• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 16 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 16 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu dưới đây?

(1) 5 là số vô tỉ.

(2) Trăng hôm nay đẹp quá!

(3) Mấy giờ rồi?

(4) Nếu tôi đi bằng đầu thì bầu trời nằm dưới chân tôi.

(5) Bình phương của 3 là 6 .

A. 4. B. 0 . C. 2. D. 3 .

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến?

A. A

2n n

là tập hợp các số tự nhiên chẵn.

B. x3.

C. Khủng long là loài bò sát.

D. y2x là hàm số bậc nhất.

Câu 3. Cho tập hợp A

n21n, n6

. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?

A.

1;3;5;7

. B.

5;7;9;37

. C.

2;10;17;37

. D.

2; 4;10; 26

. Câu 4. Cho hai tập hợp X

1;2;4;7;9

Y  

1;0;7;10

. Tập hợp X Y\ có bao nhiêu phần tử?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .

Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

2 3 1

2

x x

y x

 

  ?

A. M

 

1;3 . B. N

 

3; 2 . C. P

 

0;1 . D. Q

 

3;1 .

Câu 6. Tập xác định D của hàm số y 3x1

A. D

0;

. B. D

0;

. C. D13;. D.

1; D3 . Câu 7. Nghiệm của phương trình x25x 6 0

A.

2 3 x x

 

  . B.

2 3 x x

  

  

 . C.

2 3 x x

 

  . D.

2 3 x x

  

  

 .

Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình

2 1

2 2

2 3

x y y z z x

 

  

  

 là

A.

0 1 1 x y z

 

 

  . B.

1 1 0 x y z

 

 

  . C.

1 1 1 x y z

 

 

  . D.

1 0 1 x y z

 

 

  .

Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f x

 

x x

6

 5 2x

10x x

8

 

luôn

dương?

A. . B.  . C.

;5

. D.

5;

.

Câu 10. Cho nhị thức bậc nhất f x

 

5x30. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x

 

0, x . B. f x

 

0, x

6;

.
(2)

C. f x

 

0 với x 6. D. f x

 

0,   x

;6

.

Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?

A.

a b c d

 

     a c b d. B.

0 0

a b c d

  

  

a b d c

  .

C.

0 0

a b c d

  

  

acbd. D.

a b c d

 

     a c b d . Câu 12 . Đổi số đo 720 sang số đo radian.

A.

5 3

. B.

5 2

. C.

3 5

. D.

2 5

 . Câu 13. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm:

A.0,5. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 14. Góc 18

có số đo bằng độ là:

A.180 . B. 360. C. 100. D. 12 .0

Câu 15. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Biểu thị AG

uuur

qua hai vectơ AC uuur

BC. uuur

A.

1 1

2 2

AGuuur= ACuuur+ BCuuur

. B.

1 1

3 3

AGuuur= ACuuur- BCuuur . C.

1 2

3 3

AGuuur= ACuuur- BCuuur

. D.

1 1

3 3

AGuuur= ACuuur+ BCuuur . Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( ; ).O R

Tính OB OC. uuur uuur

theo R. A.

1 2

. 2

OB OCuuur uuur = R

. B. OB OCuuur uuur. =R2 .

C.

1 2

. 2

OB OCuuur uuur= - R

. D.

3 2

. 2

OB OCuuur uuur= R .

Câu 18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết rằng BC =14, BGC· =120 .0 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BGC bằng

A.

14 3

3 . B.

3

14. C. 14. D.

1 14. Câu 19. Viết phương trình đường thẳng

 

d đi qua M

–2;3

và có VTCP u

 

1; 4 .

A.

2 3 1 4

x t

y t

  

  

 . B.

2 3 4

x t

y t

  

  

 . C.

2 3 4

x t

y t

  

  

 . D.

1 2 4 3

x t

y t

  

  

 .

Câu 20. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn

 

C có phương trình là x2y24x2y 1 0 . A. Tâm I

2;1

, bán kính R 6. B. Tâm I

2;1

, bán kính R2.

C. Tâm I

2; 1

, bán kính R 6. D. Tâm I

2; 1

, bán kính R2
(3)

Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0>

A. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0< . B. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> . C. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . D. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . Câu 22. Cho các tập hợp A

0;1;2;3; 4

, B

1;3; 4;6;8

. Tập hợp

A B\

 

B A\

bằng

A.

