ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu dưới đây?
(1) 5 là số vô tỉ.
(2) Trăng hôm nay đẹp quá!
(3) Mấy giờ rồi?
(4) Nếu tôi đi bằng đầu thì bầu trời nằm dưới chân tôi.
(5) Bình phương của 3 là 6 .
A. 4. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến?
A. A
2n n
là tập hợp các số tự nhiên chẵn.B. x3.
C. Khủng long là loài bò sát.
D. y2x là hàm số bậc nhất.
Câu 3. Cho tập hợp A
n21n, n6
. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?A.
1;3;5;7
. B.
5;7;9;37
. C.
2;10;17;37
. D.
2; 4;10; 26
. Câu 4. Cho hai tập hợp X
1;2;4;7;9
và Y
1;0;7;10
. Tập hợp X Y\ có bao nhiêu phần tử?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2 3 1
2
x x
y x
?
A. M
1;3 . B. N
3; 2 . C. P
0;1 . D. Q
3;1 .Câu 6. Tập xác định D của hàm số y 3x1 là
A. D
0;
. B. D
0;
. C. D13;. D.1; D3 . Câu 7. Nghiệm của phương trình x25x 6 0 là
A.
2 3 x x
. B.
2 3 x x
. C.
2 3 x x
. D.
2 3 x x
.
Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2 2
2 3
x y y z z x
là
A.
0 1 1 x y z
. B.
1 1 0 x y z
. C.
1 1 1 x y z
. D.
1 0 1 x y z
.
Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f x
x x
6
5 2x
10x x
8
luôndương?
A. . B. . C.
;5
. D.
5;
.Câu 10. Cho nhị thức bậc nhất f x
5x30. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f x
0, x . B. f x
0, x
6;
.C. f x
0 với x 6. D. f x
0, x
;6
.Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
A.
a b c d
a c b d. B.
0 0
a b c d
a b d c
.
C.
0 0
a b c d
acbd. D.
a b c d
a c b d . Câu 12 . Đổi số đo 720 sang số đo radian.
A.
5 3
. B.
5 2
. C.
3 5
. D.
2 5
. Câu 13. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm:
A.0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. Góc 18
có số đo bằng độ là:
A.180 . B. 360. C. 100. D. 12 .0
Câu 15. Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Biểu thị AG
uuur
qua hai vectơ AC uuur
và BC. uuur
A.
1 1
2 2
AGuuur= ACuuur+ BCuuur
. B.
1 1
3 3
AGuuur= ACuuur- BCuuur . C.
1 2
3 3
AGuuur= ACuuur- BCuuur
. D.
1 1
3 3
AGuuur= ACuuur+ BCuuur . Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( ; ).O R
Tính OB OC. uuur uuur
theo R. A.
1 2
. 2
OB OCuuur uuur = R
. B. OB OCuuur uuur. =R2 .
C.
1 2
. 2
OB OCuuur uuur= - R
. D.
3 2
. 2
OB OCuuur uuur= R .
Câu 18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết rằng BC =14, BGC· =120 .0 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BGC bằng
A.
14 3
3 . B.
3
14. C. 14. D.
1 14. Câu 19. Viết phương trình đường thẳng
d đi qua M
–2;3
và có VTCP u
1; 4 .A.
2 3 1 4
x t
y t
. B.
2 3 4
x t
y t
. C.
2 3 4
x t
y t
. D.
1 2 4 3
x t
y t
.
Câu 20. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn
C có phương trình là x2y24x2y 1 0 . A. Tâm I
2;1
, bán kính R 6. B. Tâm I
2;1
, bán kính R2.C. Tâm I
2; 1
, bán kính R 6. D. Tâm I
2; 1
, bán kính R2Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> là
A. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0< . B. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> . C. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . D. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . Câu 22. Cho các tập hợp A
0;1;2;3; 4
, B
1;3; 4;6;8
. Tập hợp
A B\
B A\
bằngA.
0;1; 2;3; 4;6;8
. B.
0; 2;6;8
.C.
1; 2 . D. .Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số
2 2
3 5
2020
x x
y x
.
A. TXĐ: x 2020. B. TXĐ: 2020;
.C. TXĐ:
3; 5
. D.TXĐ:
2020;
.Câu 24. Biết đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c
, , ,a0
đi qua A(1; 2) và có đỉnh I(0; 2020). Tính T a b c A. T 2020. B. T 4038.
