• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Toán 7 Cộng Trừ Đa Thức Có Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Toán 7 Cộng Trừ Đa Thức Có Lời Giải"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com

CỘNG TRỪ ĐA THỨC

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Khi cộng hoặc trừ hai đa thức ta thường làm như sau:

- Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc;

- Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc ( theo quy tắc dấu ngoặc);

- Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng;

- Bước 4: Cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng.

II. BÀI TẬP

Bài 1: Tính tổng các đa thức

a) Ax y x2 3xy23B x3xy2xy6.

 A + B = ………

……….

b)

( )

1 1

3 3 2 ;

C =æççççè a- bö÷÷÷÷ø- a+ b D= 13a+13b-

(

a b-

)

.

 C + D = ………

……….

Bài 2: Cho hai đa thức: M3xyz3x25xy1;

N5x2xyz5xy 3 y. Tính M N ; N M .

 M – N = ………

……….

 N – M = ………

thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

thuvienhoclieu.com

……….

Bài 3: Cho các đa thức : A =5x y3 - 4xy2- 6x y2 2; B = - 8xy3+xy2- 4x y2 2

3 4 3 6 3 4 2 5 2 2

C =x + x y- xy - xy + x y Hãy tính:

a) A B C  b) B A C  c) C A B 

A B C  = ……….………….

……….

……….

……….

B A C  = ……….………….

……….

……….

……….

C A B  = ……….………….

……….

……….

……….

Bài 4: Cho đa thức M =ax2+by2+c yx (x y, là biến). Tìm a b c, , biết:

Khi x=0,y=1 thì M = - 3. Khi x= - 2,y=0 thì M =8. Khi x=1,y= - 1 thì M =0.

 ……….……….….

thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

thuvienhoclieu.com

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 5: Tìm đa thức M biết:

a)

(

6x2- 3xy2

)

+M =x2+y2- 2x ;y2 b) M -

(

2xy- 4y2

)

=5xy+x2- 7 .y2

Bài 6: Cho hai đa thức P =5x2+6xy y- 2Q =2y2- 2x2- 6xy. Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của xy để hai đa thức PQ cùng có giá trị âm.

Bài 7: Chứng minh đa thức

3 2 4 3 3 2 4 3

2 3 5 3

A = xy + x y - xy - 2x y + xy

không âm với mọi x y,

HDG

Bài 1: a) A B 2x3x y xy2 3. b)

4 C +D = - 3a b-

Bài 2: a) M N  8x22xyz10xy 4 y; b) N M 8 x  22xyz10xy 4 y.

Bài 3:

a.

3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2

(5 4 6 ) ( 8 4 ) ( 4 6 4 5 )

A B C- - = x y- xy - x y - - xy +xy - x y - x + x y- xy - xy + x y

3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2

5x y 4xy 6x y 8xy xy 4x y x 4x y 6xy 4xy 5x y

= - - + - + - - + + -

3 2 7 2 2 14 3 3

x y xy x y xy x

= - - + -

b.

3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2

( 8 4 ) (5 4 6 ) ( 4 6 4 5 )

B + -A C = - xy +xy - x y + x y- xy - x y - x + x y- xy - xy + x y

3 2 2 2 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2

8xy xy 4x y 5x y 4xy 6x y x 4x y 6xy 4xy 5x y

= - + - + - - - - + + -

thuvienhoclieu.com Trang 3

(4)

thuvienhoclieu.com

3 2 2 2 3 3

2xy xy 15x y x y x

= - + - + -

c.

3 3 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2

( 4 6 4 5 ) (5 4 6 ) ( 8 4 )

C - A B- = x + x y- xy - xy + x y - x y- xy - x y - - xy +xy - x y

3 4 3 6 3 4 2 5 2 2 5 3 4 2 6 2 2 8 3 2 4 2 2

x x y xy xy x y x y xy x y xy xy x y

= + - - + - + + + - +

3 3 2 3 2 15 2 2

x x y xy xy x y

= - + - +

Bài 4:

Khi x=0;y=1;M = - 3 thì: - =3 a.02+b.12+c.0.1Þ b= - 3.

Khi x= - 2;y=0;M =8 thì: 8=a. 2

( )

- 2+b.02+c. 2 .0

( )

- Û 4a= Û8 a=2.

Khi x=1;y= - 1;M =0 thì: 0=2.12+ -

( ) ( )

3 . 1- 2+c.1. 1

( )

- ® = -c 1.

Vậy M =2x2- 3y2- xy.

Bài 5: a) M = - 5x2+y2+xy2; b) M =7xy+x2- 11 .y2 Bài 6: Xét: P + =Q

(

5x2+6xy y- 2

) (

+ 2y2- 2x2- 6xy

)

=3x2+y2.

Với mọi x, y ta luôn có 3x2+y2³ 0. Tổng P +Q luôn không âm, do đó hai đa thức P và Q không thể cùng âm, nghĩa là không có giá trị nào của x và để P và Q cùng có giá trị âm.

Bài 6: Rút gọn ta được

3 2 4

0 , A =2x y ³ "x y

thuvienhoclieu.com Trang 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, kí hiệu là M O. Có những dấu hiệu có hai mốt hoặc nhiều hơn.. a) Lập bảng “tần số” nêu rõ dấu hiệu

[r]

Cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng: muốn cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng ,trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. Đa thức 1 biến là tổng của những đơn

Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn

TỔNG QUÁT: Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn

Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm).. Sau

Quy tắc trừ hai phân số có cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương) ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.. Tìm số phần

Luật chơi: Trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị.. Thời gian suy nghĩ cho mỗi