• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8 Ngày soạn: 25/10/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019 Học vần

Bài 30: UA - ƯA

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa tía.

- Đọc được câu ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và : Mẹ đi chợ mua khế, dứa, mía, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

2, Kỹ năng:

Đọc trơn một số tiếng,từ.

- Nói lưu loát ý hiểu của bản thân 3, Thái độ:

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp : QTE:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.Bảng con

III. C C H D Y H C Á Đ Ạ

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở - Gv Nxét 2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2.2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ua

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại - So sánh vần ua với ia

b) Đánh vần: ( 12') + Vần ua:

- Gv đánh vần HD: u - a - ua

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

- Giống đều có âm a đứng sau.

Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a + Tiếng cua từ cua bể:

- Ghép tiếng cua

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

. Cua bể:

* Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?

+ Sống ở đâu?

+ Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua, ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

: ua - cua - cua bể

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

# Vần ưa:

( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết: ( 12')

.

ua, ưa

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs + chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Chữ ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(3)

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,

.

cua bể, ngựa tía

( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

Tiết 2

3. Luyện tập

a/ Luyện đọc( 10-12') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

b. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua khế, dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18)

(4)

5. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- Hs viết bài

- Thắng, Tuỷân, Phúc, Đức, Phượng, Bình…

- Hs trả lời - 2 Hs đọc HS trả lời Lắng nghe Âm nhạc

HỌC HÁT BÀI: LÍ CÂY XANH.

Dân ca Nam Bộ.

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

- HS biết bài “ Lí cây xanh” là 1 bài dân ca Nam Bộ. Hát đúng giai điệu và lời ca. Hát đồng đều, rõ lời.

2.Kỹ năng

-Mạnh dạn, tự tin khi hát

-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.

3.Thái độ:

- Yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ:

Một số tranh ảnh về phong cảnh Nam Bộ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

* KTBC: 3-5’

gọi hs hát bài cũ Nhận xét

1. Bài mới

2.1/ Hoạt động 1: 10-15’

a/ Giới thiệu: Lí là những làn điệu hát dân gian rất phổ biến ở các vùng nông thôn Nam Bộ. Có rất nhiều điệu lí như: Lí cây bông, Lí con quạ, Lí chiều chiều...là những bài lí được nhân dân sáng tác & lưu truyền qua nhiều thế hệ. Bài lí cây xanh có giai điệu mộc mạc, giản dị, lời ca được hình thành từ câu thơ lục bát.

Cây xanh thì lá cũng xanh. Chim đậu trên cành chim hót líu lo.

Tiết tấu của bài hát phù hợp với cách đọc thơ 4

HS thực hiện - HS lắng nghe.

- HS nghe hát mẫu.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

(5)

chữ.

b/ Dạy hát: GV đàn và hát mẫu cho HS nghe.

- Cho HS đọc lời ca theo tiết tấu, từng câu ngắn.

- Dạy cho HS hát từng câu ngắn theo lối móc xích.

* Lưu ý cho HS những tiếng có luyến 2 nốt “ đâu, trên, líu” và nhắc HS phát âm rõ ràng, gọn tiếng.

- GV cho HS hát nhiều lần để thuộc lời ca.

2.2/ Hoạt động 2: (15-17’)Hát kết hợp vận động phụ họa.

+ GV hát và làm mẫu với cách gõ đệm theo tiết tấu lời ca.

x x x x x x x x

- GV cho các en vừa hát kết hợp gõ đệm theo phách, phải thật đều đặn, nhịp nhàng, không nhanh, không chậm.

- Cho các em đứng hát, kết hợp vận động theo nhạc.

Hai tay chống hông vừa hát vừa nhún chân, phách mạnh nhún vào chân trái, phách nhẹ nhún vào chân phải.

* Nội dung: Qua bài Lí cây xanh dân ca Nam Bộ cho ta thấy đất nước Việt Nam ta rất đẹp qua nhiều hình ảnh: cánh cò, dòng sông, chim chóc, con đò tạo nhiều vẻ đẹp cho quê hương đất nước.

Là HS chúng em hôm nay cần học tập thật tốt, làm theo 5 điều Bác dạy sau này lớn lên xây dựng đất nước ngày càng tươi đẹp hơn.

3, Củng cố dặn dò.(2-3’)

- Tiết vừa rồi em được học bài gì?