C. T 4038. D. T 2020.
Câu25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x22 16.
A.
5. m 2
B. m2.
C. m 1. D. m 2 hoặc
5 m 2
.
Câu26. Nghiệm của hệ phương trình
4 1
2 5
5 2
2 3
x y
x y
là
A.
x y;
3;11
. B.
x y;
3;1
. C.
x y;
13;1
. D.
x y;
3;1 .Câu 27. Hàm số nào sau đây có bảng xét dấu như hình bên dưới ?
A. f x
x 3 B. f x
x23x2C. f x
x2 x 6 D. f x
x2 x 6Câu 28 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Với mọi a b, ta có a2b2ab0 .
B. Nếu a b thì a3b3 ab2a b2 với mọi a b, . C. Với mọi số thực a b, :
1 1 4
a b a b
.
D. Với mọi số thực dương a b, :
a b
a b b a
.
Câu 29. Cho tana5, giá trị của biểu thức
sin cos cos sin
a a
A a a
là A.
2
3
. B.
2
3. C.
3
2. D.
3
2 . Câu 30. Giá trị của biểu thức
2sin sin(5 ) sin 3 cos
2 2 2
P x x x x
là
A. 3cosx2sinx. B. 3cosx. C. cosx. D. cosx. Câu 31. Cho các điểm A
2;1 ,
B 4;0 ,C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM3AC2ABA. M
2; 5
. B. M
5; 2
. C. M
5;2
. D. M
2;5 .Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A
3; 2 ,
B 7;1 ,C 0;1 ,D 8; 5
. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. AB CD, đối nhau. B. AB CD, cùng phương cùng hướng.
C. A B C D, , , thẳng hàng. D. AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.
Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , lần lượt là ,h h ha b, c. Nếu 2ha hbhc thì
A.
2 1 1
sinAsinBsinC
. B. 2sinAsinBsinC. C. 2cosAcosBcosC. D.
2 1 1
cosA cosBcosC .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M
1; 2 . Đường thẳng đi qua M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Phương trình tham số của làA.
1 2 2
x t
y t
. B.
1 2 2
x t
y t
.C.
2 2 1
x t
y t
. D.
5 4 2
x t
y t
.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
3; 2 ,
B 3;1 và đường thẳng
d cóphương trình: x2y 3 0 . Phương trình đường thẳng
song song với
d và đi qua trung điểm M của đoạn ABA. x2y 1 0 . B. x2y 1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 1 0. Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. n , n211n2 chia hết cho 11. B. n , n21 chia hết cho 4 .
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. n , 2n2 8 0 . Câu 37. Cho hàm sốy f x( )mx2(m10)x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
số f x( ) nghịch biến trên khoảng
2 ;
?.A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 38. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2 2
2 3 5
( ) 2 2020
x x
y f x
mx mx
có tập xác định là
A. 2020. B. 2019 . C. 2021. D. 4040 .
Câu 39. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) vô nghiệm
m1
x22
m1
x 2 m 0 1
.A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 40. Cho hệ phương trình :
2 2
2 1
x y a
x y a
. Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất
A.
1. a 2
B. a1. C. a 1.. D.
1. a 2
Câu 41. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số a để bất phương trình
2
2 2
9 8 0
2 1 2 0
x x
x a x a a
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 42. Cho
2 2;
và
2;
và tan tan 1. Gọi S là tập hợp các số đo của góc
thỏa
1 tan
1 tan
2. Tổng các phần tử của tập S bằng A.5 4
. B. 4
. C. 4
. D.
3 2
.
Câu 43. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn 2IC ID 0
. Tính tích vô hướng AO BI. . A.
2
. 4
AO BI a
. B.
2
. 2
AO BI a
. C.
2
. 2
AO BI a
. D.
2
. 4
AO BI a
. Câu 44. Cho
cos 2 1 a4
. Tính sin 2 cosa a với 0 a 2
. A.
3 10
16 . B.
3 10
8 . C.
5 6
8 . D.
5 6 16 . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
y x m x m
trên đoạn
0; 4 bằng 1 ?A.3. B.2 . C.1. D.0.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m2
2x 4 4x m có nghiệmâm?
