BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 21
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x4 x21 B. y x 43x21 C. y x3 3x1 D. y x 33x1
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình log x3
27
2 làA.
15; 15
. B.
4; 4
. C.
4 . D.
4 .Câu 3. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 2 1 2
1 1 2
x y z
?
A. P
1;1; 2
. B. N
2; 1;2
. C. Q
2;1; 2
. D. M
2; 2;1
. Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 2x3y z 1 0 có một véctơ pháp tuyến làA. n1
2;3; 1
. B. n3
1;3;2
. C. n4
2;3;1
. D. n2
1;3;2
. Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
1i
2. 2i
làA. 2 4i . B. 2 4i . C. 4 2i . D. 4 2i . Câu 6. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:x 0 2
f x + 0 – 0 +
f x
5
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1; 2
. C.
3;5
. D.
1;
. Câu 7. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
3x làA. 3 ln 3
x
C
. B. 3xC. C. 3
ln 3
x
C
. D. 3 ln 3x C.
Câu 8. Cho cấp số nhân
un với 1 1u 3 và u4 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1
q3. B. q 3. C. q3. D. 1
q 3.
Câu 9. Giả sử f x
là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng
;
và a b c b c, , ,
;
. Mệnh đề nào sau đây sai?A. b
c
b
a a c
f x dx f x dx f x dx
. B. b
b c
c
a a a
f x dx f x dx f x dx
.C. b
b c
b
a a b c
f x dx f x dx f x dx
. D. b
c
c
a a b
f x dx f x dx f x dx
.Câu 10. Cho hàm số y f x
liên tục trên
3;3
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?x –3 –1 0 1 2 3
f x + 0 – 0 + 0 – 0 + 0
A. Đạt cực tiểu tại x1. B. Đạt cực đại tại x 1. C. Đạt cực tiểu tại x2. D. Đạt cực tiểu tại x0.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho E
1;0;2
và F
2;1; 5
. Phương trình đường thẳng EF làA. 1 2
3 1 7
x y z
. B. 1 2
3 1 7
x y z
.
C. 1 2
1 1 3
x y z
. D. 1 2
1 1 3
x y z .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho a
3;4;0
và b
5;0;12
. Côsin của góc giữa a và b bằng A. 313. B. 5
6. C. 5
6. D. 3
13.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P đi qua điểm M
3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giá của véctơ a
1; 1; 2
có phương trình làA. 3x y 4z12 0 . B. 3x y 4z12 0 . C. x y 2z12 0 . D. x y 2z12 0 .
Câu 14. Cho k, n
k n
là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. !
!
k n
A n
k . B. Ank k!.Ckn. C. Ank k!.
n kn!
!. D. Ank n C!. nk.Câu 15. Thể tích khối cầu đường kính bằng 4 là A. 32
3
. B. 256
3
. C. 64
3
. D. 128
3
.
Câu 16. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x
x 9 x trên đoạn
1; 4 . Giá trị của m M bằngA. 65
4 . B. 16. C. 49
4 . D. 10.
Câu 17. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16 . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 8 . D. 24 .
Câu 18. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. 60°. B. 150°. C. 90°. D. 120°.
Câu 19 Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dướix –1 0 2
f x
1
–2
1
Hàm số y f
2x đạt cực đại tại A. 1x 2. B. x 1. C. x1. D. x 2.
Câu 20. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x2.
x21
; x . Hàm số y2f
x đồng biến trên khoảngA.
2;
. B.
; 1
. C.
1;1
. D.
0; 2 . Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn
1 3i z
2 3 4i. Môđun của z bằngA. 5
4. B. 5
2. C. 2
5. D. 4
5.
Câu 22. Biết rằng phương trình log22x7 log2x 9 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị x x1. 2 bằng
A. 128. B. 64. C. 9. D. 512.
Câu 23. Đồ thị hàm số
3 3
4
3 2
x x
y x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Biết rằng , là các số thực thỏa mãn 2 2
2
8 2 2
. Giá trị của 2 bằngA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
3 13 1
x
f x x
là A.
3x21
2.3xf x
. B.
3x21
2.3xf x
.
C.
3x21
2.3 ln 3xf x
. D.
3x21
2.3 ln 3xf x
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có AB a , góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABC
bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. bằngA. 3 3 4
a . B. 3 3
2
a . C. 3 3
12
a . D. 3 3
6 a .
Câu 27. Cho f x
x45x24. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2
2
S f x dx
. B. 1
2
0 1
2 2
S
f x dx
f x dx . C. 2
0
2
S
f x dx. D. 2
0
2
S
f x dx .Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x3y2z 1 0;
Q : x z 2 0. Mặt phẳng
vuông góc với cả
P và
Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của
làA. x y z 3 0 B. x y z 3 0. C. 2x z 6 0. D. 2x z 6 0. Câu 29. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z24z 7 0. Số phức z z1 2z z1 2 bằng
A. 2. B. 10. C. 2i. D. 10i.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có I, J tương ứng là trung điểm của BC và BB. Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 45°. B. 60°. C. 90°. D. 30°.
Câu 31. Cho f x
mà hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.x –1 1 3
f x 1
3
2
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
1 3m x f x 3x nghiệm đúng với mọi x
0;3là
A. m f
0 . B. m f
0 . C. m f
3 . D.
1 2m f 3. Câu 32. Biết rằng
1
0
ln 2 ln 3 ln 5
3 5 3 1 7
dx a b c
x x
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị củaa b c bằng A. 10
3 . B. 5
3. C. 10
3 . D. 5
3.
Câu 33. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng
A. 2
7. B. 5
7. C. 3
7. D. 4
7.
Câu 34. Trong không gian với Oxyz, cho các điểm M
2;1; 4
, N
5;0;0
, P
1; 3;1
. Gọi I a b c
; ;
là tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
đồng thời đi qua các điểm M, N, P. Tìm c biết rằng5 a b c
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm AB. Cho biết AB2a, BC 13a, CC 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và CE bằng
A. 4 7
a. B. 12
7
a. C. 6
7
a. D. 3
7 a. Câu 36. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
2 2019
1 . 1
z z z i z z i ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x
33x
m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; 2
?A. 3. B. 2.
C. 6. D. 7.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 2
2 1 1
x y z
và hai điểm A
1;3;1
,
0; 2; 1
B . Gọi C m n p
; ;
là điểm thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m n p bằngA. –1. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số
2sin f x x
x trên khoảng
0;
là A. xcotxln sin
x
C. B. cotx xln sinx C . C. cotx xln sinx C . D. xcotxln sin
x
C.Câu 40. Bất phương trình
x39 .lnx
x 5
0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 41. Cho hàm số f x
có đồ thị hàm số y f x
được cho nhưhình vẽ bên. Hàm số
1 2
y f x 2x f x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng
2;3
?A. 6. B. 2.
C. 5. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu sốnguyên m để phương trình 1 3 2 1
f x x m có nghiệm thuộc đoạn
2; 2
?
A. 10. B. 8.
C. 7. D. 9.
Câu 43. Cho hàm số f x
2x2x. Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
2 212
0f m f m . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0
1513; 2019
. B. m0
1009;1513
. C. m0
505;1009
. D. m0
1;505
. Câu 44. Cho hàm số f x
có đồ thị hàm số f x
được cho như hình vẽbên. Hàm số y f
cosx
x2x đồng biến trên khoảng A.
1; 2 . B.
1;0
.C.
0;1 . D.
2; 1
.Câu 45. Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
f x
ex và f
0 2. Tất cả các nguyên hàm của f x e
. 2x làA.
x2
ex ex C. B.
x2
e2x ex C. C.
x1
exC. D.
x1
exC.Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA 11a, cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng
SBC
và
SCD
bằng 110. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 3a3. B. 9a3. C. 4a3. D. 12a3. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: 1
1 1 2
x y z
, 1: 3 1
2 1 1
x y z
, 2:
1 2
1 2 1
x y z. Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt 1, 2 tại H, K sao cho độ dài HK nhỏ
nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u
h k; ;1
. Giá trị của h k bằngA. 0. B. 4. C. 6. D. –2.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho a
1; 1;0
và hai điểm A
4;7;3
, B
4; 4;5
. Giả sử M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng
Oxy
sao cho MN cùng hướng với a và MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AM BN bằngA. 17 . B. 77 . C. 7 2 3 . D. 82 5 .
Câu 49. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn A, đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình bên. Biết rằng OO 5cm, OA10cm,
20
OB cm, đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích chiếc mũ bằng
A. 2750 3
. B. 2500 3
.
C. 2050 3
. D. 2250 3
.
Câu 50. Giả sử z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
z6 8
zi
là số thực. Biết rằng1 2 4
z z , giá trị nhỏ nhất của biểu thức z13z2 bằng
A. 5 21. B. 20 4 21 . C. 20 4 22 . D. 5 22.
Đáp án
1-D 2-B 3-C 4-C 5-A 6-A 7-C 8-B 9-B 10-A
11-B 12-D 13-C 14-B 15-A 16-B 17-D 18-D 19-C 20-C
21-A 22-A 23-D 24-D 25-C 26-A 27-D 28-A 29-A 30-B
31-B 32-A 33-D 34-B 35-C 36-D 37-B 38-C 39-A 40-C
41-D 42-C 43-B 44-A 45-D 46-C 47-A 48-A 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D.
Hàm số có hệ số a dương và có hai điểm cực trị.
Câu 2. Đáp án B.
Ta có log x3( 2 7) 2 x2 7 32 x2 16x2
4;4
. Câu 3. Đáp án C.Thay tọa độ các điểm ở đáp án vào đường thẳng d.
Câu 4. Đáp án C.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n4
2;3;1
. Câu 5. Đáp án A.
Ta có z
1 i
2. 2 i
2 . 2i
i
2 4i z 2 4i Câu 6. Đáp án A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0
và
2;
. Câu 7. Đáp án C.Ta có:
3 3ln 3
x x
f x dx dx C
Câu 8. Đáp án B.
Ta có 4 1. 3 3 9 3 27 3
3
u u q q q q
Câu 9. Đáp án B.
b b c c
a a a
f x dx f x dx f x dx
Câu 10. Đáp án A.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng hàm số đạt cực đại tại x1 Câu 11. Đáp án B.
Ta có EF
3;1; 7
uEF
3;1; 7
Vậy phương trình cần tìm là EF: 1 2
3 1 7
x y z
Câu 12. Đáp án D.
Ta có
a b; a ba b.. 133 Câu 13. Đáp án C.Mặt phẳng
P nhận véctơ a
1; 1; 2
làm véctơ pháp tuyến Suy ra phương trình mặt phẳng
P là x y 2z12 0 . Câu 14. Đáp án B.Ta có Ank
n kn!
!; Cnk k!.
n kn!
! suy ra Ank k C!. nk.Câu 15. Đáp án A.
Thể tích cần tính là 4 3 4 3 32
3 3 .2 3
V R . Câu 16. Đáp án B.
Xét hàm số f x
x 9 x trên
1;4 , có f x
0 x 3Tính f
1 10; f
3 6;
1;4
1;4
min 6
4 25
4 max 10
f x
f f x
Vậy m M 16
Câu 17. Đáp án D.
Ta có 22 2 2
2 2 24
16 4 tp
h R R
S Rl R
R h h
Câu 18. Đáp án D.
Theo bài ra, ta có 3 3
6 3 2 3
R R
Rl l
Gọi 2: là góc ở đỉnh 3
sin 2 120
2 R
l
.
Câu 19. Đáp án C.
Hàm số f x
đạt cực đại tại x 1; x2Suy ra hàm số f
2x đạt cực đại tại2 1 1 2 2 2
1
x x
x x
Câu 20. Đáp án C.
Ta có y2.
x .f
x 2.f
xMà f x
x2.
x2 1
f
x x2.
x2 1
y 2 .x2
x21
Lại có y 0 2 .x2
x2 1
0 x2 1 0 1 x 1 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;1
.Câu 21. Đáp án A.
Ta có
13 43i
2
13 43i
2 54z z
i i
(bấm máy)
Câu 22. Đáp án A.
Ta có log22 x7 log2 x 9 0 log2x1log2x2 7 log2
x x1 2
7 x x1 2 128 Câu 23. Đáp án D.Ta có
3 2 2
2 2
3
. 4
4 2
3 2 2 . 1 1
x x x x x x
y x x x x x
Suy ra lim 1
x y
; lim1
x y
nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 24. Đáp án D.
Ta có 2 2
2
8 2 2
2 2
2
8.22 .2 2
8 2
2 2 .2 8 2 8 2 3
2
Câu 25. Đáp án C.
Ta có
23 1 . 3 1 3 1 . 3 1
3 1
x x x x
f x x
2
23 .ln 3. 3 1 3 .ln 3. 3 1 2
.3 ln 3
3 1 3 1
x x x x
x
x x
Câu 26. Đáp án A.
Ta có AA'
ABC
;
;
45A C ABC A C AC A CA
Suy ra A AC vuông cân tại A AAAC a Tam giác ABC có diện tích là 2 3
ABC 4 S a
Vậy thể tích cần tính là 3 3
. ABC 4
V AA S a Câu 27. Đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm của
C và Ox là4 2
2 5 4 0 2
1 1 x x x x
x x
Do đó diện tích cần tính là
2 2 1 2
2 0 0 1
2 2 2
S f x dx f x dx f x dx f x dx
Điều trên có được dựa vào hình vẽ và đồ thị đối xứng qua trục Oy.
Câu 28. Đáp án A.
Ta có
P . P ; Q
1;1;1
Q
n n
n k n n
n n
Lại có mặt phẳng
đi qua M
3;0;0
:x y z 3 0Câu 29. Đáp án A.
Ta có z z1 2z z1 2 z12z22
z1z2
22z z1 2
4 22.7 2 Câu 30. Đáp án B.Ta có IJ / /B C
AC IJ;
AC B C;
B CA
Tam giác AB C có ABB C AC AB 2 Suy ra tam giác AB C đều B CA 60 Vậy
AC IJ;
60 .Câu 31. Đáp án B.
Bất phương trình
1 3 2m f x 3x x
; x
0;3 0;3
min
m g x
với
1 3 2g x f x 3x x
Xét hàm số g x
trên
0;3 , có g x
f x
x2 2xVới 0 x 3 1 x22x3 và từ hình vẽ 1 f x
3Do đó 6 f x
x22x 0 g x
0; x
0;3Suy ra g x
là hàm số đồng biến trên
0;3 min 0;3 g x
limx0g x
f
0Xét điều kiện xảy ra dấu bằng, ta được m f
0 là giá trị cần tìm.Câu 32. Đáp án A.
Đặt 2 2
3 1 3 1 2 3
3 t x t x tdt dxdx tdt
Đổi cận
2 2
2
1 1
0 1 2 2 3. 2 2. 3
1 2 3 5 6 3. 2 . 3
x t tdt t t
I dt
x t t t t t
2 2 2
1 1
1
2 3 2 4
2ln 3 ln 2
3 3 2 dt t 3 t
t t
5 4 4 20 4
2ln ln 2ln 5 ln 2 ln 3
4 3 3 3 3
Vậy 20
a 3 ; 4
b 3; 10
2 3
c a b c Câu 33. Đáp án D.
Chia 8 đội bóng thành 2 bảng đấu có n
C C84. 44 70 cách.Gọi A là biến cố “hai đội Việt Nam nằm ở hai bảng đấu khác nhau”
Chọn 1 đội Việt Nam vào 1 bảng đấu, 3 đội còn lại lấy trong 6 đội và 4 đội xếp vào bảng còn lại nên số phần tử của biến cố A là n A
C C C12. .63 44 40Vậy xác suất cần tính là
47P n A
n
. Câu 34. Đáp án B.
Ta thấy rằng MN NP MP 26 suy ra MNP đều
Khi đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 8 2 5
; ;
3 3 3
G
Suy ra I là đường thẳng qua G và vuông góc với mặt phẳng
MNP
Mà
3; 1; 4
;
13;13; 13
13. 1; 1;1
1; 4; 3
MN MN MP
MP
Suy ra phương trình : 8 3
2 8 2 5
; ;
3 3 3 3
5 3
x t
y t I t t t
z t
Lại có
S tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
d I Oyz ;
R IN2 2 2 7
8 7 2 5 3
3 3 3 3 1
3 t
t t t t
t
Do đó
5; 3; 4 3; 1; 2 I
I
mà x1 y1 z1 5 I
3; 1; 2
c 2 Câu 35. Đáp án C.Gọi F là trung điểm AA
/ / / /
EF A B A B CEF
Khi đó d A B CE
;
d A B CEF ;
; ;
d B CEF d A CEF h
Dễ thấy A.CEF là tam diện vuông với 3 2 AE a AC a AF a
Suy ra 12 12 12 12 6
7 h a h AE AF AC Vậy khoảng cách cần tính là
;
67 d A B CE a Câu 36. Đáp án D.
Đặt z a bi suy ra z a bi
Ta có z12 a 1 bi2
a1
2b2; z z 2bi 2bVà z z 2a; i2019 i i.
2 1009 i nên giả thiết trở thành:
a1
2b22b i2ai 1
a1
2b2 1 2
b a i
0
2 2
2 2
, 0 0
1 1 0 , 0 1
0 1 1 1; 1
a b b a b
a b a b b a b
b a a b a b
Vậy có tất cả 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. Đáp án B.
Đặt t x 33x với x
1;2
, ta có 10 1
t x
x
Ta có bảng biến thiên của t x 33x trên
1; 2
2 t 2Với t 2 x 1, với t
2; 2
Một giá trị t có 2 giá trị x
1;2
Yêu cầu bài toán: f t
m có 3 nghiệm phân biệt t
2; 2
Kết hợp đồ thị với t
2; 2
và m m
1;0
là các giá trị cần tìm.Câu 38. Đáp án C.
Gọi
1 2 ; ; 2
1 ;ABC 2
C t t t d S AB AC
Ta có
1; 1; 2
1
3 7; 3 1;3 3
2 22 ; 3;1 ABC 2
AB S t t t
AC t t t
3t 7
2 3 1t
2 3t 3
2 32 t 1 C
1;1;1
Vậy m n p 1 m n p 3 Câu 39. Đáp án A.
Đặt
2 cot
sin
u x du dx
dx v x
dv x
Suy ra
f x dx
x.cotx
cotxdx
cos
sin
.cot .cot
sin sin
d x
f x dx x x xdx x x
x x
.cot ln sin .cot ln sin
x x x C x x x C
Vì sinx sinx khi 0 x . Câu 40. Đáp án C.
Ta có
3
3
3
9 0
ln 5 0 1
9 .ln 5 0
9 0
ln 5 0 2
x x
x x x x
x x
x
Giải
1 , ta có3 3
9 0
3 0
0 5 1
5 4
x x x
x x
x x
Giải
2 , ta có3 3
4 3
9 0
0 3
0 3
5 1 4
x x
x x
x x
x x
Kết hợp với x x
4; 3;0;1;2;3
là các giá trị cần tìm Câu 41. Đáp án D.Số điểm cực trị của hàm số
1 2
0y f x 2x f là m n Trong đó m, n lần lượt là
• m là số điểm cực trị của hàm số
1 2
0g x f x 2x f
Ta có g x
f x
x;
2 3
0 x
g x f x x
*Dựa vào hình vẽ, ta thấy
* x
0; 2 và g x
không đổi dấu khi qua x0. Suy ra hàm số g x
có một điểm cực trị thuộc khoảng
2;3
• n là số nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình g x
0 trên
2;3
Lại có g x
0 có một điểm cực trị g x
0 có nhiều nhất 2 nghiệm Vậy hàm số đã cho có nhiều nhất 3 điểm cực trị.Câu 42. Đáp án C.
Xét hàm số
1 13 2
g x f x x
trên
2; 2
có
1 1 . 1 1 1 1 13 2 2 6 2
x x x
g x f f
Với
2; 2
1
0; 22
x x mà hàm số f x
đồng biến trên
0; 2
1 0 1
2
fx g x g x
là hàm số đồng biến trên
2; 2
Suy ra g x
m có nghiệm thuộc đoạn
2; 2
khi g
2 m g
2Lại có
2 1
0 2 103 3
g f ;
2 1
2 2 113 3
g f
Vậy 10 11
3 m 3
mà m có 7 giá trị nguyên m cần tìm.
Câu 43. Đáp án B.
Ta có f
x 2x2x f x
f x
là hàm số lẻVà f x
2 .ln 2 2 .ln 2 0x x nên hàm số f x
đồng biến trên . Do đó f m
f
2m212
0 f
2m212
f m
f
m12 12
0
2 2 2 1365
m m m 3 m
Câu 44. Đáp án A.
Ta có y
cosx
.f
cosx
2x1 sin .x f
cosx
2x1Mà 1 sinx1 và 1 f' cos
x
1(hình vẽ) Suy ra 1 sin .x f
cosx
1 (nhân vế với vế) Xét đáp án A: Với x
1;2 2x 1 1Nên sin .x f
cosx
2x 1 0 y0Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
1; 2 .Note 15: Phương pháp chung Một số công thức đạo hàm cơ bản:
.f u x u x f u
cosx
sinx. 1
n n
x n x
Hàm số y f x
đồng biến khi y 0 (y 0 với hữu hạn giá trị của x).Câu 45. Đáp án D.
Ta có f x
f x
ex
ex .f x
e f xx.
1
x.
1 x.
xe f x e f x dx x C f x x C e
Mà f
0 2 C 2 f x
x2
exDo đó f
x e. 2x
x2 .
ex
x2 .
exdx
x1 .
exCNote 16: Phương pháp chung
•
ex ex.•
uv u v uv .•
f x dx
f x
Câu 46. Đáp án C.
Kẻ BESC E SC
DE SC
(do SBC SCD)
;
SC BDE SBC SCD BED
Đặt AB2x. Gọi H là trung điểm BC Suy ra SH SB2BH2 11a2x2
Ta có 1 2 2
. 11
SBC 2
S SH BCx a x
Suy ra 2 . 11 2 2 11
x a x
BE a
Tam giác BDE cân tại E, có 1
cosBED 10 suy ra
2 2 2 2 . .cos 5 2 11 2
BD BE DE BE DE BED BD BE
Do đó x a SABCD AB2 4a2 và SO3aVS ABCD. 4a3 Note 17: Phương pháp chung
Định lí Cô-sin trong tam giác: tam giác có 3 cạnh a, b, c và là góc đối diện cạnh a
2 2 2 2 cos
a b c bc
Góc giữa hai mặt phẳng là góc tạo bởi hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
Định lý Pytago:
ABC vuông tại A có AB c ; BC a ; CA b thì a2 b2c2 Câu 47. Đáp án A.
Gọi H 1 H 1 H
3 2 ; ;1 a a a
Và K 2 K 2 K
1b; 2 2 ; b b
Suy ra HK
2 2a b ; 2 a 2 ; 1b a b
Vì d HK u . d 0 b a 2
Do đó
4 ; 2 ; 3
4
2 2
29HK a a HK a a
22
2a 4a 29 2. a 1 27 3 3 HKmin 3 3
Dấu bằng xảy ra khi a 1 HK
3; 3; 3
u
1;1;1
Note 18: Phương pháp chung Tham số điểm thuộc đường thẳng.
Tọa độ véctơ HK
xK x yH; K y zH; K zH
Tích vô hướng của hai véctơ vuông góc bằng 0.
Công thức tọa độ tích vô hướng: a b.x xa. by ya. b z za. b. Độ dài véctơ a
x y z; ;
là a x2y2z2 .Có
a b
20 với a b; .Dấu " " xảy ra a b 0. Câu 48. Đáp án A.
Gọi M x y
; ;0
mà MNka k
0
Do đó
; ;0
0
N N N
x x k
y y k N x k y k z
Ta có MN
k k; ;0
MN 2k2 5 2k2 25 k 5Tịnh tiến điểm A
4;7;3
theo véctơ MN, ta được A
1;2;3
AM NADo đó AM BN A N BN A B 17. Dấu bằng xảy ra khi A , B, N thẳng hàng.
Note 19: Phương pháp chung Tọa độ véctơ MN
xN xM;yN yM;zN zM
. Độ dài véctơ a
x y z; ;
là a x2y2z2 .Công thức tịnh tiến biến điểm M x y z
0; ;0 0
thành điểm M x y z
; ;
theo véctơ u
a b c; ;
là:0 0 0
x x a y y b z z c
Câu 49. Đáp án B.
Chia mặt cắt của chiếc mũ làm hai phần:
• Phần dưới OA là hình chữ nhật có hai kích thước 5 cm; 20 cm Quay hình chữ nhật quanh trục OO ta được khối trụ có 10
5
R OA h OO Do đó, thể tích phần bên dưới là V1R h2 .10 .5 5002 cm3
• Phần trên OA là hình
H giới hạn bởi đường cong AB, đường thẳng OA Quay hình
H quanh trục OB ta được thể tích phần bên trênChọn hệ tọa độ Oxy, với O O
0;0 A
10;0
và B
0; 20
Dễ thấy parabol
P có đỉnh A
10;0
và đi qua B
0; 20
Gọi
P :
2
10 0
10 0 ; ; 1; 4; 20
0 20 5 y
y ax bx c y a b c
y
Do đó 1 2 2
4 20 20 100 5 0 10 5
5
y x x x x y x y
Quay đường cong x10 5y quanh Oy, ta được thể tích phần trên là
20 2 3