0;1; 2;3; 4;6;8

. B.

0; 2;6;8

.

C.

 

1; 2 . D. .

Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số

2 2

3 5

2020

x x

y x

 

  .

A. TXĐ: x 2020. B. TXĐ: 2020;

.

C. TXĐ:

3; 5

 

 . D.TXĐ:

2020;

.

Câu 24. Biết đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c

, , ,a0

đi qua A(1; 2) và có đỉnh I(0; 2020). Tính T a b c  

A. T 2020. B. T 4038.

C. T  4038. D. T  2020.

Câu25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m  2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x22 16.

A.

5. m 2

B. m2.

C. m 1. D. m 2 hoặc

5 m 2

.

Câu26. Nghiệm của hệ phương trình

4 1

2 5

5 2

2 3

x y

x y

  

 

  

  là

A.

x y;

 

3;11

. B.

x y;

 

 3;1

. C.

x y;

 

13;1

. D.

x y;

  

3;1 .

Câu 27. Hàm số nào sau đây có bảng xét dấu như hình bên dưới ?

A. f x

 

 x 3 B. f x

 

x23x2

C. f x

 

x2 x 6 D. f x

 

   x2 x 6

Câu 28 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Với mọi a b, ta có a2b2ab0 .

B. Nếu a b thì a3b3 ab2a b2 với mọi a b, . C. Với mọi số thực a b, :

1 1 4

a b a b

 .

D. Với mọi số thực dương a b, :

a b

a b ba  

.

(4)

Câu 29. Cho tana5, giá trị của biểu thức

sin cos cos sin

a a

A a a

 

 là A.

2

3

. B.

2

3. C.

3

2. D.

3

2 . Câu 30. Giá trị của biểu thức

2sin sin(5 ) sin 3 cos

2 2 2

P  x  x   x  x

      là

A. 3cosx2sinx. B. 3cosx. C. cosx. D. cosx. Câu 31. Cho các điểm A

2;1 ,

    

B 4;0 ,C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM3AC2AB

A. M

2; 5

. B. M

5; 2

. C. M

5;2

. D. M

 

2;5 .

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A

3; 2 ,

     

B 7;1 ,C 0;1 ,D  8; 5

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  AB CD, đối nhau. B.  AB CD, cùng phương cùng hướng.

C. A B C D, , , thẳng hàng. D.  AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.

Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , lần lượt là ,h h ha b, c. Nếu 2hahbhc thì

A.

2 1 1

sinAsinBsinC

. B. 2sinAsinBsinC. C. 2cosAcosBcosC. D.

2 1 1

cosA cosBcosC .

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M

 

1; 2 . Đường thẳng đi qua M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Phương trình tham số của

A.

1 2 2

x t

y t

  

  

 . B.

1 2 2

x t

y t

  

  

 .C.

2 2 1

x t

y t

  

  

 . D.

5 4 2

x t

y t

  

  .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 3; 2 ,

  

B 3;1 và đường thẳng

 

d

phương trình: x2y 3 0 . Phương trình đường thẳng

 

 song song với

 

d và đi qua trung điểm M của đoạn AB

A. x2y 1 0 . B. x2y 1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 1 0. Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  n  , n211n2 chia hết cho 11. B.  n  , n21 chia hết cho 4 .

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D.  n  , 2n2  8 0 . Câu 37. Cho hàm sốyf x( )mx2(m10)x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm

số f x( ) nghịch biến trên khoảng

2 ; 

?.

A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.

Câu 38. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2 2

2 3 5

( ) 2 2020

x x

y f x

mx mx

  

 

  có tập xác định là 

A. 2020. B. 2019 . C. 2021. D. 4040 .

(5)

Câu 39. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) vô nghiệm

m1

x22

m1

x  2 m 0 1

 

.

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 40. Cho hệ phương trình :

2 2

2 1

x y a

x y a

  

   

 . Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất

A.

1. a 2

B. a1. C. a 1.. D.

1. a 2

Câu 41. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số a để bất phương trình

 

2

2 2

9 8 0

2 1 2 0

x x

x a x a a

   



    

 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của tập S bằng

A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 5 .

