Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 68
KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về chương II: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên, số đối, giá trị tuyệt đối, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, các tính chát của phép cộng – nhân, bội và ước của một số nguyên.
2. Kĩ năng: - Thực hiện các phép tính về số nguyên, các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, tìm số chưa biết, tìm bội và ước của số nguyên.
3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
5. Năng lực cần đạt : - Năng lực tư duy toán học, tính toán, phát triển ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết tình huống có vấn đề, …
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ 20% TNKQ và 80% TL III. MA TRẬN
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1. Số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp số nguyên.
Tập hợp số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
3 C1,2, 3 1,5 15%
1 C2c 1,0 10%
4 2,5 25%
2. Các phép toán của số nguyên, tính chất của các phép toán. Quy
Lũy thừa của một số nguyên.
Các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên, tính chất của phép cộng, phép nhân, quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.
Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc;
quy tắc chuyển vế để giải toán tìm x
Vận dụng tính chất chia hết của một tổng chứng minh một tổng chia
tắc dấu ngoặc.
Quy tắc chuyển vế.
hết cho một số.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
1 C4 0,5 5%
4
C1(a,b,c,d ) 3,0 30%
2 C2a, b 2,0 20%
1 C4
b 0,5 5%
8 6,0 60%
3. Bội và ước của một số nguyên
Tìm được các ước, bội của một số nguyên
Vận dụng bội và ước của một số nguyên để tìm x Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2 C3(a,b)
1,0 10%
1 C4
a 0,5 5%
3 1,5 15%
Tổng số
câu 4 6 3 2 15
Tổng số điểm
2,0 4,0 3,0 1,0 10
Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm (2 điểm): chọn đáp án đúng Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên âm và các số nguyên dương B. các số nguyên không âm và các số nguyên âm C. các số nguyên không dương và các số nguyên âm D. các số nguyên không dương và số 0
Câu 2. Trong các số nguyên âm : -789; -123; -987 ; -102, số nhỏ nhất là : A. -789 B. -123 C. -987 D. -102
Câu 3. Sắp xếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 5; 2}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D . {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 4. Kết quả của phép tính: (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) viết dưới dạng lũy thừa là:
A.(-3)5 B. 5-3 C. 35 D. 53 II. Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1. ( 3,0điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) (–5).8.( –2) . 3
b) 125 – (– 75) + 32 – ( 48 + 32) c) 128(28 – 89) + 28(89 – 128)
d) 32 + 34 + 36 + 38 +(-12)+ ( -14)+ ( -16) +( -18) Câu 2 ( 3,0 điểm): Tìm số nguyên x biết:
a) 2.x – 32 = 28 b) (x – 1).(3x + 6) = 0 c) 3. x 7 21
Câu 3 (1,0 điểm ):
a) Tìm các ước của 8
b) Tìm x biết x B(–12) và -20 < x < 30 Câu 4(1,0điểm):
a) Tìm số nguyên a biết 17 chia hết cho 2a + 3.
b) Cho a = – 20; b – c = – 5 và A2 = b.(a – c) – c.(a –b) Tìm A rồi chứng tỏ A chia hết cho – 5.
________________Hết__________________
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu Đáp án Biểu điểm
Trắc nghiệm
( 2,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5
Tự luận Câu 1 ( 3,0điểm)
a) (-5).8.(-2) . 3 =
( 5).( 2)
(8.3)= …..=240 0,75 b) 125 – ( - 75) + 32 – ( 48 + 32)= ….152 0,75 c) 128(28 – 89) + 28(89 – 128)= 128.28 -128.89 + 28.89 – 128.28 = -8900 0,75 d) 32 + 34 + 36 + 38 +(-12)+ (-14)+( -16)+( -18)
= (32+(-12))+(34 +(-14)) +(36+(-16))+(38 +(-18)) = 20+20+20+20= 80
0,75
Câu 2 ( 3,0điểm)
a) 2.x = 32 + 28 2.x = 60 x = 30
0,5 0,5 b) (x – 1) . (3x + 6) = 0
x - 1 = 0 hoặc 3x + 6 = 0
x = 1 hoặc x = -2
0,5 0,5 c)3. x 7 21
7 7 x
x – 7 = 7 hoặc x – 7 = - 7 x = 14 hoặc x = 0
0,5 0,5
Câu 1 2 3 4
Đáp án
B C D A
Câu 3 (1,0 điểm)
a) Các ước của 8 là -8;-4;-2;-1;1; 2; 4; 8 0,5
b) x { -12;0; 12; 24} 0,5
Câu 4 ( 1,0điểm)
a)
Vì 17(2a + 3)(2a + 3)Ư(17) = { -17 ; -1 ; 1 ; 17 }
2a{ -20 ; -4 ; -2 ; 14 } a{ -10 ; -2 ; -1 ; 7 }
0,25 0,25 b)A2 = b (a – c) – c(a –b) = ab –bc– ac + bc = a ( b – c)
Thay a = -20; b – c = -5 vào biểu thức ta có A2 = 100
=> A = 10 hoặc A = -10. Do đó A chia hết cho -5
0,25 0,25
Tổng điểm 10,0
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Thống kê số lượng điểm kiểm tra, tỷ lệ % của học sinh các lớp theo từng mức điểm
Điểm Lớp
< 5 5 - <6,5 6,5 - <8 8 - <9 9 – 10 6
VII. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………