---o0o---
GIÁO ÁN TIỂU HỌC
TÊN BÀI: TUAN 4
Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần
Tiết : 0
Ngày soạn : 08/10/2017 Ngày giảng : 25/09/2017 Ngày duyệt : 16/10/2017
TUAN 4
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức TUẦN 4 NS: 21/9/2017 NG: T2-25/9/2017 HỌC VẦN
BÀI 13 :n, m A. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc được: n, m, nơ, me, từ và câu ứng dụng - Viết được: n , m , nơ , me
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má - Hs khá giỏi biết đọc trơn
* HSKT: HS đọc được n, m .Viết được n, m,1/2 số dòng quy định trong vở tập viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Một số viên bi, tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1, sgk. vbt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: 5'
- Viết từ ứng dụng: bi ve, ba lô
- Đọc bài trong SGK - Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới TIẾT 1 :
1. Giới thiệu bài (3')
- Cầm nơ, quả me trêm tay hỏi: cô có cái gì đây?
- Nơ , me dùng để làm gì?
- Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học?
- Hôm nay cô giới thiệu 2 chữ gi âm mới n,m
2. Dạy chữ ghi âm 10' Âm “n”
a) Nhận diện chữ - Ghi bảng chữ n
- Chữ n gồm một nét sổ dọc và một móc xuôi
+ So sánh chữ n và chữ i b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu n
-Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài chữ n
- 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
- 2 HS lên bảng đọc bài
- nơ, me
- nơ dùng để cài đầu, me dùng để ăn , nấu canh.
- ơ, e
- Theo dõi
- Nêu điểm giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Thực hành trên bảng cài
- V i ê ́ t bảng
- Q u a n sát
- L ă ́ n g nghe
- T h e o dõi - Đọc
Âm n ghép với âm ơ ta có tiếng mới - Ghi bảng "nơ"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm m (quy trình tương tự) (10')
-Âm m gồm nét sổ dọc, 2 nét móc xuôi - So sánh âm n với âm n
- Ghép âm m với âm e để có tiếng mới
* Nghỉ giữa tiết
c) Hướng dẫn viết: (6')
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng: (8') GV viết từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng
Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới TIẾT 2
3. Luyện tập a) Luyện đọc: (20')
* Luyyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu hS quan sát tranh và nêu nhận xét
- GV viết câu ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng
b) Luyện viết: (6')
GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: (8')
+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
+ Hãy kể về nghề nghiệp của ba mẹ mình?
+ Em làm gì để ba mẹ vui lòng?
* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài GV khen những em đọc tốt
III. Củng cố dặn dò: (5')
- Phân tích tiếng "nơ"
- Ghép tiếng "nơ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Theo dõi
- Nêu điểm giống và khác nhau
- Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đt) - Tự đọc
- HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm tìm tiếng mới - Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết n m nơ me trong vở tập viết
- Đọc chủ đề của phần luyện nói: Bố mẹ, ba má
- HS quan sát tranh và dựa theo thực tế để trả lời câu hỏi
- HS khá giỏi đọc bài
- G a ̀ i bảng
- HS đọc bài
- T h e o dõi
- V i ê ́ t bảng con
-HS đọc
-Đọc bài
- Q u a n sát
- HS viết bài
TOÁN
TIẾT 13:BẰNG NHAU, DẤU = A. MỤC TIÊU
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó: 3 = 3, 4 = 4 - Biết sữ dụng từ "bằng nhau", dấu = khi so sánh các số
- Làm bài tập 1,2,3 , bài 4 HD vào buổi thứ 2
* HSKT: HS nhận biết được dấu = , viết được dấu = khi so sánh các số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV:Một số con vật, hình vuông, hình tròn bằng bìa, bộ đồ dùng.
- Hs : bộ đồ dùng, sgk, vở BT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU - Cho HS đọc lại bài
- dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài d,đ
- Nhận xét giờ học
- HS mở SGK đọc bài - Lắng nghe
- L ă ́ n g nghe
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: (5')
+ Điền dấu <, > vào chỗ "...."
