• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Date of preparing: 17/10/2019 Period 10 REVISON AND TEST

I. Objectives: After finishing the lesson, students will be able review some struturetey have learnt

II. Language content:

A. Vocabulary: unit 4 - 5(textbook- English 6) B. Structures: this, that is

III. Teaching aids and method:

- Teaching aids: textbook, workbook, exercise books…

- Method: Communicative approach.

IV. Procedures:

*/ Organization .( 1’)

Class Date of teaching Absent ss:

6A 26.10.2019

6B 26.10.2019

Ex1 . Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp.

1. His school ______ small.

2. It is in ______ country.

3. Thu's school is ______ the city.

4. There are four hundred ______ in his school.

5. Which ______ are you in? I ______ in grade 6.

6. How many ______ does your school have? Two.

7. ______ is your classroom? On the first floor.

8. Ba ______ his teeth every day.

9. He ______ to school every morning.

10. What ______ is it? It's ten o'clock.

Đáp án:

1. is 2. the 3. in 4. student 5. grade - am 6. floors 7. Where 8. brushes 9. goes 10. time

(2)

Ex2: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.

1. school/ is/ big/ your?

2. is/ a/ school/ it/ big.

3. floors/ have/ your/ does/ how/ school/ many?

4. grade/ in/ you/ which/ are?

5. your/ is/ where/ classroom?

6. up/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.

7. gets/ and/ he/ goes/ he/ dressed/ school/ to.

8. has/ he/ at/ breakfast/ thirty/ seven.

9. time/ you/ what/ get/ up/ do?

10. are/ late/ we/ school/ for.

Đáp án:

1. Is your school big?

2. It is a big school.

3. How many floors does your school have?

4. Which grade are you in?

5. Where is your classroom?

6. Ba gets up six every morning.

7. He gets dressed and goes to school.

8. He has breakfast at seven thirty.

9. What time do you get up?

10. We are late for school.

Ex3: Điền vào đoạn văn với 1 từ thích hợp.

Nga 1______ in the city. Every morning she 2______ up at 6. 30. She 3______ her teeth. She 4______ her face. She 5______ a big breakfast. Then she 6______ dressed. She 7______ to school at 6. 30. She 8______ in grade 6. Her 9______ is on the second floor. It 10______ big. There 11______ 42 students in her class. She loves 12______ friends and teachers very much.

Đáp án

1. lives 2. gets 3. brushes 4. washes 5. has 6. gets

7. goes 8. is 9. classrom 10. is 11. are 12. her

Ex4. Chia động từ trong ngoặc.

1. Nam's school (be) _________ big.

2. There (be) _________ 20 classrooms in his school.

3. Tam (have) _________ 2 sisters.

4. Lan (get) _________ up at 6 and (go) _________ to school at 6. 30.

5. our school (have) _________ a big yard.

6. I (be) _________ grade 6.

7. What (do) _________ your sister do? She (be) _________ a nurse.

8. It (be) _________ my book.

9. We (have) _________ breakfast, then we (go) _________ to school.

(3)

10. My school (have) _________ 3 floors and my class (be) _________ on 1st floor.

Đáp án 1. is 2. is 3. has

4. gets - goes 5. has

6. am 7. does - is 8. is

9. have - go 10. has - is

Ex5: Điền my, your, his, her vào chỗ trống.

1. I have a sister. _________ name is Susan.

2. This is Viet's school. _________ classroom is over there.

3. _________ name is Thu. I live in a house. _________ house is small.

4. Is this _________ classroom, Mai? – Yes, it is. _________ class is very nice.

5. Maria is from France. _________ flat is in Paris.

6. Look! This is _________ family, _________ father, mother and me.

Đáp án 1. Her 2. his

3. My - My 4. your - my 5. Her

6. my - my

Ex6: . Đặt câu hỏi cho các câu sau.

_____________

1. Yes, it is. It's an umbrella.

_____________

2. nam's classroom is on the second floor.

_____________

3. He is a doctor.

_____________

4. He has breakfast at 6. 30 _____________

5. His school has four floors.

Đáp án

1. Is it an umbrella?

2. Where's Nam' classrom?

3. What does he do?

(4)

4. What time does he have breakfast?

5. How many floors does his school have?

Ex7. Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi.

Thu Phuong is a student of Chu Van An school. She is 12. She is in grade 6, class 6B. Her school is very a big school in Hai Phong. It has 5 floors with over 30 classrooms. There are 45 students in each class. Her classroom is on the third floor. It's a big, clean and bright room. It has two doors and four windows. Phuong loves her school very much.

1. Who is Thu Phuong?

. . . . . .

2. How old is she?

. . . . . .

3. Which class is she in?

. . . . . .

4. What is the name of his school?

. . . . . .

5. How many floors does Phuong' school have?

. . . . . .

Đáp án

1. She is a student of Chu Van An school.

2. She is 12 years old.

3. She is in class 6B.

4. It is Chu Van An school.

5. It has 5 floors.

Ex8. Tìm lỗi sai va sửa lại cho đúng:

1. Is your father a engineer?-Yes, she is.

2. My house are small.

3. Who are this? -It's Lam.

4. I get up in 6 every morning.

5. Hoa go to school at 6. 30 everyday.

6. Mai's brother is a architect.

7. Is this he ruler?

8. That is my friend book.

9. What's your sister name?

10. What do Lan father do?-She is a teacher.

Đáp án:

1. a thành an 2. are thành is

(5)

3. are thành is 4. in thành at 5. go thành goes 6. a thành an 7. he thành his

8. friend thành friend's 9. sister thành sister's

10. do Lan thành does Lan

C. Consolidation: 2 ’ - Remind all

D. Homework: 2’ - Learn your lesson at home.

- Prepare for the new lesson.

Evaluation:

………...

...

...

Duyệt ngày 21/10/ 2019 Tổ trưởng

Nguyễn Thị Mùi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Giao nhiệm vụ: GV yêu cầu các HS trong nhóm thực hành tập hợp và bổ sung thêm nội dung để hoàn thành cuốn sổ lưu niệm:.. Tập hợp các nội dung đã có từ bài học trước

Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là tia sáng.. Trên hình 2.3, đoạn thẳng SM biểu diễn một tia sáng đi

Hãy phân biệt từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay chất trong các câu sau:1. Trong quả chanh có nước, axit xitric (vị chua) và

- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích - Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học - Nêu được các quy định an toàn khi học trong

- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích - Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học - Nêu được các quy định an toàn khi học trong

- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.. B1: GV yêu cầu các nhóm HS So

Có trách nhiệm bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, yêu chuộng hòa bình - Trách nhiệm: + Tìm hiểu cơ sở khoa học của quá trình sinh

- Có trách nhiệm bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, yêu chuộng hòa bình - Trách nhiệm: + Tìm hiểu cơ sở khoa học của quá trình sinh