- Dưới làn điệu dân ca của vùng, miền nào?

- GV cho HS đọc lại câu thơ lục bát của bài hát.

- GV đệm đàn HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

Lắng nghe, ghi nhớ

Tự nhiên- xã hội ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY

I. MỤC TÊU

1, Kiến thức:

- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.

- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước 2, Kỹ năng

- Thực hành làm được các bài tập

(6)

3, Thái độ

- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:Các hình vẽ trong SGK,Thịt, cá, rau, quả …bằng nhựa.(nếu có) -HS: SGK, vbt .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. 1.Ổn định lớp(1p) 2. Kiểm tra bà cũ(3p)

-Giờ trước các con học bài gì?

-Hằng ngày, con thường đánh răng vào lúc nào?

-Đánh răng đem lại lợi ích gì?

GV nhận xét.

3.Bài mới(30-32’) 1.Giới thiệu bài

GV ghi bảng: Ăn uống hàng ngày 2 .Hoạt động 1

Kể tên những thức ăn, đồ uống hằng ngày

+Hằng ngày ở nhà con được ăn những thức ăn gì?

+Hằng ngày ở nhà con được uống những đồ uống gì?

-Hãy quan sát tranh SGK (trang 18) +Kể tên những thức ăn, đồ uống có trong hình 1

-Các con thấy em bé trong hình có vui không?

+Kể tên những thức ăn, đồ uống có trong hình.

+Trong các thức ăn trên, con thích ăn loại thức ăn nào?

+Loại thức ăn nào con không thích ăn?

+Loại thức ăn nào các con chưa được ăn ?

GV chốt ý: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các con cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, cua, rau, hoa quả… để có đủ các chất dinh dưỡng cho

- HS trả lời.

lắng nghe gt bài

HS nêu những thức ăn, đồ uống hàng ngày.

HS thảo luận nhóm đôi (2 phút) Đại diện từng nhóm trả lời.

HS trả lời.

- HS suy nghĩ và trả lời.

- HS lắng nghe

(7)

cơ thể.

*Nghỉ giữa tiết:

3. hoạt động 2(10p): Tại sao phải ăn uống hàng ngày

Tại sao phải ăn, uống hằng ngày.

-Làm việc với SGK.

+Tranh vẽ cô khuyên các con phải làm gì?

+Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

GV chốt ý.

+Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+Con có thích điểm 9, 10 không?

GV chốt ý.

+Hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ tốt?

GV chốt ý.

-Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?

GVchốt ý: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn uống đủ chất để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

4. Cách ăn, uống hằng ngày.

+Hằng ngày, con ăn khi nào? Uống khi nào?

+Chúng ta phải ăn uống thế nào cho đầy đủ?

+Hàng ngày, con ăn mấy bữa? Vào những lúc nào?

-Cho HS quan sát tranh trên màn hình và trả lời một số câu hỏi:

+Khi ăn, uống cần lưu ý điều gì?

+Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?

D- củng cố

+Theo con, ăn uống thế nào là hợp vệ sinh?

*Trò chơi: Đúng – sai?

Cho HS một số hình ảnh trả lời: đúng – sai.

GV kết bài: Hằng ngày chúng ta cần nên ăn kết hợp nhiều loại thức ăn, ăn uống đúng bữa để cơ thể phát triển, có sức khoẻ để học tập và vui chơi.

5, Củng cố- dặn dò 2-3’

HS hát

HS thảo luận nhóm 4 (2 phút) Đại diện các nhóm trả lời.

-Hình có em bé ngồi.

-Hình các bạn được điểm 10.

-Hình đấu tay.

-Ăn uống hằng ngày giúp cơ thể nhanh lớn, khoẻ mạnh, học tập tốt.

HS trả lời - HS khác bổ sung.

-HS trả lời.

HS trả lời.

HS quan sát.

HS trả lời.

HS trả lời.

HS trả lời.

HS trả lời- giơ thẻ.

2 đội lên chơi

(8)

Luyện đọc- viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s 1, Kiến thức:

- Đọc, viết chắc chắn các vần ia, ua, ưa và các từ chứa vần.

2, Kỹ năng

- Nối chữ đúng chữ được câu. Nối chữ và điền vần đúng từ.

