• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Toán 7 Đơn Thức Có Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Toán 7 Đơn Thức Có Lời Giải"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐƠN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Số 0 được gọi là đơn thức không.

Đơn thức thu gọn: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên được gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức thu gọn.

Bậc của một đơn thức: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.

Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.

Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

Nhân hai đơn thức: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

II. BÀI TẬP

Bài 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:  nếu chọn đơn thức

a) 2x y2 b)

6

7

c)

2 2

x 3

d)

3 2 2

2 x y z -

e) x f) 4x y2

(

– 5

)

g)

2

5 - x y

h) 0

Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau. Xác định hệ số và phần biến, bậc của đơn thức sau khi thu gọn:

a)

2 3

1 3

. ;

3x y 2xy

 b) 5xy4.

0, 2x y2 2

; c)

2x y2

 

5x y3 3

; d)

2 2 3

11 ;

2x y

a) ………..………..

(2)

Hệ số: ………. Biến: …………. Bậc: ………

c) ………..………..

Hệ số: ………. Biến: …………. Bậc: ………

d) ………..

………..

Hệ số: ………. Biến: …………. Bậc: ………

Bài 3: Tìm bậc của các đơn thức sau:

a)

2 2 2

1 3

2 ; 3xy z 2x y yz æ ÷öæ ö÷ ç- ÷ç- ÷

ç ÷ç ÷

ç ÷ç ÷

ç ç

è øè ø b)

( ) (

2x2 2 - 2x2

) (

2 - 3y3

) (

- 5xz

)

3.

a) ………..………..

………..……….

…..

………..……….

…..

b) ………..

………..

………..……….

…..

………..……….

…..

Chứng minh rằng ba đơn thức

2 3

1 ; 3 2xy 4x y

- -

2y không thể cùng có giá trị âm.

(3)

 Xét tích ba đơn thức:

2 3 4 4

1 3 3

xy . x y .2y x y 0

2 4 4

     

   

    với mọi x, y. Do đó, ba đơn

thức đã cho không thể cùng có giá trị âm.

Bài 4: Ba đơn thức

2 2 2 3 3

2 ;3 ; 5

3 xy z xyz x y z

có thể cùng giá trị âm hay không?

………..………..

………..……….

…..

………..……….

…..

………..……….

…..

Bài 5: Cho đơn thức

2 4 6

3 1

N m x y z

m

æ ö÷

ç ÷

= - çççè + ÷÷ø ( với m là hằng số khác 0x y z; ; là biến). Xác định m để đơn thức N :

a) Luôn luôn dương với mọi x y z, , khác 0. b) Luôn luôn âm với mọi x y z, , khác 0.

 ………..………..

………..……….

…..

………..……….

…..

………..……….

…..

………..………..

(4)

………..……….

…..

………..……….

…..

Bài 6: Viết các ví dụ về đơn thức bậc 7 có các biến là x y z, , .

HDG

Bài 1: Các đơn thức là ý a ,b, d, e, g, h Bài 2:

a)

2 3 3 4

1 3 1

. .

3x y 2xy 2x y

  

b) 5xy4.( 0, 2 x y2 2)x y3 6.

c) ( 2 x y2 )(5x y3 3) 10x y5 4. d)

2

2 3 4 6

1 9

1 .

2x y 4x y

  

 

 

HS tự chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức.

Bài 3: Thu gọn thành các đơn thức:

a) x y z3 4 3 : bậc 10; b) 1500x y z7 3 3 : bậc 13.

Bài 4:

(5)

Xét tích ba đơn thức æççççè-32xy z2 ö÷÷÷÷ø. 3

(

xyz2

) (

. 5- x y z2 3 3

)

=10x y z4 6 6³ 0"x y z, ,

Ba đơn thức trên không thể cùng giá trị âm vì nếu cùng giá trị âm thì tích ba đơn thức đó phải nhỏ hơn 0.

Bài 5:

a) Để

2 4 6

0 , , 0 3 1 0

N x y z m x y z

m

 

        

 3 0;x2   0 x 0;y4   0 y 0;z6 z 0 nên

1 1 2

0 m 0

m m m

    

Do m2  1 0 m nên m0 Vậy m0.

b) Để

2 4 6

0 , , 0 3 1 0

N x y z m x y z

m

 

        

 

 3 0;x2   0 x 0;y4   0 y 0;z6 z 0 nên

1 1 2

0 m 0

m m m

    

Do m2  1 0 m nên m0 Vậy m0.

Bài 6: HS tự điền theo cách nghĩ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em đã học ở lớp 6... Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ

b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?..

[r]

Rút gọn các biểu thức chứa căn thức

Chọn đáp

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?.

Ta thực hiện các phép nhân lũy thừa theo dàng ngang cột dọc đường chéo thu được kết quả trong