5 ... 2 1 ... 3 2 ... 5 4 ... 5 + GV nhận xét, đánh giá
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài (2')
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau:
(15')
a) Nhận biết 3 = 3
GV Đính lên bảng 3 con mèo và 3 con thỏ bàng bìa và hỏi:
+ Có mấy con mèo? có mấy con thỏ?
- Cứ mỗi con mèo lại có một con thỏ(và ngược lại) Nên số con mèo bằng số con thỏ. Ta có "3 bằng 3"
- Giới thiệu " hình vuông và hình tròn" (tương tự)
- "3 bằng 3"Viết như sau: 3 = 3, dấu
= đọc là bằng
b) Giới thiệu 4 = 4, 2 = 2(tương tự 3
= 3)
c) Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó -Yêu cầu HS viêt: 1= 1, 4 = 4, 5 = 5 Theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
- Đọc ( cá nhân, nhóm đông thanh)
- HS chú ý theo dõi để trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
HS viết bảng con
- L a ̀ m bảng con
-Quan sát
- HS đọc
- V i ê ́ t
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 4: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).
A.MỤC TIấU
- Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.
- Kĩ năng: Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
- Thỏi độ: Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - HSKT:biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
*HTTG ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .
*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập đạo đức.
- Bài hỏt: Rửa mặt như mốo của Hàn Ngọc Bớch.
- Lược chải đầu
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3. Thực hành: (15')
Bài 1:Viờt dấu =
- Nờu yờu cầu và hưúng dẫn cỏch viết
- Theo dừi để giỳp đỡ HS Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Hướng dẫn bài mẫu - Theo dừi nhắc nhở Bài 3: >,<,= ?
- Cho HS làm bài vào vở
- Chấm một số bài và nhận xột bài làm của HS
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
GV huớng dõn để HS làm vào buổi thứ 2
III. Củng cố dặn dũ: (5')
- Nhắc lại nội dung chớnh của bài - Dặn dũ HS về nhà xem lại bài, xem trước bài luyện tập
- Nhận xột giờ học
- Viết một dũng dấu bằng vào SGK
- Nờu yờu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nờu yờu cầu
- Tự làm bài vào vở Toỏn
- HS làm bài theo hướng dõ̃n
- HS nhắc lại
- HS chỳ ý lắng nghe
bảng con
-Viờ́t bài
- Hs làm bài
- L ă ́ n g nghe
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT
I. Kiểm tra: ( 5')
- Đầu túc, mặt mũi, quần ỏo như thế nào thỡ được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?
- Trong lớp con học tập bạn nào? vỡ
- 3 Hs trả lời
- Hs quan sỏt, 2 Hs trả lời.
Hs quan sỏt
sao?
- Gv Nxét, đánh giá.
II. HD Hs thực hiện
1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10')
- Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.
- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:
* Tranh 1:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?
+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?
- Gv Nxét, đánh giá.
=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.
2. Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7')
- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.
- Gv nhận xét, khen hs.
3. Hoạt động 3: lớp hát bài: ²Rửa mặt như mèo².(3)
- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như
²mèo² ko? Chúng ta đừng ai giống
²mèo² nhé!
- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
4. Hoạt động 4: Đọc câu thơ (5') " Đầu tóc em chải gọn gàng,
áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
III. Củng cố, dặn dò:(5')
- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?
*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiện theo bài học.
- Hs làm bài.
- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.
- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.
- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.
- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.
- Hs khác bổ sung.
- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.
- Hs hát tập thể.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.
Làm BT
Lắng nghe
H á t c ù n g các bạn
Lắng nghe
Đ ọ c c ù n g các bạn
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
- HS đọc viết dược : i, a, n , m,., các từ ngữ ứng , câu dụng trong bài.
- Viết được : i, a, n , m,.các từ ngữ ứng dụng . -HSKT:đọc dược và viết được i,a,n,m.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng ôn tập , nội dung câu truyện . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT
I. Kiểm tra bài cũ: (5P) - Viết bảng con: tổ , thả cá - Gọi HS đọc bài ở SGK Nhận xét sửa sai
II.Bài mới:32’
Giới thiệu:
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1:
*Ôn âm
- GV chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Hướng dẫn hs ghép cột ngang và dọc để tạo thành tiếng mới
- Để có tiếng nô cô ghép n với ô - Nếu ghép n với a, cô có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng : - Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng đo, có tiếng gì?
-Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động 2:
*Học từ ngữ ứng dụng
Giáo viên ghi các từ trong SGK lần lượt lên bảng .tổ cò, lá mạ,
Giáo viên gọi HS đánh vần , đọc từ . Nhận xét và giảng từ .
Hoạt động 3:
*Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết và viết mẫu Từ: Tổ cò , lá mạ
- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
* Luyện viết
-Học sinh viết bảng con : tổ , thả cá
- 2 Học sinh đọc
Đang kéo co
-Học sinh nêu: i, a, n, m , ...
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
- Học sinh quan sát ghép và đọc cá nhân - đồng thanh .
No, nô, ni, na, mơ, mô- Học sinh đọc , đánh vần từ .
tổ cò , lá mạ, da thỏ, thợ nề
- Đọc cá nhân - đồng thanh
Học sinh viết bảng con tổ cò , lá mạ
Viết bảng con chữ i,a
Lắng nghe
Quan sát
Hs đọc theo
Hs viết n,m
THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU
- Giúp Hs củng cố về: Bé hơn, Dấu < , Lớn hơn, Dấu >
Bộ thực hành Toán
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng toán lớp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò , lá mạ .
Hướng dẫn các em viết bài vào vở . Theo dõi giúp HS yếu viết đúng . Thu vở chấm nhận xét .
III.Củng cố, dặn dò(3P)
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
Về nhà học bài, xem lại bài 15
- Học sinh viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết .
- học sinh quan sát và theo dõi cô kể
HS đọc ĐT 1 lần .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HSKT
I. Hướng dẫn làm bài tập : 35’
Củng cố về quan hệ lớn hơn, bé hơn và viết dấu > , <
Bài 1: >, < ?
2…1 5…4 1… 2 3…1 ....
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
Viết ( theo mẫu)
Gv đính trực quan lên bảng cho Hsquan sát tranh vẽ so sánh, nhận xét nhóm tập hợp, viết số và dấu vào ô trống.
- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
Bài 3:
- Gv nêu yêu cầu: số vào ô trống Gọi Hs chữa bài bảng lớp.
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp Tổ chức trò chơi: “tiếp sức” chia làm 2 đội
Yêu cầu Hs tìm được 1 hay nhiều trường hợp để nối với số sao cho phù hợp.
*Gv củng cố về quan hệ lớn hơn, bé hơn và viết dấu bé hơn, lớn hơn giữa hai số.
II.Củng cố dặn dò: 5’
- Trong các số đã học số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
- Hs cả lớp làm vào bảng con
- Hs quan sát tranh vẽ...
- Hs đọc chữa bài, lớp theo dõi nhận xét
Lớp làm bài vào vở Hs lên bảng nối tiếp - Nhận xét, chữa bài.
Mỗi bạn trong đội lên được nối một số. Đội nào nối được nhiều số và đúng thì thắng cuộc.
2 hs nêu,lắng nghe
Viết dấu
Quan sát viết theo mẫu
Làm bài vào vở(bài1,2)
Quan sát bạn chơi
lắng nghe
NS: 22/9/2017 NG: T3-26/9/2017 HỌC VẦN
BÀI 14:d, đ A. MỤC TIÊU
- Học sinh đọc được: d,đ, dê, đò từ và câu ứng dụng - Viết được : d , đ , dê , đò
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
* HSKT: HS đọc được d, đ. Viết được d, đ 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Một số viên bi,tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1, sgk. vbt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
- Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ:(5')
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài n m
- Nhận xét II. Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài: (2')
- Giới thiệu bài, đọc mẫu d đ 2. Dạy chữ ghi âm : (20') “d”
a) Nhận diện chữ - Ghi bảng d
- Chữ d gồm một nét cong kín và một nét sổ dọc dài
+ So sánh chữ d và chữ a b) Phát âm và đánh vần tiếng.