3, Thái độ

- Viết chữ đúng- đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- STH, vở viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Giới thiệu bài: Ôn tập 2. HD h/s ôn tập:

2.1. Làm bài tập

* Bài 1: Y/c nối chữ Dạy tương tự bài 1 bài ia.

-> Kq’: Mẹ mua dưa. Bé chưa ngủ.

Quả khế chua.

* Bài 2: Điền ua hay ưa: như bài 2: ia -> Kq’: ca múa, bò sữa, cửa sổ.

* Bài 3: Viết cà chua, tre nứa:

* Chú ý viết chua, nứa đưa liền mạch.

viết chữ ch- (n) lia tay viết ua (ưa) cách 1 li.

- HD h/s viết còn sai

=> Chấm 6 bài, nhận xét.

2.2. Ôn tập:

* Bài 1: Đọc vần : ia, ua, ưa

* Bài 2: Ghép từ chứa tiếng:

tía tía tô lá mía ngựa tía mía cây mía mía đỏ nước mía

me chua trời mưa chua cà chua mưa nhỏ sữa chua mưa mưa to dưa chua mưa rào dứa chua nước mưa chua quá giọt mưa - Gv nêu- nhận xét

1 h/s nêu

3 h/s đọc ô chữ 3 h/s đọc câu.

mỗi h/s nêu 1 từ lớp nhận xét

(9)

* Bài 3: Điền vần ua, ưa hay ia?

v…..chỳa ch….vở ngựa t…..

da ng… s…. ch… b…..đỏ mai r… quả d…. d….ch….

- Gv nhận xột ghi đ2

* Bài 4: Viết mỗi vần, từ, cõu 1 lần ưa, ia, ua, sữa chua, ngựa tớa

vua chỳa, lỳa mựa, dưa chua Mẹ mua quả dưa đỏ.

Bà cho Nga bỡa vở.

3. Củng cố, dặn dũ.

- Nhận xột tiết học

3 h/s làm b’

lớp nhận xột

6 h/s đọc, giải ~ từ h/s viết bài

Ngày soạn: 25/10/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 thỏng 10 năm 2019 Học vần

Bài 31: ễN TẬP

I. MỤC TIấU

1, Kiến thức:

- Đọc được: ia, ua, ưa; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa; cỏc từ ngữ ứng dụng

- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể Khỉ và Rựa.

2, Kỹ năng

- Đọc to, rừ ràng, chớnh xỏc cỏc õm, từ và cõu ứng dụng trong bài.

- Viết đỳng, đẹp, sạch sẽ cỏc chữ trong bài

- Rốn kĩ năng nghe và kể lại được một đoạn của cõu chuyện.

3, Thỏi độ

* QTE: Quyền được nghỉ ngơi, yờu thương, chăm súc.

- Ham học hỏi, yờu thớch mụn tiếng việt

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn tập, nội dung truyện kể "Khỉ và Rựa". Tranh

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc các từ: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Đọc bài trong SGK.

- Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ.

- 3- 4 HS đọc - 3-4 HS đọc.

- Cả lớp viết bài.

cua bể ngựa gỗ

(10)

- NhËn xÐt

2. Bài mới (30- 32p) 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vần đã học từ bài 29 đến bài 30?.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

- Treo tranh cây mía và múa rồi đưa ra tiếng: m- ia, Mía; m-ua, múa

- Gv đọc và yc hs đọc 2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

u ua ư ưa i ia

tr ng

….

… … / /

ngh / / / /

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Cho đọc nhẩm 1 phút

- GV: con nào giỏi có thể đọc cho cô các từ úng dụng trên?

_khen ngợi rồi giải nghĩa

- Giải nghĩa: ngựa tía, trỉa đỗ ... bằng tranh ƯDCNTT

* Cho tìm bằng cách gach chân tiếng chứa vần:

+ ua +ưa

- GV choPhân tích tiếng đó rồi cho đọc lại tiếng

Lắng nghe - 1 Hs nêu

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

+ m - ua - mua - sắc- múa - Nhiều Hs ghép và đọc, nhóm đọc

- Lớp đọc đồng thanh b, cá nhân, nhóm,tổ

-

c, đọc cá nhân, nhóm,tổ

- HS nhẩm - HS đọc ( 2 em) Lắng nghe

-HS thực hiện -1 em phân tích - 3 hs đọc tiếng

(11)

-cho đọc lại từ ứng dụng :cá nhân ,nhóm,lớp) c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: xem chữ mẫu(Ư DCNTT) mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Thu, nhận xét vài hs TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1cho hs đọc - Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn

b. Luyện viết: (10') mùa dưa, ngựa tía.