Câu 42. Cho

2 2;

      và

2;

  

  và tan tan  1. Gọi S là tập hợp các số đo của góc

  thỏa

1 tan

 

1 tan

2. Tổng các phần tử của tập S bằng A.

5 4

. B. 4

. C. 4



. D.

3 2

 .

Câu 43. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn 2IC ID   0

. Tính tích vô hướng  AO BI. . A.

2

. 4

AO BI  a

 

. B.

2

. 2

AO BI  a

 

. C.

2

. 2

AO BIa

 

. D.

2

. 4

AO BIa

 

. Câu 44. Cho

cos 2 1 a4

. Tính sin 2 cosa a với 0 a 2

  . A.

3 10

16 . B.

3 10

8 . C.

5 6

8 . D.

5 6 16 . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

2 2

y x m x m

 

  trên đoạn

 

0; 4 bằng 1 ?

A.3. B.2 . C.1. D.0.

Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m2

2x 4 4x m có nghiệm

âm?

A. m0. B. m4. C. 0 m 4. D. 0mm4.

Câu 47. Cho hệ phương trình

 

 

2

2 3 2

3 2 2 0

3 3 1 2 1 3 1

x y x y

x x x x y





    

      

. Gọi

x y0; 0

là một nghiệm của hệ đã cho với y02. Tính tổng x0y0.

A.

2 2 4

. B.

2 3 2

. C.

2 2 2

. D.

6 1 2

 .

Câu 48. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2xy1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S xy x y

. Giá trị của M 2m bằng
(6)

A.

2 3.

3 B.

2 3.

9 C.

3.

9 D.

3. 3

Câu 49. Cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 12cm. Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn

3 4 3 4

MAMBMCMAMBMC

     

là một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn đó?

A.

3 13

2 cm. B.

13

8 cm. C. 12 13 cm. D. 6 13 cm.

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

 3; 4

, tâm đường tròn nội tiếp

 

2;1

I , tâm đường tròn ngoại tiếp

1;1

J2 . Tính d O BC

,

.

A. 2 . B. 2 5 . C. 10. D. 5 2 .

………HẾT………..

(7)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

ĐỀ SỐ 16 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu dưới đây?

(1) 5 là số vô tỉ.

(2) Trăng hôm nay đẹp quá!

(3) Mấy giờ rồi?

(4) Nếu tôi đi bằng đầu thì bầu trời nằm dưới chân tôi.

(5) Bình phương của 3 là 6 .

A. 4. B. 0 . C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn D

Ta thấy câu (1), (4), (5) là các câu khẳng định nên là mệnh đề.

Câu (2) là câu cảm thán, (3) là câu nghi vấn nên không phải mệnh đề.

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến?

A. A

2n n

là tập hợp các số tự nhiên chẵn.

B. x3.

C. Khủng long là loài bò sát.

D. y2x là hàm số bậc nhất.

Lời giải Chọn B

Mệnh đề chứa biến là mệnh đề có tính đúng sai phụ thuộc vào giá trị của biến.

Câu B đúng khi và chỉ khi x3 và sai khi x3.

Câu 3. Cho tập hợp A

n21n, n6

. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?

A.

1;3;5;7

. B.

5;7;9;37

. C.

2;10;17;37

. D.

2;4;10; 26

.

Lời giải Chọn C

Lần lượt thay các giá trị n0,1, 2,3, 4,5, 6, ta có A

1;2;5;10;17;26;37

. Vậy chỉ có đáp án C thỏa mãn.

Câu 4. Cho hai tập hợp X

1;2;4;7;9

Y  

1;0;7;10

. Tập hợp X Y\ có bao nhiêu phần tử?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .

Lời giải Chọn C

Ta có: X Y\

1; 2; 4;9

nên tập hợp X Y\ có 4 phần tử.

Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

2 3 1

2

x x

y x

 

  ?

A. M

 

1;3 . B. N

 

3; 2 . C. P

 

0;1 . D. Q

 

3;1 .

Lời giải Chọn D

Thay tọa độ của điểm Q

 

3;1 vào hàm số ta được mênh đề đúng, nên Q

 

3;1 là điểm thuộc đồ thị hàm số.