- Phát âm mẫu d
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài Âm d ghép với âm ê ta có tiếng dê - Ghi bảng “dê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm đ (quy trình tương tự) - Chữ đ như chữ d và thêm xét gạch ngang
- So sánh chữ d,với chữ đ c) Hướng dẫn viết: (6')
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
2 HS lên bảng thực hiện y/c
- Đọc đồng thanh theo
- HS nêu sự giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, - Thực hành trên bảng cài - Phân tích tiếng “dê”
- Ghép tiếng "dê"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
So sánh và nêu điểm giống và khác nhau
-HS đọc
- Đọc ĐT
- HS Đọc -Gài bảng
-Đọc
- L ă ́ n g nghe
TOÁN
TIẾT 14 :LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vị 5.
- Hăng say học tập môn toán.
* HSKT: HS biết đọc các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;
- Học sinh: Sách, vở BT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng: (8') - Viết từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu và giải nghĩa
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới học
TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: (20')
* Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dựng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: (6')
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: (8')
+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con này?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Dế thường sống ở đâu? Em có hay bắt dế không?
* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài III. Củng cố dặn dò: (5')
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài t, th
- Nhận xét giờ học
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS đọc thầm phát hiện tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc theo
- Quan sát tranh và nhận xét - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết d đ dê đò trong vở tập viết
- Đọc: Dê,cá cờ, bi ve, lá đa.
- Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
- Nhìn bảng đọc lại bài
- V i ê ́ t bảng con
- Đọc bài
- Viết bài
- L ă ́ n g nghe
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
BÀI 4: TRÒ CHƠI : “ĐÈN XANH – ĐÈN ĐỎ”
A.MỤC TIÊU
- Thông qua trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thông trên đường phố, hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.
- Hs bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thông cho người thân trong gia đình.
B. ĐỒ DÙNG : Tranh ảnh, mô hình…
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU I.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Điền dấu: 3 … 5; 4 … 1; 5 … 5 - Đánh giá, nhận xét.
II. Dạy học bài mới 1.Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
2.Làm bài tập (30’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
Chốt: 2 < 3; 3< 4 thì 2 < 4.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS chữa bài.
III.Củng cố- dặn dò (5’)
- Cho học sinh thi điền dấu nhanh - Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- nắm yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- điền dấuthích hợp vào chỗ trống.
- làm bài
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- xem tranh, so sánh số đồ vật rồi điền dấu cho thích hợp.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Thi điền dấu nhanh - Lắng nghe
- L a ̀ m bảng con
- L ă ́ n g nghe
- HS làm bài
- L ă ́ n g nghe
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT
Bước 1: Chuẩn bị:7’
- Gv giới thiệu: Hàng ngày, trên đường tới trường, các em đã thấy các tuyến đường giao thông, tình trạng kẹt xe và tai nạn đã xảy ra…
- Gv hd cách chơi, luật chơi và thời gian chơi
Khi quản trò giơ tín hiệu đèn xanh, người chơi phải nắm bàn tay, hai tay đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh
- HS Lắng nghe
- HS Lắng nghe
- HS quan sát giáo viên làm mẫu
H S L ắ n g nghe
HS quan sát
THỂ DỤC
TIẾT 4:ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A. MỤC TIÊU
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
-Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.
-Nhận biết được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể còn chậm).
-Biết tham gia trò chơi.
HSKT:Biết tập hợp hàng ngang, dọc và tham gia chơi trò chơi cùng bạn B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
-GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh một số con vật.
C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Quản trò giơ tín hiệu đèn vàng, người chơi phải quay tay chầm chậm.
Quản trò giơ tín hiệu đèn đỏ, hai tay của người chơi phải dừng ngay trước ngực Bước 2:Tiến hành chơi trò chơi” Đèn xanh,đèn đỏ”:15’
- Gv tổ chức cho hs chơi thử 2-3 lần.