( dạy tương tự bài cũ)

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

c) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm nhóm đôi, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5')

-kể ndung từng tranh.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp

HS quan sát

- Hs viết bảng con

HS đọc

- Lắng nghe và trả lời: bạn nhỏ ngủ

Hs đọc( 2 em) _

Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát : Vẽ bé đang ngủ - Gió lùa kẽ lá

…. ngủ trưa.

- 4 Hs đọc,nhóm, lớp đọc.

- 2 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

-HS đọc từ cần viết - Lắng nghe hd

- H tập viết bài trong vở tiếng

(12)

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv nghe Nxét bổ sung, tuyên dương

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

Việt

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời Lắng nghe - HS nhắc lại Lắng nghe Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4;

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép cộng.

- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3; HsK-G làm hết các phần còn lại

2, Kỹ năng

- Làm được đúng các bài tập

- Quan sát tranh và biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.

3, Thái độ

- Ham học hỏi, rèn kĩ năng tính toán, trình bày

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Bộ đồ dùng toán - Bảng con

III. CÁC HĐ DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Điền:>, <, =? - 2Hslàm bảng lớp và lớp viết

(13)

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập:

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 29 luyện tập.

2.2. Luyện tập: 30') Bài 1. Tính:SGK/48

- Các ptính được trình bày ntn?

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3

4 3 4 3 4 - Gv Nxét, chữa.

* CC: Phép tính cộng trong phạm vi 3,4 theo cột dọc

Bài 2: Số + 1

1 2

- HD: + 1 cộng 1 bằng mấy?

+ Viết số 2 vào ô trống - Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 3 4 4 3 4 4 4.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

Cc về bảng cộng 3, 4 Bài 3: Tính:

- 1 + 1 + 2 = …. tính ntn?

- HD: lấy 1 + 1 = 2, rồi 2 + 2 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 1 + 1 + 2 = 4 1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4

+ Em có Nxét gì về Kquả của 3 dãy ptính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của các số trong 3 dãy ptính cộng.

bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu tính

- được trình bày theo cột dọc.

- Viết Kquả thẳng hàng + 3 cộng 1 bằng 4.

- Hs Qsát - Hs làm bài

- Hs đổi bài đối chiếu Kquả, Nxét - 2 Hs đọc Kquả

- 1 hs nêu yc.

+ 1 cộng 1 bằng 2.

- Hs Qsát.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, Hs Nxét

- Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

- 2 Hs nêu yêu cầu tính: Tính.

- Hs nêu - Hs làm

- 2 Hs thực hiện tính, lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

+ Vị trí các số thay đổi.

(14)

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

* CC: Biểu thức đơn giản Bài 4: Viết phép thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: 1 + 3 = 4.

- Nhận xét

- Gv thu vở chấm bài

* CC: Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ

3.Củng cố, dặn dò: ( 2-3') - Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

- 2 Hs nêu; Viết phép thích hợp - Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

- Hs nêu btoán theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả - Hs trả lời

Lắng nghe, thực hiện

Thực hành toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức

- Hs được củng cố về b’ cộng 5 và làm tính cộng trong phạm vi 5.

2, Kỹ năng

- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng pt cộng đúng.

- Nhận biết được vị trí của các số trong dãy số từ 0-> 10 - Nhận biết được đúng số hình.

3, Thái độ

-Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Giới thiệu bài: Ôn tập:

2. HD học sinh ôn tập: 30-35’

* Bài 1: Yêu cầu gì?

- HD cách đặt tính: là viết pt theo hàng dọc + Tính là viết Kq’ xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.

* Viết pt: 3 + 2 = 5 - Gv HD h/s học yếu

=> Chấm 6 bài, nhận xét

*CC: Tính theo cột dọc

* Bài 2: Tính

- Gv HD h/s trình bày

- Tính.

qs hình vẽ nêu BT

Lắng nghe

(15)

*CC: Tính bảng cộng 5

* Bài 3: Số:

- Gv HD cách trình bày:

=> Chấm 6 bài, nhận xét

* CC: Bảng cộng 5

* Bài 4: Tính:

- Gv HD cách trình bày:

- Nhận xét.