Câu 6. Tập xác định D của hàm số y 3x1

(8)

A. D

0;

. B. D

0;

. C. D13;. D. D13;.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 3x 1 0

1 x 3

 

Vậy tập xác định

1; D3  .

Câu 7. Nghiệm của phương trình x25x 6 0

A.

2 3 x x

 

  . B.

2 3 x x

  

  

 . C.

2 3 x x

 

  . D.

2 3 x x

  

  

 .

Lời giải Chọn C

Vì   1 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x2,x3.

Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình

2 1

2 2

2 3

x y y z z x

 

  

  

 là

A.

0 1 1 x y z

 

 

  . B.

1 1 0 x y z

 

 

  . C.

1 1 1 x y z

 

 

  . D.

1 0 1 x y z

 

 

  . Lời giải

Chọn D

Từ phương trình z2x3 suy ra z 3 2 .x Thay vào hai phương trình còn lại ta được hệ

phương trình, ta được

 

2 1 2 1 1

2 3 2 2 4 4 0.

x y x y x

y x x y y

 

     

  

         

  

 Từ đó ta được z 3 2.1 1.

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y z; ;

 

1;0;1

.

Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f x

 

x x

6

 5 2x

10x x

8

 

luôn

dương?

A. . B.  . C.

;5

. D.

5;

.

Lời giải Chọn A

6

5 2

10

8

 

0 0 5

x x   x x x   x vô nghiệm.

Vậy x.

Câu 10. Cho nhị thức bậc nhất f x

 

5x30. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x

 

0, x . B. f x

 

0, x

6;

.

C. f x

 

0 với x 6. D. f x

 

0,   x

;6

.

Lời giải Chọn B

5x30 0  x 6.

Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?

(9)

A.

a b c d

 

     a c b d. B.

0 0

a b c d

  

  

a b d c

  .

C.

0 0

a b c d

  

  

acbd. D.

a b c d

 

     a c b d . Lời giải

Chọn D

Câu 12 . Đổi số đo 720 sang số đo radian.

A.

5 3

. B.

5 2

. C.

3 5

. D.

2 5

 . Lời giải

Chọn D

Câu 13. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm:

A.0,5. B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn A

Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có 180. lR  a R

nên Ta có

3 0,5 6 l

  R   . Câu 14. Góc 18

có số đo bằng độ là:

A.180 . B. 360. C. 100. D. 12 .0

Lời giải Chọn C

Ta có:

o o

180 180 o

1rad rad . 10

18 18

 

 

   

      . Câu 15. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Lời giải Chọn A

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Biểu thị AG

uuur

qua hai vectơ AC uuur

BC. uuur

A.

1 1

2 2

AGuuur= ACuuur+ BCuuur

. B.

1 1

3 3

AGuuur= ACuuur- BCuuur . C.

1 2

3 3

AGuuur= ACuuur- BCuuur

. D.

1 1

3 3

AGuuur= ACuuur+ BCuuur . Lời giải

Chọn D

(10)

Gọi M là trung điểm của đoạn CD

( )

2 2 1. 1 1 .

3 3 2 3 3

AGuuur = AMuuuur= ACuuur+ADuuur = ACuuur+ BCuuur Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( ; ).O R

Tính OB OC. uuur uuur

theo R. A.

1 2

. 2

OB OCuuur uuur = R

. B. OB OCuuur uuur. =R2 .

C.

1 2

. 2

OB OCuuur uuur= - R

. D.

3 2

. 2

OB OCuuur uuur= R . Lời giải

Chọn C

M H

C A

B

O

Ta có BOC· =2BAC· =120 .0 Khi đó

( )

0 1 2

. . .cos ; . .cos120 .

OB OCuuur uuur=OB OCuuur uuuur OB OCuuur uuur =R R = - 2R

Câu 18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết rằng BC =14, BGC· =120 .0 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BGC bằng

A.

14 3

3 . B.

3

14. C. 14. D.

1 14. Lời giải

Chọn A

(11)

Áp dụng định lý sin cho tam giác BGC ta có

· 2 ( ) ( ) · 14 0 14 3.

