Giải vở bài tập Toán 4 bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng
= … (hay ….) ngày
1 giờ = …phút
1 tháng = …. (hay ….) ngày 1 phút = …. giây (tháng hai có… ngày hay…. ngày)
Câu 2.
a) 6 giờ = …. phút 1 giờ 36 phút =… phút
9600 giây = …. phút 1/4 giờ = …phút
b) 12 phút = …. giây 2 phút 15 giây = …giây
1 giờ = ….. giây 1/3 phút =… giây
10 thế kỉ = ….năm 6 năm 6 tháng = …. tháng
1000 năm = …. thế kỉ 1/2 ngày = …. giờ
Câu 3. Điền dấu >, <, = 2 giờ 30 phút …. 180 phút 450 giây …. 7 phút 0 giây 1/10 thế kỉ …. 10 năm 36 tháng …. 3 năm 2 tháng
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.
Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?
C. 10 giờ 58 phút B. 11 giờ
A. 11 giờ 12 phút D. 11 giờ 19 phút
Bài giải:
Câu 1.
1 thế kỉ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng
= 365 (hay 366) ngày
1 giờ = 60 phút
1 tháng = 30 (hay 31) ngày 1 phút = 60 giây (tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
Câu 2.
a) 6 giờ = 360 phút 1 giờ 36 phút = 96 phút 9600 giây = 160 phút 1/4 giờ = 15 phút
b) 12 phút = 720 giây 2 phút 15 giây = 135 giây 1 giờ = 3600 giây 1/3 phút = 20 giây
10 thế kỉ = 1000 năm 6 năm 6 tháng = 78 tháng 1000 năm = 10 thế kỉ 1/2 ngày = 12 giờ
Câu 3.
2 giờ 30 phút < 180 phút 450 giây > 7 phút 0 giây 1/10 thế kỉ = 10 năm 36 tháng < 3 năm 2 tháng
Câu 4.
Chọn đáp án A