• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
45
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8 Ngày soạn: 01 /11/2018

Ngày giảng: Thứ hai, 5/11/2018

Học vần Bài 30: UA - ƯA

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa tía.

- Đọc được câu ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và : Mẹ đi chợ mua khế, dứa, mía, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

2, Kỹ năng:

Đọc trơn một số tiếng,từ.

- Nói lưu loát ý hiểu của bản thân 3, Thái độ:

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp : QTE:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.Bảng con

III. C C H D Y H C Á Đ Ạ

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở - Gv Nxét 2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2.2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ua

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại - So sánh vần ua với ia

b) Đánh vần: ( 12') + Vần ua:

- Gv đánh vần HD: u - a - ua Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

- Giống đều có âm a đứng sau.

Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

+ Tiếng cua từ cua bể:

- Ghép tiếng cua

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

. Cua bể:

* Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?

+ Sống ở đâu?

+ Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua, ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

: ua - cua - cua bể

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

# Vần ưa:

( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết: ( 12')

.

ua, ưa

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs + chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Chữ ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(3)

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,

.

cua bể, ngựa tía

( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

Tiết 2

3. Luyện tập

a/ Luyện đọc( 10-12') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

b. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

5. Luyện viết vở: (10')

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua khế, dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

(4)

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- Thắng, Tuỷân, Phúc, Đức, Phượng, Bình…

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

HS trả lời Lắng nghe Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4;

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép cộng.

- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3; HsK-G làm hết các phần còn lại

2, Kỹ năng

- Làm được đúng các bài tập

- Quan sát tranh và biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.

3, Thái độ

- Ham học hỏi, rèn kĩ năng tính toán, trình bày

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Bộ đồ dùng toán - Bảng con

III. CÁC HĐ DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Điền:>, <, =?

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập:

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 29 luyện tập.

2.2. Luyện tập: 30') Bài 1. Tính:SGK/48

- Các ptính được trình bày ntn?

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu tính

- được trình bày theo cột dọc.

- Viết Kquả thẳng hàng + 3 cộng 1 bằng 4.

(5)

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3

4 3 4 3 4 - Gv Nxét, chữa.

* CC: Phép tính cộng trong phạm vi 3,4 theo cột dọc

Bài 2: Số + 1

1 2

- HD: + 1 cộng 1 bằng mấy?

+ Viết số 2 vào ô trống - Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 3 4 4 3 4 4 4.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

Cc về bảng cộng 3, 4 Bài 3: Tính:

- 1 + 1 + 2 = …. tính ntn?

- HD: lấy 1 + 1 = 2, rồi 2 + 2 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 1 + 1 + 2 = 4 1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4

+ Em có Nxét gì về Kquả của 3 dãy ptính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của các số trong 3 dãy ptính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

* CC: Biểu thức đơn giản Bài 4: Viết phép thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: 1 + 3 = 4.

- Nhận xét

- Gv thu vở chấm bài

- Hs Qsát - Hs làm bài

- Hs đổi bài đối chiếu Kquả, Nxét - 2 Hs đọc Kquả

- 1 hs nêu yc.

+ 1 cộng 1 bằng 2.

- Hs Qsát.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, Hs Nxét

- Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

- 2 Hs nêu yêu cầu tính: Tính.

- Hs nêu - Hs làm

- 2 Hs thực hiện tính, lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

+ Vị trí các số thay đổi.

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

- 2 Hs nêu; Viết phép thích hợp - Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

- Hs nêu btoán theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs làm bảng và nêu Btoán

(6)

* CC: Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ

3.Củng cố, dặn dò: ( 2-3') - Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

theo ptính vừa làm - Lớp Nxét Kquả - Hs trả lời

Lắng nghe, thực hiện

Đạo đức GIA ĐÌNH EM

I . MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu : Trẻ em con trai,con gái đều có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con,con trai hay con gái đều như nhau.

- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị .

- Học sinh biết : Yêu quý gia đình của mình . Yêu thương , kính trọng , lễ phép với ông bà cha mẹ .