- Tổ chức cho hs chơi thật
Bước 3: Chơi trò “Nhìn ảnh, đoán sự việc”10’
- GV treo số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thông; yêu cầu hs Quan sát bức ảnh và cho biết hành động của người trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?
- Gv kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm luật giao thông cho bản thân và cho người khác
Bước 4: Nhận xét, đánh giá:5’
- Gv khen ngợi buổi tìm hiểu về an toàn giao thông diễn ra sôi nổi, vui vẻ, đạt kết quả tốt.
- Nhắc nhở hs thực hiện tốt…
- Tuyên truyền những người thân tránh các hành động gây nguy hiểm…
- 4 HS lên chơi thử
- HS chơi theo nhóm cá nhân nối tiếp nhau
- HS quan sát về những hành động lần lượt thảo luận nhận xét từng bức ảnh.
- HS Lắng nghe
Chơi cùng các bạn
- HS Lắng nghe
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP HSKT
I. MỞ ĐẦU
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
-HS đứng tại chỗ vổ tay và hát -Giậm chân ….giậm Đứng lại
…đứng
Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho giáo viên.
* * * * *
* * * * * GV
Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động.
Tập hợp xếp hàng.
Q u a n s á t d i chuyển thành đội
NS: 24/9/2017 NG: T4-27/9/2017 HỌC VẦN
BÀI 15:t, th A. MỤC TIÊU
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “t, th”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: ổ, tổ.
- Biết bảo vệ các con vật có ích.
* HSKT: HS đọc được t, th . Viết được t, th 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU (Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2
nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
II.CƠ BẢN:
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp - Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi
b. Tư thế nghỉ . Tư thế nghiêm .
Nhn xét
❍
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
III. KẾT THÚC:
-Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát
.Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp
* * * * * * * * * * GV
Đội Hình
* * * * *
* * * * * GV
GV quan sát, sửa sai ở HS.
Phương thức tập luyện giống như trên.
GV nêu tên trò chơi, luật chơi và thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua.
Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng các cơ .
* * * * *
* * * * * GV
hình cùng các bạn
Chơi cùng các bạn
Thả lỏng toàn thân
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: d, đ.
- Viết: d, đ, dê, đò.
- Nhận xét
- đọc SGK.
- viết bảng con.
- Đọc
-Viết bảng con
II. Dạy học bài mới:
1 Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
2.Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “t”và nêu tên âm.
a. Nhận diện âm mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “tổ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tổ” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Âm “th”dạy tương tự.
b. Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- Giải thích từ: thợ mỏ c. Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
*Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
*Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK b. Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- nắm yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- cài bảng cài.
- cá nhân, tập thể.
- thêm âm ô đằng sau, thanh trên đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- cá nhân, tập thể.
- tổ
- cá nhân, tập thể.
- cá nhân, tập thể.
- cá nhân, tập thể.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…
- tập viết bảng.
- âm “t, th”, tiếng, từ “tổ, thỏ”.
- cá nhân, tập thể.
- bố và bé đang thả cá.
- luyện đọc các từ: thả.
- cá nhân, tập thể.
- cá nhân, tập thể.
-Lắng nghe
-Cài bảng
- Ghép bảng gài
- HS đọc
-HS đọc
-Quan sát -Viết bảng con
-HS đọc
-Quan sát
-HS đọc bài
-Quan sát
NS: 24/9/2017 NG:T5 -28/9/2017 HỌC VẦN
BÀI 16:ÔN TẬP A. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: i, a ,m ,n ,d ,đ, t ,th các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể "Cò đi lò dò"
-HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh
* HSKT: HS đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th. Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU - Nêu câu hỏi về chủ đề.
c. Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
III. Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài:
ôn tập.
- ổ gà, tổ chim - ổ, tổ.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- tập viết vở.
-Lắng nghe
- Viết bài
-Lắng nghe
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Bài cũ: 5'
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài t th
- Nhận xét II Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:(2') 2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm vừa học : 1(10') -Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:(10') - Hướng dẫn
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (8') GV viết từ ứng dụng lên bảng - Nhận xét và sửa sai cho HS d) Tập viết: (6')
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ ‘’
tổ
cò’’, ‘’lá mạ’’
- Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc âm - Đọc các tiếng ở bảng 1 - Đọc các tiếng ở bảng 2
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con
-Đọc bài
- Quan sát v a ̀ l ă ́ n g nghe
- Đọc bài
- V i ê ́ t bảng con
TOÁN
TIẾT15:LUYỆN TẬP CHUNG A MỤC TIÊU
-Biết sử dụng các từ: bằng nhau, bé hơn, lớn hơn vâ các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5
- Làm bài tập 1,2
* HSKT: HS biết các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn viết dấu =,<, >.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC -GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng, vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU - Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (20')
*Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS
*Luyện đọc câu ứng dụng
-Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng
b) Luyện viết: (6')
GVnêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS c) Kể chuyện: (8')
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những em kể tốt
* Yêu cầu HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện
III. Củng cố, dặn dò: (5') - Cho H đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem trước bai17
- Nhận xét giờ học
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh - Tự đọc
- Viết vào vở tập viết’’ tổ cò’’ì,’’lá ma’’û
- Theo dõi, lắng nghe
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể từng đoạn theo tranh
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- đọc lại bài
- HS Đọc
- Quan sát
- Viết bài
- L ă ́ n g nghe
- Đọc lại bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Bài cũ:( 5')
- Điền dấu thích hợp vào chỗ "..."
4 ... 3 1 ... 5 2 ... 2 5 ... 4
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- H S l a ̀ m
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. MỤC TIÊU
-HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai…
-HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
HSKT:biết bảo vệ mắt và tai.
GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội - Nhận xét , đánh giá
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2') - Giới thiệu trực tiếp
2. hướng dẫn HS làm bài tập: ( 25') Bài 1:Làm cho bằng nhau
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho HS - Gọi HS nêu kết quả
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp (Theo mẫu)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
- Gọi một số HS lên bảng làm Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
- Chữa bài
III. Củng cố dặn dò: ( 5')
- GV chốt lại nội dung chính của bài -Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài 6
Nhận xét giờ học
- Nhắc lại tên bài
- Nhận xét số hoa ở hai bình, nhận xét số con vật ở hai hình - Có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt 2 HS nêu kết quả
- Tự nhận xét và nối - 2 HS lên bảng làm Cả lớp nhận xét chữa bài
-HS làm bài và nêu kết quả
-Chú ý lắng nghe
bảng con
- Nhắc lại tên bài
-Làm bài
-Hs nối
-Làm bài
- Lắng nghe
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS H S K
T I.Khởi động: 7’
-Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới: 23’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả -GV treo tranh phóng to -Kết luận:
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày -Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống Cách tiến hành:
-Giao nhiệm vụ -GV nêu vấn đề:
* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
III.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Cách tiến hành:
+ Cách chơi:
+ Phổ biến luật chơi + Tổng kết giờ học + Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát tranh:
-HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ? -Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu
- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống
- Trình bày trước lớp theo nhóm đôi.
-Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Chia làm 2 nhóm -Nhận xét
H á t c ù n g c á c bạn Q u a n sát L ắ n g nghe
NS: 25/9/2017 NG: T6-29/9/2017 TẬP VIẾT
T3:LỄ, CỌ, BỜ, HỔ A. MỤC TIÊU
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiễu chữ các tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho
GD : HS tính cẩn thận khi viết bài
* HSKT: HS viết các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, từ bi ve được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Gv: Mẫu chữ , vở , bảng phụ 2.Hs: Vở tập viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
TẬP VIẾT
T4:MƠ, DO, TA, THƠ,THỢ MỎ A. MỤC TIÊU
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiễu chữ các tiếng: mơ, do, ta, thơ - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
GD: HS tính cẩn thận khi viết bài
* HSKT: HS viết các chữ mơ, do, ta, thơ theo kiểu chữ viết thường viết được 1/2 số dòng quy định
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Gv: Mẫu chữ , vở , bảng phụ 2. Hs: Vở tập viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. KT Bài cũ: (5')
Tổ cò , lá mạ - Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: (2') 2. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con: (5')
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở: (10')
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở
c.Chấm bài nhận xét: (8')
- Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
III. Củng cố dặn dò: (5') - Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
HS chú ý theo dõi - Viết bảng con
HS chú ý theo dõi - Viết vào vở tập viết - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
- HS lắng nghe
- Viết bảng con
-Lắng nghe
-Theo dõi và
v i ê ́ t b a ̉ n g con
- Viết bài
-Lắng nghe
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT
TOÁN
TIẾT 16:SỐ 6 A. MỤC TIÊU
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
- Đoc, đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6 - Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- Làm bài tập 1,2,3
* HSKT: Nhận biết được số 6. Viết được số 6, đọc đếm từ 1 đến 6.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng, tranh, ảnh. Các nhóm đồ vật - HS: Bộ đồ dùng, vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU I. Bài cũ: (5')
Lễ , cọ , bờ, hổ - Nhận xét
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: (2') 2. Hướng dẫn viết: (30') a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở c.Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
III. Củng cố dặn dò: (5') - Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- HS chú ý theo dõi - Viết bảng con
HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết
- Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
- HS lắng nghe
- V i ê ́ t bảng con - L ă ́ n g nghe
- V i ê ́ t bảng con
- Viết bài
- L ă ́ n g nghe
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Bài cũ: (5')
- Điền dấu <, >, = vào chỗ "..." thích hợp
4 ... 5 2 ... 5 2 ... 4 3 ... 3 4 ... 1 1 ... 1 - Nhận xét
II. Bài mới:
1Giới thiệu bài: (2') 2. Giới thiệu số 6: (15')
+ Có 5 em đang chơi thêm 1 em đang chạy tới. Tất các có mấy em?
GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và lấy
-3 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm bảng con
- Trả lời và nhắc lại
- Lấy 5 que tính, lấy thêm 1
- Làm bảng con
- Lắng nghe
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TỔNG HỢP
A.MỤC TIÊU
- HS đọc viết dược : i, a, n , m,., các từ ngữ ứng , câu dụng trong bài từ bài 12 đến bài 14 - Viết được : i, a, n , m,.các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 14
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng ôn tập , nội dung câu truyện . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC thêm 1 que tính nữa và hỏi :
+ Có mấy que tính?
+ Đính lên bảng 5 con Thỏ rồi đính thêm 1 con nữa và hỏi:
Có mấy con Thỏ?
* Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6, 6 được viết bằng chữ số 6 - Giới thiệu số 6 in số 6 viết
- Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1 GV nhận xét để giúp đỡ HS
3. Thực hành: (15') Bài 1:Viết số 6 - Theo dõi giúp đỡ Bài 2:Viết ( theo mẫu)
+ Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho chín? Tất cả có mấy chùm nho?
- 6 gồm 5 và 1,gồm 1 và 5 ...
- Hỏi tương tự với các tranh còn lại Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống - Theo dõi nhắc nhỡ thêm
* Số 6 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 6
Bài 4: < , > , = ? HD làm buổi chiều
III. Củng cố dặn dò: (4')
- Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập , chuẩn bị bài sauNhận xét giờ học
que tính, có 6 que tính
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc "Số 6" cá nhân, đồng thanh
- Viết số 6 vào bảng con - Đếm 1 đến 6, từ 6 đến 1
- Viết một dòng số 6
- Trả lời rồi viết số vào ô trống
- Nhắc lại
- Đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp - Đọc 1 đến 6, từ 6 đến 1
HS đếm xuôi, đếm ngược -Lắng nghe
-Quan sát
- Đọc số
- Viết số
- Viết số
- Đếm số
-Đọc
- Lắng nghe
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT I. Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Viết bảng con: tổ , thả cá - Gọi HS đọc bài ở SGK Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:32’
Giới thiệu: Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
-Học sinh viết bảng con : tổ , thả cá
- 2 Học sinh đọc
Đang kéo co
-Học sinh nêu: i, a, n, m , ...
