LUYỆN TẬP 1
I/ Mục tiêu: Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương.
Luyện tập một số dạng cơ bản của chương.
II/ Luyện tập:
Bài 1: Điểm thi học kỳ 1 môn toán của các học sinh lớp 7D được giáo viên ghi lại như sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số v nu nhận xt?
c) Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu?
Bi 2: Theo di thời gian lm bi tập (thời gian tính theo pht) của 30 học sinh (ai cũng lm được) được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số v nu nhận xt?
c) Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu?
bi 3: Số cn nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong 1 lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số v nu nhận xt?
c) Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu?
Bi 4:Điểm số của 30 bạn ở lớp 7B trong bài kiểm tra Tốn gần đây được ghi lại như sau:
6 9 8 7 4 8 6 3 9 6 8 5 6 10 6 5 4 9 8 7 10 6 7 9 5 3 7 9 10 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số v nu nhận xt?
c) Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 5: Điểm kiểm tra mơn văn học kỳ 1 của 30 học sinh được ghi lại như sau:
9 6 8 4 8 10 6 7 6 3 6 8 9 6 10 9 6 8 5 8 8 7 9 7 8 10 9 7 5 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số v nu nhận xt?
c) Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu?
LUYỆN TẬP 1 I)MỤC TIÊU
Hs biết tính cộng trừ đa thức một biến ; biết tính giá trị của đa thức II)BÀI TẬP
Bài 1:
Cho hai đa thức : P(x) = 2x2 + 5x – 3 Q(x) = x2 – 5x + 4
a) Tính giá trị của P(x) tại x = -1 b) Tính P(x) + Q (x) ; P(x)-Q(x) Bài 2:
Cho hai đa thức : P(x) = 3x2 - 5x +2 Q(x) = 2x2 +5x - 4
a)Tính giá trị của P(x) tại x = 1 b)Tính P(x) + Q (x) ; P(x)-Q(x) Bài 3:
Cho hai đa thức : M(x) = 2x2 + 5x – 3 N(x) = x2 – 5x + 4
a)Tính giá trị của M(x) tại x = -1 b)Tính M(x) + N (x) ; N(x) - M(x) Bài 4:
Cho hai đa thức : M(x) = 3x2 + 5x – 3 N(x) = -4x2 – 5x + 4
a)Tính giá trị của M(x) tại x = 2 b)Tính M(x) + N (x) ; N(x) - M(x)
LUYỆN TẬP 2
II)BÀI TẬP
Bài 1:Cho hai đ da thức : P(x) = 3x2 +5 x – 4 Q (x)= 3x2 +2x + 5 a) Tính giá trị của P(x) tại x = 1
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 2:
Cho hai đ da thức : P(x) = 5x2 - 3 x – 1 Q (x)= 4x2 + 3x + 5 a) Tính giá trị của P(x) tại x = -1
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 3:
Cho hai đ da thức : P(x) = x2 + 5 x – 10 Q (x)= -x2 + 2x + 8 a) Tính giá trị của P(x) tại x = 2
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 4:
Cho hai đ da thức : P(x) = 8x2 + x – 3 Q (x)= -8x2 +2x + 1 a) Tính giá trị của P(x) tại x = -3
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)