*Biết chia sẻ và cảm thông với những bạn bè thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

2. Kỹ năng:

Thể hiện được hiểu biết của bản thân về gia đình 3.Thái độ:

- Quý trọng những người thân biết lễ phép , vâng lời ông bà cha mẹ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Đồ dùng hoá trang đơn giản khi chơi đóng vai .

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn Định 1’

2.Kiểm tra bài cũ :(5’)

- Được sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy thế nào ? - Đối với những bạn không có gia đình , phải tự kiếm sống ngoài đường , em cảm thấy thế nào ?

- Em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ?

- Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :(30’)

Thực hành – Luyện tập

hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.

HS trả lời

Lắng nghe

(7)

Hoạt động 1 :(10P) Trò chơi

Mt : Học sinh hiểu : Có gia đình là niềm hạnh phúc lớn đối với em :

- Cho học sinh ra sân xếp thành vòng tròn . Giáo viên hướng dẫn học sinh trò chơi “ Đổi nhà” .

+ 3 em tụ lại một nhóm : 2 em làm mái nhà , 1 em đứng giữa ( tượng trưng cho gia đình ).

+ Khi quản trò hô ‘ Đổi nhà ’ thì người đứng giữa phải chạy đi tìm nhà khác . Lúc đó người quản trò sẽ chạy vào một nhà nào đó . Em nào chậm chân sẽ bị mất nhà , phải làm người quản trò hô tiếp .

- Cho học sinh vào lớp Giáo viên hỏi : + Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà ?

+ Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà ?

* Giáo viên kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo em thành người .

Hoạt động 2 : (10P) Tiểu phẩm “ Chuyện của Bạn Long ”

Mt :Hiểu được sự tai hại nếu không biết vâng lời cha mẹ :

- Giáo viên đọc nội dung truyện “ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm , dặn Long ở nhà học bài và trông nhà . Long đang học bài thì các bạn đến rủ đi đá bóng , Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý đi chơi với bạn .

- Cho học sinh thảo luận sau khi xem tiểu phẩm .

1. Em có nhận xét gì về việc làm của Long ?

2. Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long

- Cho học sinh chơi 3 lần .

- Sung sướng , hạnh phúc . - Sợ , bơ vơ , lạnh lẽo , buồn .

- Hs phân vai : Long , mẹ Long , các bạn Long .

- Hs lên đóng vai trước lớp .

- Không vâng lời mẹ dặn.

- Bài vở chưa học xong, ngày mai lên lớp sẽ bị điểm kém. Bỏ nhà đi chơi có thể nhà bị trộm, hoặc bản thân bị tai nạn trên đường đi chơi.

- Học sinh tự suy nghĩ trả lời.

(8)

không vâng lời mẹ dặn ?

* Giáo viên tổng kết nd : Học sinh phải biết vâng lời cha mẹ .

Hoạt động 3 : (10P)Học sinh tự liên hệ - Mt : Học sinh biết tự liên hệ bản

thân để tự điều chỉnh mình : - Giáo viên đặt câu hỏi :

+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào ?

+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? + Giáo viên khen những em đã biết lễ phép vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn .

* Kết luận chung : Trẻ em có quyền có gia đình , được sống cùng cha mẹ , được cha mẹ yêu thương che chở , chăm sóc nuôi dưỡng , dạy bảo .

- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi , không được sống cùng gia đình

4.Củng cố dặn dò : 2-3’

- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .

- Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau .

- Thực hiện đúng những điều đã học

HS liên hệ bản thân

Lắng nghe

Lắng nghe Ghi nhớ

Ngày soạn: 25/10/2018

Ngày giảng: Thứ ba, 30/10/2018

Học vần Bài 31: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng

- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.

2, Kỹ năng

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài

- Rèn kĩ năng nghe và kể lại được một đoạn của câu chuyện.

3, Thái độ

* QTE: Quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.

(9)

- Ham học hỏi, yờu thớch mụn tiếng việt

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn tập, nội dung truyện kể "Khỉ và Rựa". Tranh

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc các từ: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Đọc bài trong SGK.

- Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ.