V i ế t bảng con chữ t,th
L ắ n g nghe
SINH HOẠT TUẦN 4+ ATGT A.NHẬN XÉT TUẦN QUA:
- Duy trì nề nếp tốt, tham gia các hoạt động đầy đủ.
- Một số bạn gương mẫu trong học tập.
- Nhiều bạn học tập chăm chỉ và có nhiều tiến bộ
- Học và làm bài đầy đủ hơn tuần trước.
* Tồn tại:
- Một số bạn mất trật tự chưa chú ý nghe giảng - Vẫn tồn tại hiện tượng quên đồ dùng học tập ở nhà.
B. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:
Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1:
*Ôn âm
- GV chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Hướng dẫn hs ghép cột ngang và dọc để tạo thành tiếng mới
- Để có tiếng nô cô ghép n với ô - Nếu ghép n với a, cô có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng : - Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng đo, có tiếng gì?
-Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động 2: *Học từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi các từ trong SGK lần lượt lên bảng .tổ cò, lá mạ,
Giáo viên gọi HS đánh vần , đọc từ . Nhận xét và giảng từ .
Hoạt động 3: *Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết và viết mẫu Từ: Tổ cò , lá mạ
- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
* Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò , lá mạ .
Hướng dẫn các em viết bài vào vở . Theo dõi giúp HS yếu viết đúng . Thu vở chấm nhận xét .
3.Củng cố, dặn dò(3P)
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
Về nhà học bài, xem lại bài 15
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
- Học sinh quan sát ghép và đọc cá nhân - đồng thanh .
No, nô, ni, na, mơ, mô- Học sinh đọc , đánh vần từ .
tổ cò , lá mạ, da thỏ, thợ nề - Đọc cá nhân - đồng thanh
Học sinh viết bảng con tổ cò , lá mạ
- Học sinh viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết .
- học sinh quan sát và theo dõi cô kể
HS đọc ĐT 1 lần .
Đ ọ c cùng các bạn
V i ế t bảng con
Đ ọ c bảng ôn
- Duy trì sĩ số 100%
- Tiếp tục phát huy ưu điểm, khắc phục các hạn chế.
-Chuẩn bị bài tập học bài đầy đủ trước khi vào lớp AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG
A.MỤC TIÊU
- Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường.
- Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
- Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố.
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sưu tầm tranh có đường phố C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh HSKT
I.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đèn tín hiệu giao thông .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . II. Bài mới :32’
- Giới thiệu bài :
- Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải sát vào mép đường.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên bảng lớp theo mô hình mô phỏng
GV giới thiệu để bảo đảm an toàn, phòng tránh tai nạn giao thông khi đi bộ trên
đường phố mọi người cần phải tuân theo.
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.
- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.
-Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn.
+ Hs quan sát trên tranh vẽ thể hiện một ngã tư.
- GV chia nhóm 3. lên bảng quan sát đặt các hình người lớn, trẻ em, ô tô, xe máy vào đúng vị trí an toàn.
- Gv hỏi Ô tô, xe máy, xe đạp….đi ở đâu ? ( Dưới lòng đường ).
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe
- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới
- Học sinh thực hiện trò chơi
Hs lắng nghe thực hiện
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs hát cùng bạn
Lắng nghe
Có thể chơi cùng bạn
-Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ?
- Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường không.
Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai:
+ Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè.
+ Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hèdể gây cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hèbị lấn chiếm.
- Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm.
* Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống
Hoạt động 3 : Tổng kết :
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời một câu hỏi.
Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ?
-Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.. )
-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).
-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ).
III.Củng cố dặn dò :5’
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.
- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.
-Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn,bố mẹ hoặc anh chị .
-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ).
- Học sinh thực hiện tham gia trò chơi
- Hs chia nhóm
- Hs thảo luận
- Hs trả lời
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs lắng nghe.
Hc sinh tr li câu hi -
Liên hệ thực tế
Lắng nghe
Lắng nghe
Yên Đức , Ngày 27 tháng 9 năm 2017
Lê Thị Thuần
...
2. Kỹ năng ...
3. Thái độ ...
II. CHUẨN BỊ
1. Công tác chuẩn bị của giáo viên
2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn,