TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A
Giáo viên dạy: Trần Mai Diệu Anh
Bài 1: Hình tam giác ABC có diện tích 40 cm và cạnh đáy BC dài 10 cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác đó?
ÔN BÀI CŨ
2
A
B c
H
10 cm
? cm
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tinh thể tích bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. 3
4
60cm
1m
50cm Bài 1: Một nuôi cá dạng
hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 50 c , chiều cao 60 cm.
bể kính
hình hộp chữ nhật chiều dài 1m chiều rộng 50cm chiều
cao 60cm.
Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).
diện tích kính dùng làm bể cá
Tính thể tích bể cá
thể tích nước trong bể
Bài 1: Bài giải
Đổi: 1m = 10dm ; 50cm = 5dm; 60cm = 6 dm.
a) Diện tích kính xung quanh của bể cá là:
(10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm )2 Diện tích kính mặt đáy bể cá là:
10 x 5 = 50 (dm )2
Diện tích kính dùng làm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm )2 b) Thể tích của bể cá đó là:
10 x 5 x 6 = 300 (dm )3
Đáp số : a) 230dm2 b) 300dm3 c) Thể tích nước có trong bể đó là:
300 : 4 x 3 = 225 (dm )3
c) 225dm3
Bài 2:
Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương;
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương;
c) Thể tích của hình lập phương.
1,5m
1,5m
1,5m
Bài 2:
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m )2
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5( m )2 Thể tích của hình lập phương là:
3
1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m )
2
Đáp số: a) 9m
2
b) 13,5m
3
c) 3,375m
Bài 3: Có hai hình lập phương. Hình có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình
a) Diện tích toàn phần của hình gấp mấy lần diện tích toàn của hình ? b) Thể tích của hình gấp mấy lần thể tích của hình ?
a) Diện tích toàn phần của:
Hình là: a x a x 6.
Hình là: (a x 3) x (a x 3) x 6 = (a x a x 6) x (3 x 3) = (a x a x 6) x 9.
Vậy diện tích toàn phần của hình gấp 9 lần diện tích toàn phần của hình b) Thể tích của :
Hình là: a x a x a.
Hình là:
(a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3) = (a x a x a) x 27.
Vậy thể tích của hình gấp 27 lần thể tích của hình . Bài 3: Bài giải
a
a c a
b a
S
XQ= (a + b) x 2 x c
V = a x b x c
S
XQ= (a x a)x 4
S
TP= (a x b) x 6
V = a x a x a
S
tp= Sxq + S
2 đáy
S
tp= Sxq + S
1đáy V = a x 3
a
a c a
b a
S
XQ= (a + b) x 2 x c
V = a x b x c
S
XQ= (a x a)x 4
S
TP= (a x b) x 6
V = a x a x a
S
tp= Sxq + S
2 đáy
S
tp= Sxq + S
1đáy V = a x 3
Củng cố - dặn dò :
- Về nhà học thuộc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhât.
- Học thuộc công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương.
- Học thuộc công thức tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Tập đổi các đơn vị đo thể tích . - Tiết sau làm bài kiểm tra.
trung thµnh