a b c
a ab b bc c ca
với a b c, , là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Giả sử a b c t và đặt atx b; ty c; tz x y z 1. 0,25
Ta chứng minh
2 2 2 2 2 2
3 3 3
t x y t y z t z x 9 t x y z
t x xy t y yz t z zx
2 2 2
3 3 3
x y y z z x 9.
x xy y yz z zx
0,25
4 4 4 4 1 4 1 4 1
9 9
1 1 1
x x y y y z z z x
x x y y y z z z x z x x y y z
Trang 7/3
2 2 2
5 1 5 1 5 1
x y y 9
x x y y z z
0,25
Vì a b c, , là ba cạnh của một tam giác nên , , 0;1 .
a b c x y z 2 0,25 Ta có:
2
2
5 1
18 3 3 1 2 1 0
x x x x
x x
đúng 0;1
x 2
2
2
5 1
18 3 3 1 2 1 0
y y y y
y y
đúng 0;1
y 2
2
2
5 1
18 3 3 1 2 1 0
z z z z
z z
đúng 0;1
z 2
0,25
Suy ra 5x 12 5y 12 5y 12 18
x y z
9x x y y z z
2 2 2
5 1 5 1 5 1
x y y 9
x x y y z z
0,25
--- Hết---