*CC: Tính biểu thức đơn giản

* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.

- Gv HD h/s trình bày

- Tính rồi điền kết quả vào ô trống.

*CC: Viết phép tính từ tình huống đã cho 3. Củng cố, dặn dò: 2-3’

- Thu toàn bài

- Chấm 6 bài, nhận xét.

1 h/s nêu câu trả lời

3 + 2 = 3 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3

2 + 3 = 3 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3

h/s làm bài 3 h/s đọc Kq’

2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 1 + 3 = 5 2 + 2 + 1 = 5 3 + 2 = 5

h/s viết pt- làm bài Lắng nghe, ghi nhớ Thực hành tiếng việt

ÔN TẬP UA - ƯA

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Củng cố đọc, viết vần ua, ưa 2, Kỹ năng

- Ghép vần, tiếng, từ nhanh đúng.

- Điền đúng ua, ưa nối đúng chữ để được từ đúng hình.

3, Thái độ

- Viết bài sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- STH

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài: 1’

Làm bài tập TV bài 22 - ôn tập.

2. Hướng dẫn ôn tập Ôn tập( 32-33 ’)

* Bài 1: Tiếng nào có vần ua? Tiếng nào có vần ưa?

- Gv đọc tiếng bất kì Gv viết bảng:

+ Tiếng có vần ua: cua, đùa, đũa, rùa + Tiếng có vần ưa: cưa, cửa, dưa, dừa

- HS làm bài

- Học sinh đọc h/s đọc.

(16)

* Bài 2: Đọc: Cua, rùa và bé

Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ.

Cua và rùa bò. Bé đi.

Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.

- Gv chỉ

* Bài 3: Viết: Nhà của cua và rùa nhỏ.

- Gv chấm 9 bài - nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò.(3-5’) - ? Ôn những âm nào?

- ? Khi viết chữ k viết với chữ nào?

- Gv nhận xét, dặn dò.

5 h/s:

S2 các âm.

- Nhiều học sinh đọc.

- Dưới lớp viết.

Lắng nghe và trả lời

Ngày soạn: 27/10/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019 Học vần Bài 32: OI - AI

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được từ và các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học.

3, Thái độ

* QTE: Quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

- Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC YẾU

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(17)

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

*. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,

: Gió lùa... ngủ trưa.

*. Viết: thìa nhựa - Gv Nxét

2. Bài mới:

2.1. Giíi thiÖu bµi - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gì?

- Trong từ nhà ngói có tiếng nào đã học?

- Trong tiếng ngói có âm gì đã học?

- GV ghi bảng: oi 2.2. dạy vần:

a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i b) Đánh vần: ( 12') - Vần oi:

- Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o - Tiếng ngói, nhà ngói:

.

ngói:

- Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi – ngoi – sắc - ngói.

. nhà ngói:

* Trực quan: tranh nhà ngói + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

: oi - ngói - nhà ngói

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . - Vần ai:

( dạy tương tự như vần oi)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

hs trả lời

- Hs ghép bảng phụ - Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

(18)

- So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ngà voi gà mái cái còi bài vở.

- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

d). Luyện viết: (10- 12')

.

oi, ai

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vần ?

- Gv Hd cách viết: nét nối giữa a và i, giữa g và ai, vị trí dấu sắc

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,

.

nhà ngói, bé gái

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

- Quan sát, nhận xét TIẾT 2

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

+ Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu - HS so sánh

-Lắng nghe

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs trả lời

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(19)

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài c. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, d. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, 4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - 2 Hs trả lời

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Nghe hay, thánh thót

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Vần oi, ai, ...

- Sẻ, ri, bói cá, le le.

- HS đọc toàn bài Lắng nghe

Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.

2, Kỹ năng

- Làm được các bài tập

(20)

- Quan sát và biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán. Bảng con -Tranh với bài học.

III. HĐ DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3-4’) - hs làm bài tập: Tính:

2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p) 2.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.(10’)

a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5 *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán + 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5

( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5)

c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2

= 5 và 2 + 3 = 5

* Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

Lắng nghe Lắng nghe

- Hs Qsát.

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng : 4 + 1 = 5

- 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

(21)

- Em nào nêu được btoán 1?

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5

+ Em có Nxét gì về các số trong 2 phép tính cộng?

+Vị trí của số 4 và số1 ntn?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.

* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5

2.3. Thực hành: ( 20-22') Làm btập Bài 1: Tính:

- Bài Y/C gì?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 4 + 1 = 5 5 4 5

1 + 4 = 5 5 5 4

- Gv Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

* CC: Bảng cộng 5

Bài 2: Tính- yc hs nêu lại yc bài Bài tập này trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Trong ptính cộng đều có số 4 và số 1 - Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptình đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu

- 3 Hs đọc

- 2 Hs nêu Y/C tính.

- trình bày theo hàng ngang, - Hs làm bài

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- Hs trả lời

3 hs nêu lại yc

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp

(22)

1

+ + + + + +

1 3 2 2 4 3

=> Kquả:

5 5 4 5 5 4

- Gv Nxét.

* CC: Tính bảng cộng 5 theo cột dọc Bài 3: Số :

- Tính ntn?

- Gv viết Kquả vào ptính HD.

- Em Nxét gì về 3 Ptính: 4 + 1= 5, 1 + 4 = 5

5 = 1 + 4 .

- Gv: Ptính 5 = 1 + 4 là ptính ngược của 2 ptính

4 + 1= 5, 1 + 4 = 5.

=> Kquả: 5, 5, 2; 3, 3, 1; 3, 3, 1, 4, 4, 2.

- Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

- * CC: Phép cộng trong phạm vi 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp GvGv nêu yc bài toán rồi cho hs nêu lại G

-GV Hd:Ở tranh 1 có 4 con

hươu,thêm 1 con nữa hỏi có tất cả mấy con hươu?( phép tính 4+ 1= 5)

Ở tranh 2: có 2 con chim, thêm 2 con .Hỏi có tất cả mấy con chim?( 3+

2= 5)

a) -Gọi Hs làm ở bảng lớp

=> kquả: 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 - - Gv Nxét, Đgiá, khen ngợi.

Vf* Viết được phép tính tương tự như hình 3. Củng cố, dặn dò: ( 3-5')

- Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và chuẩn bị bài 31

Lắng nghe 1 Hs trả lời

- 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

- 4 + 1= 5, viết 5, 1 + 4 = 5, 5 = 1 + 4 - lớp làm bài, 3 Hs làm

- Nxét Kquả - 1 Hs trả lời

- Dựa vào phép cộng 5, 4, 3 để làm btập

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp ...

- Hs trả lời

- 2 Hs làm bài bảng, - Lớp Nxét.

Lắng nghe

Hs tham gia đọc

Lắng nghe và thực hiện

(23)

Ngày soạn: 25/10/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 thỏng 10 năm 2019 Toỏn

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

1, Kiến thức

- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.

2, Kỹ năng

- Làm được cỏc bài tập

- Biểu thị đỳng phộp tớnh tương ứng với hỡnh vẽ 3, Thỏi độ

- Yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ

- HS: Vở bài tập toỏn1, bảng con

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Dạy- học bài mới:

a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)

b. Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập(30- 32p)

Bài 1: (5p)Số?

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (6p)Tính.

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (5p)> < =

GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi

- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

1 + 1 = 1 + 2 = ... ...

2 + 1 = 2 + 2 = ... ...

3 + 2 = 4 + 1 = ... ...

- Vài hs đọc và nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs thực hiện.

5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2

(24)

với kết quả bên phải và điền dấu cho đúng

Bµi 5: (4p)ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:

- Cho hs quan s¸t h×nh trong bµi, nªu bµi to¸n råi viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng.

- §äc phÐp tÝnh trong bµi vµ nhËn xÐt.

- GV nhận xét

3. Củng cố-dặn dò:(2-4p)

- Chúng ta vừa ôn lại những kiến thức gì?

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Gv nhËn xÐt giê häc. Tuyên dương HS học tốt.

- VN ôn lại bài- Chuẩn bị bài sau.

a.Có 3 cái thuyền, thêm 2 cái nỡa.

Hỏi tất cả có mấy cái thuyền?

- Hs lµm bµi theo cÆp.

3 + 1 = 4

b. Có 3 con thỏ, thêm 2 con nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?

3 + 2 = 5 - 1 hs thùc hiÖn.

Hs trả lời

Lắng nghe, thực hiện

Học vần Bài 33: ÔI- ƠI

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Đọc được từ và các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội 2, Kỹ năng:

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học.