2sin120 3

sin BGC BGC 2sin

BC R R BC

BGC = Û = BGC = =

Câu 19. Viết phương trình đường thẳng

 

d đi qua M

–2;3

và có VTCP u

 

1; 4 .

A.

2 3 1 4

x t

y t

  

  

 . B.

2 3 4

x t

y t

  

  

 . C.

2 3 4

x t

y t

  

  

 . D.

1 2 4 3

x t

y t

  

  

 .

Lời giải Chọn B

Đường thẳng

 

d đi qua M

–2;3

và có VTCP u

 

1; 4 có dạng 12 o

o

x x u t y y u t

 

  

 nên đường thẳng có phương trình:

2 3 4

x t

y t

  

  

Câu 20. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn

 

C có phương trình là x2y24x2y 1 0 . A. Tâm I

2;1

, bán kính R 6. B. Tâm I

2;1

, bán kính R2.

C. Tâm I

2; 1

, bán kính R 6. D. Tâm I

2; 1

, bán kính R2 Lời giải

Chọn D

Phương trình đường tròn

 

C có dạng là x2y22ax2by c 0 Tâm I a b

;

và bán kính R a2b2c

Suy ra a2;b 1,c1

Như vậy tâm I

2; 1

, bán kính R 22 

 

1 2 1 2

Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0>

A. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0< . B. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> . C. " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . D. $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ .

Lời giải Chọn D

Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0> là $ Îx ¡ ,x2+ +x 2020 0£ . Câu 22. Cho các tập hợp A

0;1;2;3; 4

, B

1;3; 4;6;8

. Tập hợp

A B\

 

B A\

bằng

A.

0;1; 2;3; 4;6;8

. B.

0; 2;6;8

.

C.

 

1; 2 . D. .

Lời giải

(12)

Chọn B

Ta có : A B\

0; 2

 

\ 6;8

B A

Vậy

A B\

 

B A\

 

0;2;6;8

Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số

2 2

3 5

2020

x x

y x

 

  .

A. TXĐ: x 2020. B. TXĐ: 2020;

.

C. TXĐ:

3; 5

 

 . D.TXĐ:

2020;

.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định:

2 2

3 5 0

2020 0 2020 0 x

x x

  

  



 

2

3 5 0

2020 0 x

x

  

   

5 3

2020 2020 x

x x

  



  

  

 x 2020. Vậy TXĐ:

2020;

.

Câu 24. Biết đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c

, , ,a0

đi qua A(1; 2) và có đỉnh I(0; 2020). Tính T a b c  

A. T 2020. B. T 4038.

C. T  4038. D. T  2020.

Lời giải Chọn C

Do đồ thị hàm số y ax 2bx c a b c

, , ,a0

đi qua A(1;2) và có đỉnh I(0; 2020).

Ta có :

2 2020 2 0

a b c c

b a

   

 



 

2018 2020 0 a c b

  

  

  vậy T a b c    4038

Câu25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m  2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x22 16.

A.

5. m 2

B. m2.

C. m 1. D. m 2 hoặc

5 m 2

. Lời giải

Chọn D.

Phương trình có nghiệm khi   0 m2  m 2 0

 

1 .

Theo định lý Viet ta có

1 2

1 2

2 2

x x m

x x m

 

  

 .

(13)

2 2

1 2 16

xx4m2 2

m2

16 4m2 2m20 0

2 5 2 m

m

  



  .

Kiểm tra điều kiện

 

1 , ta được m 2 hoặc 5 m2

.

Câu26. Nghiệm của hệ phương trình

4 1

2 5

5 2

2 3

x y

x y

  

 

  

  là

A.

x y;

 

3;11

. B.

x y;

 

 3;1

. C.

x y;

 

13;1

. D.

x y;

  

3;1 .

Lời giải Chọn D

Ta có:

4 1 5 8 2 10 13 13

3

2 2 2

5 2

5 2 3 5 2 3 3 1

2 2 2

x

x y x y x

y

x y

x y x y

       

       

   

    

        

    

  .

Câu 27 . Hàm số nào sau đây có bảng xét dấu như hình bên dưới ?

.