A. m0. B. m4. C. 0 m 4. D. 0m và m4.
Câu 47. Cho hệ phương trình
22 3 2
3 2 2 0
3 3 1 2 1 3 1
x y x y
x x x x y
. Gọi
x y0; 0
là một nghiệm của hệ đã cho với y02. Tính tổng x0y0.A.
2 2 4
. B.
2 3 2
. C.
2 2 2
. D.
6 1 2
.
Câu 48. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2xy1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S xy x y
. Giá trị của M 2m bằngA.
2 3.
3 B.
2 3.
9 C.
3.
9 D.
3. 3
Câu 49. Cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 12cm. Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
3 4 3 4
MA MB MC MA MB MC
là một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn đó?
A.
3 13
2 cm. B.
13
8 cm. C. 12 13 cm. D. 6 13 cm.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A
3; 4
, tâm đường tròn nội tiếp
2;1I , tâm đường tròn ngoại tiếp
1;1
J2 . Tính d O BC
,
.A. 2 . B. 2 5 . C. 10. D. 5 2 .
………HẾT………..
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 16 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu dưới đây?
(1) 5 là số vô tỉ.
(2) Trăng hôm nay đẹp quá!
(3) Mấy giờ rồi?
(4) Nếu tôi đi bằng đầu thì bầu trời nằm dưới chân tôi.
(5) Bình phương của 3 là 6 .
A. 4. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Lời giải Chọn D
Ta thấy câu (1), (4), (5) là các câu khẳng định nên là mệnh đề.
Câu (2) là câu cảm thán, (3) là câu nghi vấn nên không phải mệnh đề.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến?
A. A
2n n
là tập hợp các số tự nhiên chẵn.B. x3.
C. Khủng long là loài bò sát.
D. y2x là hàm số bậc nhất.
Lời giải Chọn B
Mệnh đề chứa biến là mệnh đề có tính đúng sai phụ thuộc vào giá trị của biến.
Câu B đúng khi và chỉ khi x3 và sai khi x3.
Câu 3. Cho tập hợp A
n21n, n6
. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?A.
1;3;5;7
. B.
5;7;9;37
. C.
2;10;17;37
. D.
2;4;10; 26
.Lời giải Chọn C
Lần lượt thay các giá trị n0,1, 2,3, 4,5, 6, ta có A
1;2;5;10;17;26;37
. Vậy chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Câu 4. Cho hai tập hợp X
1;2;4;7;9
và Y
1;0;7;10
. Tập hợp X Y\ có bao nhiêu phần tử?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Lời giải Chọn C
Ta có: X Y\
1; 2; 4;9
nên tập hợp X Y\ có 4 phần tử.Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2 3 1
2
x x
y x
?
A. M
1;3 . B. N
3; 2 . C. P
0;1 . D. Q
3;1 .Lời giải Chọn D
Thay tọa độ của điểm Q
3;1 vào hàm số ta được mênh đề đúng, nên Q
3;1 là điểm thuộc đồ thị hàm số.Câu 6. Tập xác định D của hàm số y 3x1 là
A. D
0;
. B. D
0;
. C. D13;. D. D13;.Lời giải Chọn C
Điều kiện: 3x 1 0
1 x 3
Vậy tập xác định
1; D3 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình x25x 6 0 là
A.
2 3 x x
. B.
2 3 x x
. C.
2 3 x x
. D.
2 3 x x
.
Lời giải Chọn C
Vì 1 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x2,x3.
Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2 2
2 3
x y y z z x
là
A.
0 1 1 x y z
. B.
1 1 0 x y z
. C.
1 1 1 x y z
. D.
1 0 1 x y z
. Lời giải
Chọn D
Từ phương trình z2x3 suy ra z 3 2 .x Thay vào hai phương trình còn lại ta được hệ
phương trình, ta được
2 1 2 1 1
2 3 2 2 4 4 0.
x y x y x
y x x y y
Từ đó ta được z 3 2.1 1.
Vậy hệ phương trình có nghiệm
x y z; ;
1;0;1
.Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f x
x x
6
5 2x
10x x
8
luôndương?
A. . B. . C.
;5
. D.
5;
.Lời giải Chọn A
6
5 2
10
8
0 0 5x x x x x x vô nghiệm.
Vậy x.
Câu 10. Cho nhị thức bậc nhất f x
5x30. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f x
0, x . B. f x
0, x
6;
.C. f x
0 với x 6. D. f x
0, x
;6
.Lời giải Chọn B
5x30 0 x 6.
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
A.
a b c d
a c b d. B.
0 0
a b c d
a b d c
.
C.
0 0
a b c d
acbd. D.
a b c d
a c b d . Lời giải
Chọn D
Câu 12 . Đổi số đo 720 sang số đo radian.
A.
5 3
. B.
5 2
. C.
3 5
. D.
2 5
. Lời giải
Chọn D
Câu 13. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm:
A.0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn A
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có 180. lR a R
nên Ta có
3 0,5 6 l
R . Câu 14. Góc 18
có số đo bằng độ là:
A.180 . B. 360. C. 100. D. 12 .0
Lời giải Chọn C
Ta có:
o o
180 180 o
1rad rad . 10
18 18
. Câu 15. Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Lời giải Chọn A
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Biểu thị AG
uuur
qua hai vectơ AC uuur
và BC. uuur
A.
1 1
2 2
AGuuur= ACuuur+ BCuuur
. B.
1 1
3 3
AGuuur= ACuuur- BCuuur . C.
1 2
3 3
AGuuur= ACuuur- BCuuur
. D.
1 1
3 3
AGuuur= ACuuur+ BCuuur . Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của đoạn CD
( )
2 2 1. 1 1 .
3 3 2 3 3
AGuuur = AMuuuur= ACuuur+ADuuur = ACuuur+ BCuuur Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( ; ).O R
Tính OB OC. uuur uuur
theo R. A.
1 2
. 2
OB OCuuur uuur = R
. B. OB OCuuur uuur. =R2 .
C.
1 2
. 2
OB OCuuur uuur= - R
. D.
3 2
. 2
OB OCuuur uuur= R . Lời giải
Chọn C
M H
C A
B
O
Ta có BOC· =2BAC· =120 .0 Khi đó
( )
0 1 2. . .cos ; . .cos120 .
OB OCuuur uuur=OB OCuuur uuuur OB OCuuur uuur =R R = - 2R
Câu 18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết rằng BC =14, BGC· =120 .0 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BGC bằng
A.
14 3
3 . B.
3
14. C. 14. D.
1 14. Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý sin cho tam giác BGC ta có
· 2 ( ) ( ) · 14 0 14 3.
2sin120 3
sin BGC BGC 2sin
BC R R BC
BGC = Û = BGC = =
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng
d đi qua M
–2;3
và có VTCP u
1; 4 .A.
2 3 1 4
x t
y t
. B.
2 3 4
x t
y t
. C.
2 3 4
x t
y t
. D.
1 2 4 3
x t
y t
.
Lời giải Chọn B
Đường thẳng
d đi qua M
–2;3
và có VTCP u
1; 4 có dạng 12 oo
x x u t y y u t
nên đường thẳng có phương trình:
2 3 4
x t
y t
Câu 20. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn
C có phương trình là x2y24x2y 1 0 . A. Tâm I
2;1
, bán kính R 6. B. Tâm I
2;1
, bán kính R2.C. Tâm I
2; 1
, bán kính R 6. D. Tâm I
2; 1
, bán kính R2 Lời giảiChọn D
Phương trình đường tròn
C có dạng là x2y22ax2by c 0 Tâm I a b
;
và bán kính R a2b2cSuy ra a2;b 1,c1
Như vậy tâm I
2; 1
, bán kính R 22
1 2 1 2Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> là
A. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0< . B. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> . C. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . D. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ .
Lời giải Chọn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> là $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . Câu 22. Cho các tập hợp A
0;1;2;3; 4
, B
1;3; 4;6;8
. Tập hợp
A B\
B A\
bằngA.
0;1; 2;3; 4;6;8
. B.
0; 2;6;8
.C.
1; 2 . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có : A B\
0; 2
\ 6;8
B A
Vậy
A B\
B A\
0;2;6;8
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số
2 2
3 5
2020
x x
y x
.
A. TXĐ: x 2020. B. TXĐ: 2020;
.C. TXĐ:
3; 5
. D.TXĐ:
2020;
.Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định:
2 2
3 5 0
2020 0 2020 0 x
x x
2
3 5 0
2020 0 x
x
5 3
2020 2020 x
x x
x 2020. Vậy TXĐ:
2020;
.Câu 24. Biết đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c
, , ,a0
đi qua A(1; 2) và có đỉnh I(0; 2020). Tính T a b c A. T 2020. B. T 4038.
C. T 4038. D. T 2020.
Lời giải Chọn C
Do đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c
, , ,a0
đi qua A(1;2) và có đỉnh I(0; 2020).Ta có :
2 2020 2 0
a b c c
b a
2018 2020 0 a c b
vậy T a b c 4038
Câu25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x22 16.
A.
5. m 2
B. m2.
C. m 1. D. m 2 hoặc
5 m 2
. Lời giải
Chọn D.
Phương trình có nghiệm khi 0 m2 m 2 0
1 .Theo định lý Viet ta có
1 2
1 2
2 2
x x m
x x m
.
2 2
1 2 16
x x 4m2 2
m2
16 4m2 2m20 02 5 2 m
m
.
Kiểm tra điều kiện
1 , ta được m 2 hoặc 5 m2.
Câu26. Nghiệm của hệ phương trình
4 1
2 5
5 2
2 3
x y
x y
là
A.
x y;
3;11
. B.
x y;
3;1
. C.
x y;
13;1
. D.
x y;
3;1 .Lời giải Chọn D
Ta có:
4 1 5 8 2 10 13 13
3
2 2 2
5 2
5 2 3 5 2 3 3 1
2 2 2
x
x y x y x
y
x y
x y x y
.
Câu 27 . Hàm số nào sau đây có bảng xét dấu như hình bên dưới ?
.
A. f x
x 3 B. f x
x23x2C. f x
x2 x 6 D. f x
x2 x 6Lời giải Chọn D
Xét
2 2
6 0 3
x x x
x
Khi đó ta có bảng xét dấu:
Câu 28 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Với mọi a b, ta có a2b2ab0 .
B. Nếu a b thì a3b3 ab2a b2 với mọi a b, . C. Với mọi số thực a b, :
1 1 4
a b a b
.
D. Với mọi số thực dương a b, :
a b
a b b a
. Lời giải Chọn C
Với a 2,b4 ta có:
1 1 4
2 4 2 4
(vô lý) Vậy chọn đáp án C.
Câu 29. Cho tana5, giá trị của biểu thức
sin cos cos sin
a a
A a a
là A.
2
3
. B.
2
3. C.
3
2. D.
3
2 . Lời giải
Chọn D
Ta có
sin cos
sin cos cos cos tan 1 5 1 3
cos sin
cos sin 1 tan 1 5 2
cos cos
a a
a a a a a
A a a a a a
a a
Câu 30. Giá trị của biểu thức
2sin sin(5 ) sin 3 cos
2 2 2
P x x x x là A. 3cosx2sinx. B. 3cosx. C. cosx. D. cosx.
Lời giải Chọn D
Ta có
2sin sin(5 ) sin 3 cos
2 2 2
P x x x x
2 cos sin sin sin
x x 2 x x
2cos sin sin sin
x x 2 x x
2 cosx cosx cosx
Câu 31. Cho các điểm A
2;1 ,
B 4;0 ,C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM3AC2AB A. M
2; 5
. B. M
5; 2
. C. M
5;2
. D. M
2;5 .Lời giải Chọn A
Gọi điểm M x y
;
. Khi đó ta có: CM
x2;y3
, AC
4; 2
, AB
6; 1
.Theo giả thiết ta có: CM3AC2AB
2 3.4 2.6 3 3.2 2. 1 x
y
2 5 x y
.
Vậy M
2; 5
.Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A
3; 2 ,
B 7;1 ,C 0;1 ,D 8; 5
. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. AB CD, đối nhau. B. AB CD, cùng phương cùng hướng.
C. A B C D, , , thẳng hàng. D. AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.
Lời giải Chọn D
Ta có: AB
4;3
, CD
8; 6
.Nhận thấy: CD 2AB nên AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.
Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , lần lượt là ,h h ha b, c. Nếu 2ha hbhc thì
A.
2 1 1
sinAsinBsinC
. B. 2sinAsinBsinC. C. 2cosAcosBcosC. D.
2 1 1
cosA cosBcosC . Lời giải
Chọn A Ta có
1 1 1 2 2 2
. . . , ,
2 a 2 b 2 c a b c
S S S
S a h b h c h h h h
a b c
và sin sin sin 2 2 sin , 2 sin , 2 sin
a b c
R a R A b R B c R C
A B C
Do đó
2 2 2 2 1 1
2 a b c 2 S S S
h h h
a b c a b c
2 1 1 2 1 1
2 sinR A 2 sinR B 2 sinR C sinA sinB sinC
.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M
1; 2 . Đường thẳng đi qua M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Phương trình tham số của làA.
1 2 2
x t
y t
. B.
1 2 2
x t
y t
.C.
2 2 1
x t
y t
. D.
5 4 2
x t
y t
. Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của O trên . Khi đó OH nên d O
,
OH OM (không đổi).Do đó d O
,
lớn nhất bằng OM khi H M hay OM . Khi đó có vectơ pháp tuyến là OM
1; 2 .Phương trình tổng quát của là: 1
x 1
2 y2
0 x 2y 5 0.Từ đó suy ra đi qua N
5;0 và có vectơ chỉ phương u
4; 2
. Vậy phương trình tham số của là
5 4 2
x t
y t
.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A
3; 2 ,
B 3;1 và đường thẳng
d cóphương trình: x2y 3 0 . Phương trình đường thẳng
song song với
d và đi qua trung điểm M của đoạn ABA. x2y 1 0 . B. x2y 1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 1 0. Lời giải
Chọn D
Vì đường thẳng
song song với
d nên phương trình đường thẳng
:x2y c 0 .M là trung điểm
0; 1 ABM 2
.
0 2. 1 0 1M 2 c c .
Vậy phương trình đường thẳng
:x2y 1 0 .Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. n , n211n2 chia hết cho 11. B. n , n21 chia hết cho 4 .
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. n , 2n2 8 0 . Lời giải
Chọn B
Đáp án A: n3 thì n2 11n 2 44 chia hết cho 11: đáp án đúng.
Đáp án C: số 5 là số nguyên tố chia hết cho 5 : đáp án đúng.
Đáp án D:
2 2
2 8 0
2 n n
n
: đáp án đúng.
Đáp án B sai vì
2
2 1
n k
n n k
,với k nguyên dương.
Với n2kn2 1 4k2 1 không chia hết cho 4.
Với n2k 1 n2 1 4k2 4k2 không chia hết cho 4.
Câu 37. Cho hàm sốy f x( )mx2(m10)x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x( ) nghịch biến trên khoảng
2 ;
?.A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn A
+ m=0, f x( ) 10x 1 , hàm số này nghịch biến trên nên m=0 thỏa +m>0 không thỏa
+m<0, yêu cầu trở thành
( 10)
2 10 4 2
2
m m m m
m
. Ta được 0 m 2 Vậy 0 m 2nên có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 38. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2 2
2 3 5
( ) 2 2020
x x
y f x
mx mx
có tập xác định là
A. 2020. B. 2019 . C. 2021. D. 4040 .
Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi
2
2 2
2 3 5 1
0 0
2 2020 2 2020
x x
mx mx mx mx
vì
2x2 3x 5 0, x R
Ta được: mx22mx2020 0,(1)
Do đó hàm số có tập xác định là R khi (1) thỏa x R Ta xét hai trường hợp
+TH1: m0 thỏa
+TH2: m0, yêu cầu là 2
0 0
2020 0
2020 0
2020 0
m m
m m
m m
Vậy m
2019;0 ,
m nên có 2020 giá trị nguyên của m thỏaCâu 39. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) vô nghiệm
m1
x22
m1
x 2 m 0 1
.A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1: m 1.
Phương trình
1 trở thành: 3 0 (vô lý). Vậy m 1 phương trình
1 vô nghiệm.Trường hợp 2: m 1. Phương trình
1 là phương trình bậc hai.Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi
m1
2 m1 2
m
m1 2
m 1
01 1
m 2
. Vì m nên m0. Vậy tổng các giá trị của m là: 1 0 1.
Câu 40. Cho hệ phương trình :
2 2
2 1
x y a
x y a
. Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất
A.
1. a 2
B. a1. C. a 1.. D.
1. a 2 Lời giải
Chọn D
Ta có :
2 2
2 1
x y a
x y a
4 2 4 2
2 1
x y a
x y a
5 5 3
5 x a
y a
22 2 2
2 2 5 9 10 10 25 1 2
2 5 1 1 9 9
2 2
5 25 25 5 5 2 2 10
a a a
a a
y a
x a
Đẳng thức xảy ra khi 1 a2
.
Câu 41. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham