Ngày soạn Tiết 60 Ngày dạy:
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu bài dạy
1.Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS sau khi học xong chương biểu thức đại số.
2.Kỹ năng:
- Học sinh nhận biết được đa thức, đơn thức, bậc của đa thức; tính được giá trị của biểu thức, cộng trừ đa thức một biến, xác định được nghiệm của đa thức.
3. Tư duy: Phát triển tư duy lôgic sáng tạo, phân tích, tổng hợp kiến thức.
4. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác, tạo hứng thú học tập bộ môn
- Tiếp thu một cách nghiêm túc những sai sót còn mắc phải trong bài kiểm tra, ghi chép đầy đủ, chính xác.
- Giáo dục lòng trung thực, ý thức tự giác làm việc độc lập và quyết tâm hoàn thành bài kiểm tra của HS.
5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 30% (TNKQ) và 70% (TL).
III. Ma Trận Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
(nội dung, chương) 1. Giá trị biểu thức đại số
Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1đ 10
%
1 1đ 10%
2. Đơn thức.
Biết nhóm các đơn thức đồng dạng
Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến
phần hệ số của đơn thức
tích vừa thu được
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 2 20%
3 2,5 25%
5 4,5đ 45%
3. Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa
giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức
Số câu Số điểm
1 1,5
1 1đ
2 2,5 đ
Tỉ lệ % 15% 10
%
25%
4. Nghiệm của đa thức
Biết tìm nghiệm
của đa thức bậc
nhất
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc
hai Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 1 10
1 1 10
2 2 đ 20%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
2 2đ 20%
4 4 đ 40%
3 3đ 30
%
1 1đ 10
%
10 10đ 100
%
IV. Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất Câu 1. Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
Câu 2. Bậc của đơn thức -32x5y3z2 là
A 12 B 5 C 10 D 3
Câu 3. Kết quả phép tính (-
1
3x2y2).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6
Câu 4. Kết quả thu gọn của đa thức
1
3x3y2 + 4x3y2 -
2
5x3y2 là:
A
51
15x3y2 B
58 15
x3y2 C
59
15 x3y2 D
61 15 x3y2 Câu 5. Kết quả của phép tính (5x3 – 2x + 1) + (3x2 + 4x +1) là
A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2 C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +2 Câu 6. Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x -1) là
A 2x3+ 3x2 – 6x + 2 B 2x3- 3x2 – 6x + 2 C 2x3- 3x2 + 6x + 2 D 2x3- 3x2 – 6x – 2 II/ Tự luận: (7điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ;
1 2 x2y;
3 2
x2y2; -2 xy2 ;
Câu 2. (3 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a) Tính : P(x) = M(x) + N(x) b) Tính : Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2 Câu 3. (2 điểm) Tìm đa thức M , N biết
a) M +
4x y3 15x y2 321
= 13x y3 8x y2 315b)
20mn213m n3 2 5
N = 6m n3 23mn221Câu 4. (0.5 đ): Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) 4x - 5 ; b) x2 – 2x . -- HẾT--
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm
1 2 3 4 5 6
A C B C C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Đáp án Số điểm
1 (2 điểm)
a) M = 13x y3 8x y2 315 -
4x y3 15x y2 321
M = 17x y3 23x y2 36
0.5 0.5
N =
20mn213m n3 2 5
6m n3 23mn221N = 23mn2 – 19m3n2 + 26
0.5 0.5
2 (1,5điểm )
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
5xy2; -2 xy2
-2x2y; - x2y;
1 2 x2y
7x2y2; 4 x2y2 ;
3 2
x2y2
0.5 0.5 0.5
3 (1,5điểm
)
a) P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5)
= (3x4 – 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2 – 3x2) + (-4x + 7x ) + (1 + 5)
0.5
= 2x2 + 3x + 6
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) – (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 – 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x – 7x ) + (1 – 5)
= 6x4 – 4x3 + 8x2 – 11x – 4
P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8
0.5
0.5
4 (0,5điểm
)
Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) 2x + 6 ⇒ x = -3 b) x2 – 5x . ⇒ x= 0 hoặc x= 5
0.5
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Thống kê số lượng điểm kiểm tra, tỷ lệ % của học sinh các lớp theo từng mức điểm
Điểm Lớp
< 5 5 - <6,5 6,5 - <8 8 - <9 9 – 10 7
VII. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………