- Nhận xét

2. Bài mới (30- 32p) 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nờu cỏc vần đó học từ bài 29 đến bài 30?.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

- Treo tranh cõy mớa và mỳa rồi đưa ra tiếng: m- ia, Mớa; m-ua, mỳa

- Gv đọc và yc hs đọc 2. ễn tập:

* Trực quan: treo bảng ụn.

a) Cỏc chữ và õm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc cỏc chữ trong bảng ụn.

b) Ghộp chữ thành tiếng:( 15’)

- Hóy ghộp cỏc chữ ở hàng ngang với cỏc chữ ở cột dọc trong bảng ụn.

u ua ư ưa i ia

tr

ng … …. … … / /

ngh / / / /

- Chỳ ý: chữ ng theo luật chớnh tả khụng ghộp

- 3- 4 HS đọc - 3-4 HS đọc.

- Cả lớp viết bài.

cua bể ngựa gỗ

Lắng nghe - 1 Hs nờu

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mớa.

+ m - ua - mua - sắc- mỳa - Nhiều Hs ghộp và đọc, nhúm đọc

- Lớp đọc đồng thanh b, cỏ nhõn, nhúm,tổ

-

(10)

với i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Cho đọc nhẩm 1 phút

- GV: con nào giỏi có thể đọc cho cô các từ úng dụng trên?

_khen ngợi rồi giải nghĩa

- Giải nghĩa: ngựa tía, trỉa đỗ ... bằng tranh ƯDCNTT

* Cho tìm bằng cách gach chân tiếng chứa vần:

+ ua +ưa

- GV choPhân tích tiếng đó rồi cho đọc lại tiếng -cho đọc lại từ ứng dụng :cá nhân ,nhóm,lớp) c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: xem chữ mẫu(Ư DCNTT) mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Thu, nhận xét vài hs TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1cho hs đọc - Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn

b. Luyện viết: (10') mùa dưa, ngựa tía.

( dạy tương tự bài cũ)

c, đọc cá nhân, nhóm,tổ

- HS nhẩm - HS đọc ( 2 em) Lắng nghe

-HS thực hiện

-1 em phân tích - 3 hs đọc tiếng

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp

HS quan sát

- Hs viết bảng con

HS đọc

- Lắng nghe và trả lời: bạn nhỏ ngủ

Hs đọc( 2 em) _

Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp

- 5 hs đọc.

(11)

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

c) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm nhóm đôi, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5')

-kể ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv nghe Nxét bổ sung, tuyên dương

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs Qsát : Vẽ bé đang ngủ - Gió lùa kẽ lá

…. ngủ trưa.

- 4 Hs đọc,nhóm, lớp đọc.

- 2 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

-HS đọc từ cần viết - Lắng nghe hd

- H tập viết bài trong vở tiếng Việt

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời Lắng nghe - HS nhắc lại Lắng nghe Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.

(12)

2, Kỹ năng

- Làm được các bài tập

- Quan sát và biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán. Bảng con -Tranh với bài học.

III. HĐ DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3-4’) - hs làm bài tập: Tính:

2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p) 2.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.(10’)

a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5 *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán + 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5

( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5)

c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2

= 5 và 2 + 3 = 5

* Trực quan sơ đồ hình vẽ

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

Lắng nghe Lắng nghe

- Hs Qsát.

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng : 4 + 1 = 5

- 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4

(13)

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

- Em nào nêu được btoán 1?

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5

+ Em có Nxét gì về các số trong 2 phép tính cộng?

+Vị trí của số 4 và số1 ntn?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.

* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5

2.3. Thực hành: ( 20-22') Làm btập Bài 1: Tính:

- Bài Y/C gì?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 4 + 1 = 5 5 4 5

1 + 4 = 5 5 5 4

- Gv Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

* CC: Bảng cộng 5

Bài 2: Tính- yc hs nêu lại yc bài Bài tập này trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Trong ptính cộng đều có số 4 và số 1 - Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptình đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu

- 3 Hs đọc

- 2 Hs nêu Y/C tính.

- trình bày theo hàng ngang, - Hs làm bài

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- Hs trả lời

3 hs nêu lại yc

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

(14)

- HD: 4 2 2 3 1 1

+ + + + + +

1 3 2 2 4 3

=> Kquả:

5 5 4 5 5 4

- Gv Nxét.

* CC: Tính bảng cộng 5 theo cột dọc Bài 3: Số :

- Tính ntn?

- Gv viết Kquả vào ptính HD.

- Em Nxét gì về 3 Ptính: 4 + 1= 5, 1 + 4 = 5

5 = 1 + 4 .

- Gv: Ptính 5 = 1 + 4 là ptính ngược của 2 ptính

4 + 1= 5, 1 + 4 = 5.

=> Kquả: 5, 5, 2; 3, 3, 1; 3, 3, 1, 4, 4, 2.

- Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

- * CC: Phép cộng trong phạm vi 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp GvGv nêu yc bài toán rồi cho hs nêu lại G

-GV Hd:Ở tranh 1 có 4 con

hươu,thêm 1 con nữa hỏi có tất cả mấy con hươu?( phép tính 4+ 1= 5)

Ở tranh 2: có 2 con chim, thêm 2 con .Hỏi có tất cả mấy con chim?( 3+

2= 5)

a) -Gọi Hs làm ở bảng lớp

=> kquả: 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 - - Gv Nxét, Đgiá, khen ngợi.

Vf* Viết được phép tính tương tự như hình 3. Củng cố, dặn dò: ( 3-5')

- Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

Lắng nghe

1 Hs trả lời

- 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

- 4 + 1= 5, viết 5, 1 + 4 = 5, 5 = 1 + 4 - lớp làm bài, 3 Hs làm

- Nxét Kquả - 1 Hs trả lời

- Dựa vào phép cộng 5, 4, 3 để làm btập

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp ...

- Hs trả lời

- 2 Hs làm bài bảng, - Lớp Nxét.

Lắng nghe

Hs tham gia đọc

Lắng nghe và thực hiện

(15)

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và chuẩn bị bài 31

Ngày soạn: 25/10/2018

Ngày giảng: Thứ tư, 31/10/2018

Học vần Bài 32: OI - AI

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được từ và các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học.

3, Thái độ

* QTE: Quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

- Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC YẾU

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

*. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,

: Gió lùa... ngủ trưa.

*. Viết: thìa nhựa - Gv Nxét

2. Bài mới:

2.1. Giíi thiÖu bµi - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gì?

- Trong từ nhà ngói có tiếng nào đã học?

- Trong tiếng ngói có âm gì đã học?

- GV ghi bảng: oi 2.2. dạy vần:

a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i b) Đánh vần: ( 12')

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

hs trả lời

- Hs ghép bảng phụ - Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

(16)

- Vần oi:

- Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o - Tiếng ngói, nhà ngói:

.

ngói:

- Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi – ngoi – sắc - ngói.

. nhà ngói:

* Trực quan: tranh nhà ngói + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

: oi - ngói - nhà ngói

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . - Vần ai:

( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ngà voi gà mái cái còi bài vở.

- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

d). Luyện viết: (10- 12')

.

oi, ai

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vần ?

- Gv Hd cách viết: nét nối giữa a và i, giữa g và ai, vị trí dấu sắc

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu - HS so sánh

-Lắng nghe

(17)

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,

.

nhà ngói, bé gái

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

- Quan sát, nhận xét TIẾT 2

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài c. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, d. Luyện viết vở: (10')

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs trả lời

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - 2 Hs trả lời

(18)

* Trực quan: oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trỡnh viết, khoảng cỏch,…

- Gv Qsỏt HD Hs viết yếu.

( Vần ai, nhà ngúi, bộ gỏi dạy tương tự như vần oi)

- Chấm 9 bài Nxột, uốn nắn, 4. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxột giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

- 5 -8 Hs núi từ 1 đến 2 hay 3 cõu.

- Nxột

- Nghe hay, thỏnh thút

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Vần oi, ai, ...

- Sẻ, ri, búi cỏ, le le.

- HS đọc toàn bài Lắng nghe

Toỏn LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

1, Kiến thức

- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.

2, Kỹ năng

- Làm được cỏc bài tập

- Biểu thị đỳng phộp tớnh tương ứng với hỡnh vẽ 3, Thỏi độ

- Yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ

- HS: Vở bài tập toỏn1, bảng con

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Dạy- học bài mới:

a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)

b. Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập(30- 32p)

Bài 1: (5p)Số?

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:

- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

1 + 1 = 1 + 2 = ... ...

2 + 1 = 2 + 2 = ... ...

(19)

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (6p)Tính.

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (5p)> < =

GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi với kết quả bờn phải và điền dấu cho đỳng

Bài 5: (4p)Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV nhận xột

3. Củng cố-dặn dũ:(2-4p)

- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dương HS học tốt.

- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.

3 + 2 = 4 + 1 = ... ...

- Vài hs đọc và nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs thực hiện.

5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2

a.Cú 3 cỏi thuyền, thờm 2 cỏi nỡa.

Hỏi tất cả cú mấy cỏi thuyền?

- Hs làm bài theo cặp.

3 + 1 = 4

b. Cú 3 con thỏ, thờm 2 con nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con thỏ?

3 + 2 = 5 - 1 hs thực hiện.

Hs trả lời

Lắng nghe, thực hiện

Ngày soạn: 25/10/2018

Ngày giảng: Thứ năm. 01/11/2018

Toỏn

SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG

I. MỤC TIấU

(20)

1, Kiến thức

- Biết kết quả phộp cộng một số với số 0;

- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chớnh nú.

- Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp 2, Kỹ năng

- Biết làm cỏc bài tập

- Viết đỳng phộp tớnh tương ứng với tranh vẽ.

3, Thỏi độ

- Ham học hỏi, cẩn thận khi tớnh toỏn và trỡnh bày

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bộ đồ dùng toán 1 , tranh - HS: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra:(3-5’)

* Đọc cỏc phộp cộng trong pham vi 5?

*. Tớnh:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2

=

1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1

=

- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phộp cộng.

2.2. Giới thiệu phộp cộng một số với 0: (10’)

a, Giới thiệu cỏc phộp cộng 3 + 0 = 3;

0 + 3 = 3 # Bước 1:

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng cú 3 con chim, 1 lồng khụng cú con chim nào.

- Qsỏt hỡnh vẽ và nờu bài toỏn:

+ Lồng thứ nhất cú 3 con chim, lồng thứ hai cú 0 con chim. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim?

+ Phải làm ptớnh gỡ?

+ Nờu phộp tớnh?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptớnh

# Bước 2:

* Giới thiệu phộp cộng 3 + 0 = 3 (Tiến

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng

- 3-> 4 Hs nờu bài toỏn,

- Lớp Nxột, bổ sung. đồng thanh

- Cú tất cả 3 con chim.

- Làm phộp cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

(21)

hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

# Bước 3: Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3

( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....

0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3. Luyện tập:

Bài 1: Tính:

- Bài Y/C gì?

# - Bài toán trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 - Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4

* CC: Phép cộng trong phạm vi 5 Bài 2 Tính:

- Bài tập trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 5 3 0 0 1

+ + + + + 0 0 2 4 0

=> Kquả: 5 3 2 4 1

-Hs nêu BT -Nêu phép tính

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 - Hs nêu ptính, Kquả.

- 2 Hs đọc

- +: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 …..

+: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 …...

- Hs nêu

- 3 -> 5 Hs nhắc lại - 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo hàng ngang, - Hs làm bài

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- … số 0 trong phép cộng

- Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ 1 Hs trả lời

(22)

- Gv chấm bài Nxét.

* CC: Tính theo cột dọc Bài 3 số:

( dạy tương tự bài 2 phần b tiết 30.

- Cần chú ý gì?

- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?

+ Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 0 1 2 0 0 0.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0

* CC: Kỹ năng tính trong phạm vi 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 3 + 0 = 3.

- Nhận xét , chữa bài

*CC: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ

3.Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Nhận xét giờ học. Về cbị tiết 33.

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp.

- Cần Qsát hình vẽ, nêu btoán rồi viết p phép ptính thích hợp.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

Hs trả lời

HS làm bài

Lắng nghe, ghi nhớ

Học vần Bài 33: ÔI- ƠI

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Đọc được từ và các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội 2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học.

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(23)

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài

cái còi bài vở trai gái

: Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2.2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi b) Đánh vần: ( 12') # Vần ôi:

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô # Tiếng ổi, trái ổi:

.

ổi:

- Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

. trái ổi:

* Trực quan: quả ổi + Đây là quả gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

: ôi - ổi - trái ổi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước, dấu hỏi trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm i cuối.

(24)

- Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

# Vần ơi:

( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

- Giải nghĩa từ

d). Luyện viết: ( 12')

.

ôi, ơi:

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

.

trái ổi, bơi lội:

( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

TIẾT 2

3. Luyện tập

( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có được bố mẹ cho đi chơi phố

+ Khác âm đầu vần ô, ơ.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

(25)

bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

4. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, ghi điểm.

5. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 34

- Hs nêu

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 33 (18)

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

HS trả lời -HS ghi nhớ

Thủ công

(26)

XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.

2. Kĩ năng : Xé được hình tán lá 3. Thái độ : Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau - Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- Nhận xét chung bài cũ - KT dụng cụ HS

2. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’)Ghi bảng tên bài

*HĐ1: HDHS quan sát 10’

- GV cho HS xem bài mẫu

- Gợi ý HS nhận xét: hình dáng, màu sắc của các loại cây

* HĐ2: HD mẫu 8’

- GV vừa HD vừa làm mẫu từng thao tác theo quy trình

3. Thực hành : 15-17’

- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt - GV theo dõi, uốn nắn

- Lắng nghe, rút kinh nghiệm

- Nêu tên đồ vật

- Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp

Hình 2 Hình 1

Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6

- Hs thực hành trên giấy màu theo quy trình

- Ghép hình cây đơn giản

(27)

4. Nhận xét, dặn dò:2-3’

- Đánh giá sản phẩm

- Chuẩn bị: xé, dán hình con gà

- Dán sản phẩm vào vở:

lắng nghe, ghi nhớ Ngày soạn: 26/10/2018

Ngày giảng : Thứ sáu. 2/11/2018

Tự nhiên- xã hội ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY

I. MỤC TÊU

1, Kiến thức:

- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.

- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước 2, Kỹ năng

- Thực hành làm được các bài tập 3, Thái độ

- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:Các hình vẽ trong SGK,Thịt, cá, rau, quả …bằng nhựa.(nếu có) -HS: SGK, vbt .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. 1.Ổn định lớp(1p) 2. Kiểm tra bà cũ(3p)

-Giờ trước các con học bài gì?

-Hằng ngày, con thường đánh răng vào lúc nào?

-Đánh răng đem lại lợi ích gì?

GV nhận xét.

3.Bài mới(30-32’) 1.Giới thiệu bài

GV ghi bảng: Ăn uống hàng ngày 2 .Hoạt động 1

Kể tên những thức ăn, đồ uống hằng

- HS trả lời.

lắng nghe gt bài

HS nêu những thức ăn, đồ uống

(28)

ngày

+Hằng ngày ở nhà con được ăn những thức ăn gì?

+Hằng ngày ở nhà con được uống những đồ uống gì?

-Hãy quan sát tranh SGK (trang 18) +Kể tên những thức ăn, đồ uống có trong hình 1

-Các con thấy em bé trong hình có vui không?

+Kể tên những thức ăn, đồ uống có trong hình.

+Trong các thức ăn trên, con thích ăn loại thức ăn nào?

+Loại thức ăn nào con không thích ăn?

+Loại thức ăn nào các con chưa được ăn ?

GV chốt ý: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các con cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, cua, rau, hoa quả… để có đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

*Nghỉ giữa tiết:

3. hoạt động 2(10p): Tại sao phải ăn uống hàng ngày

Tại sao phải ăn, uống hằng ngày.

-Làm việc với SGK.

+Tranh vẽ cô khuyên các con phải làm gì?

+Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

GV chốt ý.

+Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+Con có thích điểm 9, 10 không?

GV chốt ý.

+Hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ tốt?

GV chốt ý.

-Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?

GVchốt ý: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn uống đủ chất để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

4. Cách ăn, uống hằng ngày.

+Hằng ngày, con ăn khi nào? Uống khi nào?

hàng ngày.

HS thảo luận nhóm đôi (2 phút) Đại diện từng nhóm trả lời.

HS trả lời.

- HS suy nghĩ và trả lời.

- HS lắng nghe

HS hát

HS thảo luận nhóm 4 (2 phút) Đại diện các nhóm trả lời.