3, Thái độ

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài

cái còi bài vở trai gái

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

(25)

: Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2.2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi b) Đánh vần: ( 12') # Vần ôi:

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô # Tiếng ổi, trái ổi:

.

ổi:

- Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

. trái ổi:

* Trực quan: quả ổi + Đây là quả gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

: ôi - ổi - trái ổi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

# Vần ơi:

( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi),

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước, dấu hỏi trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(26)

đọc đánh vần - Giải nghĩa từ

d). Luyện viết: ( 12')

.

ôi, ơi:

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

.

trái ổi, bơi lội:

( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

TIẾT 2

3. Luyện tập

( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Hs nêu

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

(27)

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

4. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, ghi điểm.

5. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn, ghi điểm.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 34

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 33 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

HS trả lời -HS ghi nhớ

Hoạt động ngoài giờ lên lớp VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 3: NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

- Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

- Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

(28)

III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Trải nghiệm: 5’

Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy chưa?

Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?

- HS trả lời

- HS trả lời Giáo viên: Để tìm hiểu thêm thế nào là an

toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:

Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

2/ Hoạt động cơ bản:8’

Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi - Học sinh lắng nghe Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?

Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn đã làm gì?

- Học sinh trả lời Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị

ngã Tấn nân làm gì?

Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe như Tấn không?

- Học sinh trả lời - Học sinh trả lời Giáo viên:Khi đang đi trên đường Tấn đã

đùa giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:

Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường, ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh đọc lại theo cô.

3/ Hoạt động thực hành 5-6’

Sinh hoạt nhóm đôi: Em hãy nối hình ảnh điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể hiện điều không nên làm vào mặt khóc.

Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình thích hợp.

- Học sinh sinh hoạt nhóm đôi Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình

như sách giáo khoa.

GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....? - Học sinh trả lời GV chốt bài vè:

Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè xe máy Người nào cầm lái Phải thật tập trung Không nhìn lung tung Nghênh ngang một cõi Người ngồi sau phải

- Học sinh lắng nghe và đọc lại theo cô

(29)

Biết giữ an toàn

Không quấy, không càn Giỡn đùa quá trớn Hành vi ngã ngớn Tai nạn đến ngay Bạn ơi, lắng tai Nghe vè xe máy.

4/ Hoạt động ứng dụng: 5’

Sinh hoạt nhóm lớn GV kể chuyện theo tranh

Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?

Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng được?

Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.

- Học sinh lắng nghe - Học sinh trả lời - Học sinh trả lời

GV chốt câu ghi nhớ:

Ngồi sau xe giữ nghiêm mình Kẻo không tai nạn, cảnh tình xót đau.

- Học sinh nghe nhắc lại theo cô.

5/ Củng cố, dặn dò 2’

Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi như thế nào để đảm bảo an toàn?

Dặn dò: Thực hiện tốt những điều đã học.

Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 39.

- Học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe.

Thực hành toán ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức

- Củng cố lại b’ cộng 3, 4, 5 và số 0 trong phép cộng.

2, Kỹ năng

- Biết thực hành thành thạo các pt cộng trong phạm vi 5

- Biết quan sát hình vẽ nêu BT và biểu thị = 1 phép tính cộng.

3, Thái độ

- Trình bày bài sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, STH

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

* KTBC: 2’

Kiểm tra sách vở, Đ DHT 2. Bài mới

2.1 GTB: 1’

2.2. HD học sinh làm bài tập: 30-32’

lắng nghe

(30)

* Bài 1: Tính

3 + 2 = 1 + 4 = 0 + 4 = 5 + 0 = 1 + 1 = 1 + 4 = 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 =

* CC: Tính trong bảng cộng 5

* Bài 2: Tính:

3 2 0 2 4 4 + + + + + + 0 3 5 2 1 0 Chú ý khi làm BT2.

* CC: Tính theo cột dọc

* Bài 3: Viết số thích hợp:

… + 3 = 4 2 + …= 4 2 + …= 4 + 0

… + 3 = 5 …+ 2 = 5 3 + 2 = 1 +

… + 3 = 3 1 + …= 3 0 + …= 5 +

- Gv chữa bài

* CC: Điền số thích hợp với phép tính

* Bài 4: Điền dấu >, <, = ?

3 + 1…5 0 + 4….3 3 + 1….4 + 1

5 + 0…0 1 + 1….0 2 + 3….1 + 4

2 + 2…4 2 + 3….5 0 + 4….3 + 0

Cần thực hiện ntn?

* CC: So sánh một số với một phép tính

* Bài 5: Viết pt thích hợp:

- Gọi học sinh nêu tình huống

* CC: Viết được phép tính từ tình huống đã cho

2. Chấm – chữa bài:

3, Củng cố -dặn dò 2-3’

- Gv nhận xét.

- Chữa bài sai.

h/s làm vở 3 h/s đọc Kq’

lớp quan sát nhận xét.

h/s làm bài 2 h/s chữa bài lớp nhận xét

3 h/s chữa bài lớp nhận xét.

T. hiện pt rồi s2

2 h/s làm bảng, nêu BT lớp nhận xét.

hs làm bài

lắng nghe

Ngày soạn: 26/10/2019

Ngày giảng : Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2019 Toán

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU

(31)

1, Kiến thức

- Biết kết quả phộp cộng một số với số 0;

- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chớnh nú.

- Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp 2, Kỹ năng

- Biết làm cỏc bài tập

- Viết đỳng phộp tớnh tương ứng với tranh vẽ.

3, Thỏi độ

- Ham học hỏi, cẩn thận khi tớnh toỏn và trỡnh bày

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bộ đồ dùng toán 1 , tranh - HS: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra:(3-5’)

* Đọc cỏc phộp cộng trong pham vi 5?

*. Tớnh:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2

=

1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1

=

- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phộp cộng.

2.2. Giới thiệu phộp cộng một số với 0: (10’)

a, Giới thiệu cỏc phộp cộng 3 + 0 = 3;

0 + 3 = 3 # Bước 1:

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng cú 3 con chim, 1 lồng khụng cú con chim nào.

- Qsỏt hỡnh vẽ và nờu bài toỏn:

+ Lồng thứ nhất cú 3 con chim, lồng thứ hai cú 0 con chim. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim?

+ Phải làm ptớnh gỡ?

+ Nờu phộp tớnh?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptớnh

# Bước 2:

* Giới thiệu phộp cộng 3 + 0 = 3 (Tiến

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng

- 3-> 4 Hs nờu bài toỏn,

- Lớp Nxột, bổ sung. đồng thanh

- Cú tất cả 3 con chim.

- Làm phộp cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

(32)

hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

# Bước 3: Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3

( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....

0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3. Luyện tập:

Bài 1: Tính:

- Bài Y/C gì?

# - Bài toán trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 - Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4

* CC: Phép cộng trong phạm vi 5 Bài 2 Tính:

- Bài tập trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 5 3 0 0 1

+ + + + + 0 0 2 4 0

=> Kquả: 5 3 2 4 1

-Hs nêu BT -Nêu phép tính

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 - Hs nêu ptính, Kquả.

- 2 Hs đọc

- +: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 …..

+: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 …...

- Hs nêu

- 3 -> 5 Hs nhắc lại - 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo hàng ngang, - Hs làm bài

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- … số 0 trong phép cộng

- Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ 1 Hs trả lời

(33)

- Gv chấm bài Nxét.

* CC: Tính theo cột dọc Bài 3 số:

( dạy tương tự bài 2 phần b tiết 30.

- Cần chú ý gì?

- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?

+ Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 0 1 2 0 0 0.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0

* CC: Kỹ năng tính trong phạm vi 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 3 + 0 = 3.

- Nhận xét , chữa bài

*CC: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ

3.Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Nhận xét giờ học. Về cbị tiết 33.

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp.

- Cần Qsát hình vẽ, nêu btoán rồi viết p phép ptính thích hợp.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

Hs trả lời

HS làm bài

Lắng nghe, ghi nhớ

Học vần Bài 34: UI - ƯI

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Đọc được các từ và các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 2, Kỹ năng

- Đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề của bài học 3, Thái độ

- Yêu thích môn học

* ND tích hợp: TE có quyền được chia sẻ thông tin..

(34)

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần. Bảng con

III. HĐ DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi ngói mới ca ngợi

thổi còi đồ chơi. thổi xôi

gói quà hơi thở trời mưa

Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi b) Đánh vần: ( 12') # Vần ui:

- Gv đánh vần HD: u - i - ui Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u # Tiếng núi, đồi núi:

.

núi:

- Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

. đồi núi:

* Trực quan tranh: đồi núi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]