A. f x

 

 x 3 B. f x

 

x23x2

C. f x

 

x2 x 6 D. f x

 

   x2 x 6

Lời giải Chọn D

Xét

2 2

6 0 3

x x x

x

 

        Khi đó ta có bảng xét dấu:

Câu 28 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Với mọi a b, ta có a2b2ab0 .

B. Nếu a b thì a3b3 ab2a b2 với mọi a b, . C. Với mọi số thực a b, :

1 1 4

a b a b

 .

D. Với mọi số thực dương a b, :

a b

a b ba  

. Lời giải Chọn C

Với a 2,b4 ta có:

1 1 4

2 4  2 4

   (vô lý) Vậy chọn đáp án C.

(14)

Câu 29. Cho tana5, giá trị của biểu thức

sin cos cos sin

a a

A a a

 

 là A.

2

3

. B.

2

3. C.

3

2. D.

3

2 . Lời giải

Chọn D

Ta có

sin cos

sin cos cos cos tan 1 5 1 3

cos sin

cos sin 1 tan 1 5 2

cos cos

a a

a a a a a

A a a a a a

a a

   

     

   

Câu 30. Giá trị của biểu thức

2sin sin(5 ) sin 3 cos

2 2 2

P  x  x   x  x là A. 3cosx2sinx. B. 3cosx. C. cosx. D. cosx.

Lời giải Chọn D

Ta có

2sin sin(5 ) sin 3 cos

2 2 2

P  x  x   x  x

 

2 cos sin sin sin

xx  2 xx

       

2cos sin sin sin

x x 2 xx

     

 

2 cosx cosx cosx

  

Câu 31. Cho các điểm A

2;1 ,

    

B 4;0 ,C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM3AC2AB A. M

2; 5

. B. M

5; 2

. C. M

5;2

. D. M

 

2;5 .

Lời giải Chọn A

Gọi điểm M x y

;

. Khi đó ta có: CM

x2;y3

, AC

4; 2

, AB

6; 1

.

Theo giả thiết ta có: CM3AC2AB

 

2 3.4 2.6 3 3.2 2. 1 x

y

  

     

2 5 x y

 

    .

Vậy M

2; 5

.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A

3; 2 ,

     

B 7;1 ,C 0;1 ,D  8; 5

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  AB CD, đối nhau. B.  AB CD, cùng phương cùng hướng.

C. A B C D, , , thẳng hàng. D.  AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.

Lời giải Chọn D

Ta có: AB

4;3

, CD  

8; 6

.

Nhận thấy: CD 2AB nên  AB CD, cùng phương nhưng ngược hướng.

Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A B C, , lần lượt là ,h h ha b, c. Nếu 2hahbhc thì

(15)

A.

2 1 1

sinAsinBsinC

. B. 2sinAsinBsinC. C. 2cosAcosBcosC. D.

2 1 1

cosA cosBcosC . Lời giải

Chọn A Ta có

1 1 1 2 2 2

. . . , ,

2 a 2 b 2 c a b c

S S S

S a h b h c h h h h

a b c

      

sin sin sin 2 2 sin , 2 sin , 2 sin

a b c

R a R A b R B c R C

ABC     

Do đó

2 2 2 2 1 1

2 a b c 2 S S S

h h h

a b c a b c

       

2 1 1 2 1 1

2 sinR A 2 sinR B 2 sinR C sinA sinB sinC

     

.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M

 

1; 2 . Đường thẳng đi qua M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Phương trình tham số của

A.

1 2 2

x t

y t

  

  

 . B.

1 2 2

x t

y t

  

  

 .C.

2 2 1

x t

y t

  

  

 . D.

5 4 2

x t

y t

  

  . Lời giải

Chọn D

Gọi H là hình chiếu của O trên . Khi đó OH   nên d O

, 

OH OM (không đổi).

Do đó d O

,

lớn nhất bằng OM khi H M hay OM   . Khi đó có vectơ pháp tuyến là OM

 

1; 2 .

Phương trình tổng quát của là: 1

x 1

 

2 y2

  0 x 2y 5 0.

Từ đó suy ra đi qua N

 

5;0 và có vectơ chỉ phương u  

4; 2

. Vậy phương trình tham số của

5 4 2

x t

y t

  

  .

