ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KÌ 1
CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀ
1. Mệnh đề
Mệnh đề là một câu khẳng định chỉ đúng hoặc chỉ sai.
Ví dụ 1: Mệnh đề (đúng): “3 là một số nguyên tố”
Mệnh đề (sai): “7 chia hết cho 5”
Không là mệnh đề: “Chị ơi, mấy giờ rồi ?”
2. Phủ định mệnh đề
✓ Khi phủ định một mệnh đề P (Đ) ta được một mệnh đề P (S) và ngược lại.
✓ Phủ định P có thể phát biểu “không P”.
✓ Khi phủ định mệnh đề chứa kí hiệu ta thay bằng kí hiệu và ngược lại.
Ví dụ 2: Phủ định mệnh đề P : " x :x2 1" là mệnh đề P : " x :x2 1"
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ
1. Tập xác định của hàm số
1
A xác định A 0 A xác định A 0 1
A xác định A 0
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số: 2 5
x x
y x x
Giải:
2 0 2
0 0 2 5 0
5 0 5
: : [ ; ) \
x x
ÐK x x TXÐ D
x x
2. Đồ thị của hàm số
Cho hàm số y f x( ) xác định trên tập D. Ta đã biết, trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp (G) các điểm có tọa độ ( ; ( ))x f x với x D, gọi là đồ thị của hàm số f .
Nói cách khác: M x y( ; ) ( )G x D và y f x( )
Ví dụ 2. Cho hàm số 1 2 ( ) 2
y f x x có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thịx 2 f( )2 2 hoặc 1 2
2 2 2 2
( ) 2.
x f
3. Sự biến thiên của hàm số
✓ Hàm số y f x( ) gọi là đồng biến (tăng) trên K K( D) khi và chỉ khi:
2 1
1 2 1 2
2 1
, và ,f x f x 0
x x K x x
x x
✓ Hàm số y f x( ) gọi là nghịch biến (giảm) trên K K( D) khi và chỉ khi:
2 1
1 2 1 2
2 1
, và ,f x f x 0
x x K x x
x x Ví dụ 3. Xét tính tăng, giảm của hàm số x2 6x 7 trên ( ; )3 Giải:
1 2 1 2
2 2 2 2
2 2 1 1
2 1 2 1 2 1
2 1
2 1 2 1 2 1
1
2 1 2
2
3
6 7 6 7 6
6
3 3 6 0
3
, ( ; ) và ta có:
, ( ; )
x
x x x x
x x x x
f x f x x x x x
x x
x x x x x x
x x x x x
x
Vậy hàm số giảm trên ( ; )3 .
4. Tính chẵn lẻ của hàm số a/ Định nghĩa
Cho hàm số y f x( ) với tập xác định D.
✓ Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D, ta có −x thuộc D và f x f x
✓ Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D, ta có –x thuộc D và f x f x . b/ Đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ
✓ Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
✓ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Ví dụ 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y x x 1 x 1 x Giải:
1 0 1
1 0 1 1 1
: : ;
,
x x
ÐK TXÐ D
x x
x D x D
1 1 1 1
( ) ( ) ( )
f x x x x x x x x x f x là hàm số lẻ trên D
5. Hàm số y ax b
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng y ax b, với a và b là các hằng số và a 0.
✓ Hàm số bậc nhất có tập xác định là .
✓ Khi a > 0, hàm số y = ax + b đồng biến trên .
✓ Khi a < 0, hàm số y = ax + b nghịch biến trên .
✓ Cho hai đường thẳng ( ) :d y ax b; ( ') :d y a x' b' ( ) / /( ') '
' a a
d d
b b ( )d ( ')d aa' 1
Ví dụ 5. Viết phương trình đường thẳng a) đi qua hai điểm A( ; ), B( ;2 1 1 5)
b) qua điểm ( ;1 3) và có hệ số góc bằng 3
c) qua điểm ( ; )2 3 và song song với đường thẳng y 2x 1 d) qua điểm ( 2 1; ) và vuông góc với đường thẳng y 3x 7 Giải:
Gọi ( ) :d y ax b
a/ ( )d qua 2 1 1 5 2 1 2
5 3
; , B ; a b a
A a b b
Vậy ( ) :d y 2x 3.
b/ ( )d có hệ số góc bằng 3 nên a 3 ( ) :d y 3x b ( )d qua điểm ( ;1 3) 3 b 3 b 6
Vậy ( ) :d y 3x 6.
c/ ( )d song song với đường thẳng y 2x 1 nên a 2 ( ) :d y 2x b ( )d qua điểm ( ; )2 3 4 b 3 b 7
Vậy ( ) :d y 3x 6.
d/ ( )d vuông góc với đường thẳng y 3x 7 nên 1 1
3 1
3 3
.( ) ( ) :
a a d y x b
( )d qua điểm 2 5
2 1 1
3 3
( ; ) b b
Vậy 1 5
3 3
( ) :d y x .
6. Hàm số bậc hai
a/ Dạng: y ax2 bx ctrong đó a, b, c là các hằng số và a 0 b/ Đồ thị: là 1 parabol
c/ Khảo sát và vẽ đồ thị:
+ TXĐ: D
+ Tọa độ đỉnh: 2 ( 2 ) x b
ab y f
a
+ Trục đối xứng:
2 x b
a + Bảng biến thiên:
Khi a 0:
Khi a 0:
+ Bảng giá trị + Vẽ hình
Ví dụ 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2x 2
• TXÐ D:
• Tọa độ đỉnh: 1 3 x y
• Trục đối xứng x 1
• BBT:
Hàm số đồng biến trên (-;1), nghịch biến trên (1;+)
• BGT:
x -1 0 1 2 3
y -1 2 3 2 -1
•
Đồ thị:Ví dụ 7. Xác định parabol y ax2 bx c, biết rằng parabol đi qua điểm A( ; )8 0 và có đỉnh là 6 12
( ; )
I .
Giải:
Parabol y ax2 bx c đi qua điểm A( ; )8 0 , đỉnh là I( ;6 12) nên trục đối xứng 6 2 x b
a
Ta có hệ phương trình:
2 2
8 8 0 64 8 0 3
6 6 12 36 6 12 36
12 0 96
2 6
. .
. .
a b c a b c a
a b c a b c b
b a b c
a Vậy ( ) :P y 3x2 36x 96.
CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Định lý Vi-et a) Định lý thuận:
Nếu phương trình bậc hai ax2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm x x1, 2 thì: 1 2
1 2
S x x b c a P x x
a
b) Định lý đảo:
Nếu có hai số u v, có tổng u v S và tích uv P thì u v, là các nghiệm của phương trình
2 0
x Sx P .
Ví dụ 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 2x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt
1, 2
x x thỏa mãn x12 x22 4
• Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0 ( 2)2 4 1. .(m 1) 0
8 4m 0 m 2
• x12 x22 4 (x1 x2)2 2xy 4 với 1 2
1 1
2 1
S x x
P x x m
2
22 2(m 1) 4 m 1 m nhận
Vậy m 1 thỏa YCBT.
2. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
B 0
A B
A B
A B
A B
A B
A B
Ví dụ 2. Giải phương trình 3x 2 2x 3 Giải:
3
2 3 0
2 5
3 2 2 3
3 2 2 3
1
3 2 2 3
5 ( )
( ) x x
x n
x x
x x
x x
x n
Vậy 1
5; 5
x x là nghiệm phương trình.
3. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
2
B 0
A B
A B
0 0
A hay B
A B
A B
Ví dụ 3. Giải phương trình 4x2 2x 10 3x 1 Giải:
2
2 2
2
1
1 3
3 1 0
4 2 10 3 1 3 1
4 2 10 3 1
5 4 9 0 9
5 ( ) ( )
( )
x x x
x n
x x x
x x x x x
x l
Vậy x 1 là nghiệm phương trình.
4. Hệ phương trình đối xứng loại 1
a/ Định nghĩa: Đó là hệ chứa hai ẩn x, y mà khi ta thay đổi vai trò x, y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi.
b/ Cách giải:
Bước 1: Đặt x + y = S và xy = P, với S2 4P, ta đưa hệ về hệ mới chứa hai ẩn S, P.
Bước 2: Giải hệ mới tìm S, P. Chọn S, P thoả mãn S2 4P.
Bước 3: Với S, P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình: X2−SX P 0+ = .
* Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu
(
x ; y0 0)
là nghiệm của hệ thì(
y ; x0 0)
cũng là nghiệm của hệGhi nhớ:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
( ) ( )
S P
x y x xy y x y xy x y x y S P
3 3 2 2 3 3 3 3
3 3 3
(x y) x x y xy y (x y) x y xy x( y)
3 3 3 3 3 3
3 3
( ) ( )
S P S
x y xy x y x y x y S PS
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 2 11 30 xy x y x y xy Giải:
2 2
11 11
30
30 ( )
xy x y xy x y
xy x y x y xy
Đặt x y S.Ðk S: 2 4P xy P
2
11 11
11 11 6 5
30 11 30 11 30 0 6 5 6
5
( )
( ) ( )
P S
P S
P S P S S P n
Hpt S
PS S S S S S P n
S ,
x y là nghiệm phương trình X2 SX P 0
• 6 5 2 6 5 0 1
, X 5
S P X X
X Nghiệm: ( ; ),( ; )1 5 5 1
• 5 6 2 5 6 0 3
, X 2
S P X X
X Nghiệm: ( ; ),( ; )3 2 2 3 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( ; ),( ; ),( ; ),( ; ).1 5 5 1 3 2 2 3
5. Hệ phương trình đối xứng loại 2
a/ Định nghĩa: Đó là hệ chứa hai ẩn x, y mà khi ta thay đổi vai trò x, y cho nhau thì phương trình này trở thành phương trình kia của hệ.
b/ Cách giải:
o Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số.
o Kết hợp phương trình tích số với một phương trình của hệ để suy ra nghiệm của hệ.
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình
2 2
2 3
2 3
x xy x
y xy y
Giải:
2 2
2 3 1
2 3 2
( ) ( )
x xy x
y xy y
Lấy (1) trừ (2) ta được:2x2 2y2 3x 3y
2 2
2(x y ) 3x 3y 0 2(x y x)( y) 3(x y) 0
2 2 3 0
(x y)( x y )
• x y 0 x y
2 2 0
1 2 3 3 3 0
( ) . x 1 y
x x x x x x
x y Nghiệm: ( ; ),( ; )0 0 1 1
• 3 2
2 2 3 0
2
x y y x
2
0 3
3 2 2
1 2 3
2 3
2 0
( ) . x x y
x x x
x y
Nghiệm: 3 3
0 0
2 2 ( ; ),( ; )
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 3 3
0 0 1 1 0 0
2 2 ( ; ),( ; ),( ; ),( ; ).