-Hình có em bé ngồi.

-Hình các bạn được điểm 10.

-Hình đấu tay.

-Ăn uống hằng ngày giúp cơ thể nhanh lớn, khoẻ mạnh, học tập tốt.

(29)

+Chúng ta phải ăn uống thế nào cho đầy đủ?

+Hàng ngày, con ăn mấy bữa? Vào những lúc nào?

-Cho HS quan sát tranh trên màn hình và trả lời một số câu hỏi:

+Khi ăn, uống cần lưu ý điều gì?

+Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?

D- củng cố

+Theo con, ăn uống thế nào là hợp vệ sinh?

*Trò chơi: Đúng – sai?

Cho HS một số hình ảnh trả lời: đúng – sai.

GV kết bài: Hằng ngày chúng ta cần nên ăn kết hợp nhiều loại thức ăn, ăn uống đúng bữa để cơ thể phát triển, có sức khoẻ để học tập và vui chơi.

5, Củng cố- dặn dò 2-3’

Nhận xét giờ học

Nhắc nhở ôn và học bài cũ mới

HS trả lời - HS khác bổ sung.

-HS trả lời.

HS trả lời.

HS quan sát.

HS trả lời.

HS trả lời.

HS trả lời.

HS trả lời- giơ thẻ.

2 đội lên chơi Nhận xét

Lắng nghe, ghi nhớ Học vần

Bài 34: UI - ƯI

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Đọc được các từ và các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 2, Kỹ năng

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học 3, Thái độ

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được chia sẻ thông tin..

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần. Bảng con

III. HĐ DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

(30)

1. Đọc: cái chổi ngói mới ca ngợi

thổi còi đồ chơi. thổi xôi

gói quà hơi thở trời mưa

Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi b) Đánh vần: ( 12') # Vần ui:

- Gv đánh vần HD: u - i - ui Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u # Tiếng núi, đồi núi:

.

núi:

- Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

. đồi núi:

* Trực quan tranh: đồi núi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

: ui - núi - đồi núi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

# Vần ưi:

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

(31)

( dạy tương tự như vần ui) - So sánh vần ưi với vần ui

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12')

.

ui, ưi:

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

.

Đồi núi, gửi thư:

( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ)

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

Tiết 2

3. Luyện tập ( 10') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 71) + Tranh vẽ gì?

+ Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

- Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu

(32)

- Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1, 2.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: 2 câu - Gv ghi điểm.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

4. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, ghi điểm.

3. Luyện viết vở: (15')

* Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưi, đồi núi, gửi thưdạy tương tự như vần ui)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: (2- 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 35

- 4 Hs đọc - Hs nêu

- chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn, - … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Lắng nghe, ghi nhớ

BUỔI CHIỀU Ngày soạn: 25/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai, 29/10/2018 Âm nhạc

(33)

HỌC HÁT BÀI: LÍ CÂY XANH.

Dân ca Nam Bộ.

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

- HS biết bài “ Lí cây xanh” là 1 bài dân ca Nam Bộ. Hát đúng giai điệu và lời ca. Hát đồng đều, rõ lời.

2.Kỹ năng

-Mạnh dạn, tự tin khi hát

-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.

3.Thái độ:

- Yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ:

Một số tranh ảnh về phong cảnh Nam Bộ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

* KTBC: 3-5’

gọi hs hát bài cũ Nhận xét

1. Bài mới

2.1/ Hoạt động 1: 10-15’

a/ Giới thiệu: Lí là những làn điệu hát dân gian rất phổ biến ở các vùng nông thôn Nam Bộ. Có rất nhiều điệu lí như: Lí cây bông, Lí con quạ, Lí chiều chiều...là những bài lí được nhân dân sáng tác & lưu truyền qua nhiều thế hệ. Bài lí cây xanh có giai điệu mộc mạc, giản dị, lời ca được hình thành từ câu thơ lục bát.

Cây xanh thì lá cũng xanh. Chim đậu trên cành chim hót líu lo.

Tiết tấu của bài hát phù hợp với cách đọc thơ 4 chữ.

b/ Dạy hát: GV đàn và hát mẫu cho HS nghe.

- Cho HS đọc lời ca theo tiết tấu, từng câu ngắn.

- Dạy cho HS hát từng câu ngắn theo lối móc xích.

* Lưu ý cho HS những tiếng có luyến 2 nốt “ đâu, trên, líu” và nhắc HS phát âm rõ ràng, gọn tiếng.

- GV cho HS hát nhiều lần để thuộc lời ca.

2.2/ Hoạt động 2: (15-17’)Hát kết hợp vận động phụ họa.

+ GV hát và làm mẫu với cách gõ đệm theo tiết tấu lời ca.

x x x x x x x

HS thực hiện - HS lắng nghe.

- HS nghe hát mẫu.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

(34)

x

- GV cho các en vừa hát kết hợp gõ đệm theo phách, phải thật đều đặn, nhịp nhàng, không nhanh, không chậm.

- Cho các em đứng hát, kết hợp vận động theo nhạc.

Hai tay chống hông vừa hát vừa nhún chân, phách mạnh nhún vào chân trái, phách nhẹ nhún vào chân phải.

* Nội dung: Qua bài Lí cây xanh dân ca Nam Bộ cho ta thấy đất nước Việt Nam ta rất đẹp qua nhiều hình ảnh: cánh cò, dòng sông, chim chóc, con đò tạo nhiều vẻ đẹp cho quê hương đất nước.

Là HS chúng em hôm nay cần học tập thật tốt, làm theo 5 điều Bác dạy sau này lớn lên xây dựng đất nước ngày càng tươi đẹp hơn.

3, Củng cố dặn dò.(2-3’)

- Tiết vừa rồi em được học bài gì?

- Dưới làn điệu dân ca của vùng, miền nào?

- GV cho HS đọc lại câu thơ lục bát của bài hát.

- GV đệm đàn HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

Lắng nghe, ghi nhớ

Luyện đọc- viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s 1, Kiến thức:

- Đọc, viết chắc chắn các vần ia, ua, ưa và các từ chứa vần.

2, Kỹ năng

- Nối chữ đúng chữ được câu. Nối chữ và điền vần đúng từ.

3, Thái độ

- Viết chữ đúng- đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- STH, vở viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Giới thiệu bài: Ôn tập 2. HD h/s ôn tập:

2.1. Làm bài tập

* Bài 1: Y/c nối chữ Dạy tương tự bài 1 bài ia.

-> Kq’: Mẹ mua dưa. Bé chưa ngủ.

Quả khế chua.

* Bài 2: Điền ua hay ưa: như bài 2: ia -> Kq’: ca múa, bò sữa, cửa sổ.

1 h/s nêu

3 h/s đọc ô chữ 3 h/s đọc câu.

(35)

* Bài 3: Viết cà chua, tre nứa:

* Chú ý viết chua, nứa đưa liền mạch.

viết chữ ch- (n) lia tay viết ua (ưa) cách 1 li.

- HD h/s viết còn sai

=> Chấm 6 bài, nhận xét.

2.2. Ôn tập:

* Bài 1: Đọc vần : ia, ua, ưa

* Bài 2: Ghép từ chứa tiếng:

tía tía tô lá mía ngựa tía mía cây mía mía đỏ nước mía

me chua trời mưa chua cà chua mưa nhỏ sữa chua mưa mưa to dưa chua mưa rào dứa chua nước mưa chua quá giọt mưa - Gv nêu- nhận xét

* Bài 3: Điền vần ua, ưa hay ia?

v…..chúa ch….vở ngựa t…..

da ng… s…. ch… b…..đá mai r… quả d…. d….ch….

- Gv nhận xét ghi đ2

* Bài 4: Viết mỗi vần, từ, câu 1 lần ưa, ia, ua, sữa chua, ngựa tía

vua chúa, lúa mùa, dưa chua Mẹ mua quả dưa đỏ.

Bà cho Nga bìa vở.

3. Củng cố, dặn dò.

- Nhận xét tiết học

mỗi h/s nêu 1 từ lớp nhận xét

3 h/s làm b’

lớp nhận xét

6 h/s đọc, giải ~ từ h/s viết bài

Hoạt động ngoài giờ lên lớp VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 3: NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như