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 3; 2 ,

  

B 3;1 và đường thẳng

 

d

phương trình: x2y 3 0 . Phương trình đường thẳng

 

song song với

 

d và đi qua trung điểm M của đoạn AB

A. x2y 1 0 . B. x2y 1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 1 0. Lời giải

Chọn D

Vì đường thẳng

 

song song với

 

d nên phương trình đường thẳng

 

:x2y c 0 .

M là trung điểm

0; 1 ABM 2

  .

 

0 2. 1 0 1

M     2   c c .

Vậy phương trình đường thẳng

 

:x2y 1 0 .

Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

(16)

A.  n  , n211n2 chia hết cho 11. B.  n  , n21 chia hết cho 4 .

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D.  n  , 2n2  8 0 . Lời giải

Chọn B

Đáp án A: n3 thì n2 11n 2 44 chia hết cho 11: đáp án đúng.

Đáp án C: số 5 là số nguyên tố chia hết cho 5 : đáp án đúng.

Đáp án D:

2 2

2 8 0

2 n n

n

  

      

 : đáp án đúng.

Đáp án B sai vì

2

2 1

n k

n n k

 

     

,với k nguyên dương.

Với n2kn2  1 4k2 1 không chia hết cho 4.

Với n2k 1 n2  1 4k2 4k2 không chia hết cho 4.

Câu 37. Cho hàm sốyf x( )mx2(m10)x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x( ) nghịch biến trên khoảng

2 ; 

?.

A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A

+ m=0, f x( ) 10x 1 , hàm số này nghịch biến trên  nên m=0 thỏa +m>0 không thỏa

+m<0, yêu cầu trở thành

( 10)

2 10 4 2

2

m m m m

m

        

. Ta được 0 m 2 Vậy 0 m 2nên có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 38. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2 2

2 3 5

( ) 2 2020

x x

y f x

mx mx

  

 

  có tập xác định là 

A. 2020. B. 2019 . C. 2021. D. 4040 .

Lời giải Chọn A

Hàm số xác định khi

2

2 2

2 3 5 1

0 0

2 2020 2 2020

x x

mx mx mx mx

  

  

    vì

2x2 3x 5 0, x R

     

Ta được: mx22mx2020 0,(1)

Do đó hàm số có tập xác định là R khi (1) thỏa  x R Ta xét hai trường hợp

+TH1: m0 thỏa

+TH2: m0, yêu cầu là 2

0 0

2020 0

2020 0

2020 0

m m

m m

m m

 

     

     

Vậy m 

2019;0 ,

m nên có 2020 giá trị nguyên của m thỏa

Câu 39. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) vô nghiệm

m1

x22

m1

x  2 m 0 1

 

.
(17)

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải

Chọn B

Trường hợp 1: m 1.

Phương trình

 

1 trở thành: 3 0 (vô lý). Vậy m 1 phương trình

 

1 vô nghiệm.

Trường hợp 2: m 1. Phương trình

 

1 là phương trình bậc hai.

Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi  

m1

 

2 m1 2

 

m

 

m1 2

 

m 1

0

1 1

   m 2

. Vì m nên m0. Vậy tổng các giá trị của m là:    1 0 1.

Câu 40. Cho hệ phương trình :

2 2

2 1

x y a

x y a

  

   

 . Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất

A.

1. a 2

B. a1. C. a 1.. D.

1. a 2 Lời giải

Chọn D

Ta có :

2 2

2 1

x y a

x y a

  

   

4 2 4 2

2 1

x y a

x y a

  

    

5 5 3

5 x a

y a

  

 

 

 

2

2 2 2

2 2 5 9 10 10 25 1 2

2 5 1 1 9 9

2 2

5 25 25 5 5 2 2 10

a a a

a a

y a

x        a      

         

Đẳng thức xảy ra khi 1 a2

.

Câu 41. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi a 0 là một giá trị của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.. Chọn khẳng định đúng trong

Điểm thi của lớp 10C của một trường Trung học Phổ Thông được trình bày ở bảng phân bố tần số sau:... Phương sai của bảng phân bố tần số

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp.. Định lý

Các giá trị thích hợp của tham số để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :.. Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

Câu 35: Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng... 20 cm , tạo thành bốn tam giác xung quanh