• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề mẫu môn Toán số 43 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề mẫu môn Toán số 43 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 43

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh: ……….

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5! . B. 53 . C. C55 . D. A15 .

Câu 2: Cho cấp số nhân

 

un u1 2và công bội q 3. Giá trị của u3 là:

A. 6 . B. 18 . C. 18 . D. 4.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

2;0

. B.

 2; 1

. C.

3;

. D.

 1;

.

Câu 4: Cho hàm số bậc bay ax 3bx2cx d a

0

có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x2 . B. y 4 . C. x0

. D. y0

.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  có đạo hàm f x'

 

x x

2

 

x1

2

x24

. Hàm số

đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3. B.

4 . C.

2. D.

1 .

(2)

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1

1 1

y  x

 là đường thẳng:

A. x1 . B. y 1 . C. y1. D. y0

.

Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. 1 3 1

9 3 1.

yxxB. 1 3 1

9 3 1.

yxx

C. 1 4 2

4 1.

yxxD. y  x3 x2 x 1.

Câu 8: Đồ thị hàm số

4

2 3

2 2

y xx  cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 125a5

 

bằng

A. 3 log 5a. B. 3 log 5a. C.

log5a

3. D. 2 log 5a. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y e1 2 x là:

A. y' 2 e1 2 x. B. y' 2e1 2 x. C.

1 2

' 2

e x

y

  . D. y'e1 2 x

Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý, 3 a5 bằng

A. a3. B. a35. C. a53. D. a2.

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2 81 bằng

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 23

 

x 2 là:

A. 3

x2. B. x3. C. 9

x2. D. x1. Câu 14: Cho hàm số f x

 

4x32021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d 4x42021x C . B.

f x x x

 

d 42021x C .

C.

f x x x

 

d 42021. D.

f x x x

 

d 4C.
(3)

Câu 15: Cho hàm số f x

 

sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1cos3

f x x3 x C

. B.

f x x

 

d  13cos 3x C .

C.

f x x

 

d 3cos 3x C . D.

f x x

 

d  3cos3x C .

Câu 16: Nếu 2

 

1

d 2

f x x

3

 

1

d 7

f x x 

thì 3

 

2

d f x x

bằng

A. 5. B. 9 . C. 9. D. 14.

Câu 17: Tích phân

ln3

0 xd

e x bằng

A. 2 . B. 3 . C. e. D. e1.

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là:

A. z 3 4i. B. z 4 3i. C. z 4 3i. D. z 3 4i. Câu 19: Cho hai số phức z1 3 5iz2   6 8i. Số phức liên hợp của số phức z2z1

A.  9 13i. B.  3 3i. C.  3 3i. D.  9 13i. Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 5i có tọa độ là

A.

23; 5

. B.

23;5 .

C.

23; 5

. D.

23;5

.

Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 6

Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 250cm3. B. 125cm3. C. 200cm3. D. 500cm3. Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S 4R2 và chiều cao h là:

A. V R h2 . B. 1 2

V 3R h. C. 4 2

V 3R h. D. 2 V 3Rh.

Câu 24: Một hình trụ có bán kính R6cm và độ dài đường sinh l4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. Stp 120cm2. B. Stp 84cm2. C. Stp 96cm2. D. Stp 24cm2.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A

1;1;3 ,

 

B 1;4;0 ,

 

C   3; 2; 3

. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A.

3;3;0

. B. 3 3 2 2; ;0

 

 

 . C.

1;1;0

. D.

1; 1;1

.
(4)

Câu 26: Trong không gian Oxyz,mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 3

2 9 . Tâm I của mặt cầu

( )

S

có tọa độ là

A.

1; 1; 3 

. B.

1;1;3

. C.

2; 2; 6 

. D.

2;2;6

.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P có phương trình 2x y z   3 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

 

P ?

A. M

1; 1; 3 

. B. N

1;1;0

. C. H

2; 2;6

. D. K

2; 2;3

.

Câu 28: Trong không gian Oxyz,vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng

1 1

: 2 1 2

x y z

d  

 

 ? A. u1   

2; 1;2

. B. u2

2;1; 2

. C. u3   

4; 2;4

. D. u4

1; 1;0

Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

A. 1

3. B. 1

2. C. 3

10. D. 2

3. Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

A. y  x4 4x21. B. y   x3 x 1. C. 3 2 1 y x

x

 

 . D. y 2x2 3. Câu 31: Cho hàm số y x33x4. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

số trên đoạn

 

0;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M m 8. B. 2M m  2. C. M 2m10. D. M m  8. Câu 32: Bất phương trình mũ 2 3 1

5 25

x x có tập nghiệm là

A. 3 17 3 17

2 ; 2

T    

  

 . B. 3 17 3 17

; ;

2 2

T         . C. T

 

1; 2 . D. T   

;1

 

2;

.

Câu 33: Biết 2

 

1

d 3

f x x

, 5

 

1

d 4

f x x

. Tính 5

   

2

2f xx xd

A. 25

2 . B. 23 . C. 17

2 . D. 19 .

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z

1 2 i

 1 4i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?
(5)

A.

0; 2

. B.

 2; 1

. C.

 4; 3

. D. 3; 1 2

  

 

 .

Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, SA a . Góc giữa hai mặt phẳng

SCD

ABCD

. Khi đó, tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

A. tan  2. B. tan 2

  2 . C. tan  3. D. tan 1.

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD, đáy có tâm là OSA a AB a , . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

SAD

bằng bao nhiêu ?

A. 2

a. B.

2

a . C.

6

a . D. a.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;1;0

B

1; 1; 4 

. Viết phương trình mặt cầu

 

S nhận AB làm đường kính .

A.

 

S x: 2

y1

 

2 z 2

2 5. B.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 20.

C.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 20. D.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 5.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

2;3; 4

. Viết phương trình đường thẳng

 

d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng

Oxy

.

A.

 

2

: 3

4 x

d y t

z

  

  

 

. B.

 

2

: 3

4

x t

d y z

  

 

 

. C.

 

2

: 3

4 x d y

z t

  

 

  

. D.

 

2

: 3

4

x t

d y t

z t

  

  

  

.

Câu 39: Cho hàm số f x

 

, đồ thị của hàm số y f/

 

x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x

 

f

2x 1

6x trên đoạn 1; 2

2

 

 

  bằng

A. 1

f  2

  . B. f

 

0 3. C. f

 

1 6. D. f

 

3 12.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn

log3x y

3x 9 0?

A. 7 . B. 8 . C. 2186 . D. 6 .

(6)

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

1, y g x

 

x . Giá trị 2

     

1

min ; d

I f x g x x

A. 1. B. 3

2. C. 2 . D. 5

2.

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phứczmà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn

   4

z z z zz 2 2i 3 2.

A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .

Câu 43: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a BC a ,  3. Mặt bên SABlà tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Tính thể tích V của khối khóp .S ABC.

A. 2 3 6 12

Va . B. 3 6

6

Va . C. 3 6

12

Va . D. 3 6

4 Va .

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

a

10cm 20cm

A. 1.000.000 .

B. 1.100.000 .

C. 1.010.000 .

D. 1.005.000

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng : 1,

1 1 2

x y z

d   

1

3 1

: ,

2 1 1

xy z

  

2

1 2

: 1 2 1

xyz

   . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt  1, 2 tương ứng tại ,

H K sao cho HK  27. Phương trình của đường thẳng là

A. 1 1

1 1 1

xyz

  . B. 1 1

1 1 1

xyz

 

 . C. 1 1

2 1 1

xyz

  . D. 1 1

3 3 1

xyz

 

  .

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x'

 

4x32xf

 

0 1. Số điểm cực tiểu của hàm số g x

 

f3

x22x3

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3 .

(7)

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7x16 log 67

x 5

1 bằng

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 10 .

Câu 48: Cho parabol

 

P1 :y  x2 4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d y a:

0 a 4

. Xét parabol

 

P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P1d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P2 và trục hoành. Biết S1S2 (tham khảo hình vẽ bên).

y = a

x y

M N

B A

O

Tính Ta38a248a.

A. T 99. B. T 64. C. T 32. D. T 72.

Câu 49: Cho hai số phức ,u v thỏa mãn u = =v 10 và 3u- 4v =50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+ -3v 10i .

A. 30. B. 40. C. 60. D. 50.

Câu 50:Trong hệ trụcOxyz, cho hai mặt cầu

  

S1 : x1

 

2y3

 

2 z 2

2 49 và

  

S2 : x10

 

2y9

 

2 z 2

2 400 và mặt phẳng

 

P : 4x3y mz 22 0 . Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu

   

S1 , S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

A. 5 . B. 11. C. Vô số. D. 6 .

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.B

11.C 12.A 13.C 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.A

21.B 22.A 23.C 24.A 25.C 26.B 27.B 28.D 29.A 30.B

31.C 32.C 33.A 34.B 35.D 36.C 37.D 38.C 39.C 40.A

41.C 42.C 43.C 44.D 45.A 46.B 47.B 48.B 49.C 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5! . B. 53 . C. C55 . D. A15 .

Lời giải Chọn A.

Câu 2: Cho cấp số nhân

 

unu1 2và công bội q 3. Giá trị của u3 là:

A. 6 . B. 18 . C. 18 . D. 4.

Lời giải Chọn C.

Ta có: u3u q1 2 18.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

2;0

. B.

 2; 1

. C.

3;

. D.

 1;

.

Lời giải Chọn B.

Câu 4: Cho hàm số bậc bay ax 3bx2cx d a

0

có đồ thị như sau
(9)

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x2 . B. y 4 . C. x0

. D. y0 . Lời giải

Chọn D

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  có đạo hàm f x'

 

x x

2

 

x1

2

x24

. Hàm số

đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3. B.

4 . C. 2. D.

1 . Lời giải

Chọn C.

     

2

2

0

' 2 1 4 0 2

1 2 x f x x x x x x

x x

 

 

     

  

  

 Bảng xét dấu f x'

 

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1

1 1

y  x

 là đường thẳng:

A. x1 . B. y 1 . C. y1. D. y0

.

Lời giải Chọn C.

Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

(10)

A. 1 3 1

9 3 1.

yxxB. 1 3 1

9 3 1.

yxx

C. 1 4 2

4 1.

yxxD. y  x3 x2 x 1.

Lời giải Chọn A

+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.

+ Từ đồ thị ta thấy limx y

®+¥ =+¥ nên hệ số của x3 dương nên loại đáp án D.

+ Ở đáp án B ta có:

3

2

1 1

9 3 1

1 1

' 3 3

y x x

y x

  

 

y' 0   x 1

Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.

+ Vậy chọn đáp án A.

Câu 8: Đồ thị hàm số 4 2 3

2 2

y xx  cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0

Lời giải Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:

4

2 3

2 2 0

x x

     x42x2 3 0

2 2

1 3 x x

  

     x 3.

Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 125a5

 

bằng

A. 3 log 5a. B. 3 log 5a. C.

log5a

3. D. 2 log 5a. Lời giải

Chọn B

Ta có log 1255

a

log 125 log55a 3 log .5a Câu 10: Đạo hàm của hàm số y e1 2 x là:

A. y' 2 e1 2 x. B. y' 2e1 2 x. C.

1 2

' 2

e x

y

  . D. y'e1 2 x Lời giải

Chọn B

(11)

Ta có y'e1 2 x. 1 2 '

x

 2e1 2 x.

Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý, 3 a5 bằng

A. a3. B. a35. C. a53. D. a2.

Lời giải Chọn C

Với số thực a ta có 3 a5a53.

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2 81 bằng

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có 3x43x2 81x43x2  4

2

4 2

2

3 4 0 1

4 x x x

x

  

     

2 4 2

x x

     . Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2 81 bằng 0.

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 23

 

x 2 là:

A. 3

x2. B. x3. C. 9

x2. D. x1. Lời giải

Chọn C

Phương trình:log 23

 

x 2 2 9

2 3

x x 2

    .

Câu 14: Cho hàm số f x

 

4x32021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d 4x42021x C . B.

f x x x

 

d 42021x C .

C.

f x x x

 

d 42021. D.

f x x x

 

d 4C.

Lời giải Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

f x x

 

d

 

4x32021 d

x x 42021x C .

Câu 15: Cho hàm số f x

 

sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1cos3

f x x3 x C

. B.

f x x

 

d  13cos 3x C .

C.

f x x

 

d 3cos 3x C . D.

f x x

 

d  3cos3x C .

Lời giải Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

 

d 1cos3

f x x 3 x C

.

Câu 16: Nếu 2

 

1

d 2

f x x

3

 

1

d 7

f x x 

thì 3

 

2

d f x x

bằng
(12)

A. 5. B. 9 . C. 9. D. 14. Lời giải

Chọn C

Áp dụng tính chất tích phân ta có: 3

 

3

 

2

 

2 1 1

d d d 7 2 9

f x xf x xf x x    

  

Câu 17: Tích phân

ln3

0 xd

e x bằng

A. 2 . B. 3 . C. e. D. e1.

Lời giải Chọn A

Ta có:

ln 3 ln 3

0 0

xd x

e x e

eln 3e0 2.

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là:

A. z 3 4i. B. z 4 3i. C. z 4 3i. D. z 3 4i. Lời giải

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức

a bi

a bi

. Nên z 3 4i là số phức liên hợp của số phức z 3 4i.

Câu 19: Cho hai số phức z1 3 5iz2   6 8i. Số phức liên hợp của số phức z2z1A.  9 13i. B.  3 3i. C.  3 3i. D.  9 13i.

Lời giải Chọn D

Số phức z2   z1

6 8i

 

 3 5i

  9 13i. Vậy số phức liên hợp của số phức z2z1 là  9 13i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 5i có tọa độ là A.

23; 5

. B.

23;5 .

C.

23; 5

. D.

23;5

.

Lời giải Chọn A

Số phức liên hợp của số phức 23 5i là số phức 23 5i . Vậy điểm biểu diễn số phức 23 5i là điểm M

23; 5

.

Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 6

Lời giải Chọn B

Ta có đáy là tam giác đều nên 2 32 3 S  4  . Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h1

(13)

Vậy thể tích khối lăng trụ VS h.  3.

Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 250cm3. B. 125cm3. C. 200cm3. D. 500cm3. Lời giải

Chọn A

Ta có diện tích đáy bằng 25cm2

Chu vi đáy : 5.4 20 10

2

P  cm h Pcm Vậy ta có thể tích khối hộp là V 25.10 250 cm3

Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S 4R2 và chiều cao h là:

A. V R h2 . B. 1 2

V 3R h. C. 4 2

V 3R h. D. 2 V 3Rh. Lời giải

Chọn C

Diện tích đáy đường tròn là 4R2  Bán kính hình nón là 2R.

 

2 2

1 4

2 .

3 3

VNón   R h R h

Câu 24: Một hình trụ có bán kính R6cm và độ dài đường sinh l4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. Stp 120cm2. B. Stp 84cm2. C. Stp 96cm2. D. Stp 24cm2. Lời giải

Chọn A

     

2

2 . 2 6. 6 4 120

Stp  R R l      cm .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A

1;1;3 ,

 

B 1;4;0 ,

 

C   3; 2; 3

. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A.

3;3;0

. B. 3 3 2 2; ;0

 

 

 . C.

1;1;0

. D.

1; 1;1

. Lời giải

Chọn C

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

1; 1; 0.

3 3 3

A B C A B C A B C

G x x x G y y y G z z z

x      y     z    

Câu 26: Trong không gian Oxyz,mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 3

2 9 . Tâm I của mặt cầu

( )

S

có tọa độ là

(14)

A.

1; 1; 3 

. B.

1;1;3

. C.

2; 2; 6 

. D.

2;2;6

. Lời giải

Chọn B

Phương trình mặt cầu là:

x a

 

2 y b

 

2 z c

2R2tọa độ tâm I

1;1;3

.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P có phương trình 2x y z   3 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

 

P ?

A. M

1; 1; 3 

. B. N

1;1;0

. C. H

2; 2;6

. D. K

2; 2;3

. Lời giải

Chọn B

Câu 28: Trong không gian Oxyz,vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng

1 1

: 2 1 2

x y z

d  

 

 ? A. u1   

2; 1;2

. B. u2

2;1; 2

. C. u3   

4; 2;4

. D. u4

1; 1;0

Lời giải Chọn D

 

2 2;1; 2 u 

là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng du1  

2; 1;2

u3   

4; 2;4

cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d đáp án D sai.

Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

A. 1

3. B. 1

2. C. 3

10. D. 2

3. Lời giải

Chọn A

Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 3 là 10 1

303.

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

A. y  x4 4x21. B. y   x3 x 1. C. 3 2 1 y x

x

 

 . D. y 2x2 3. Lời giải

(15)

Chọn B

Ta có: y    x3 x 1 y 3x2   1 0, x  nên hàm số đồng biến trên .

Câu 31: Cho hàm số y x33x4. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

0;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M m 8. B. 2M m  2. C. M 2m10. D. M m  8. Lời giải

Chọn C D .

3 2 3

y  x

 

2 1 0;2

 

0 3 3 0

1 0; 2

y x x

x

  

      

  



.

Ta có y

 

0  4,y

 

2  2;y

 

1  6. Vậy M  2,m 6.

Câu 32: Bất phương trình mũ 2 3 1

5 25

x x có tập nghiệm là

A. 3 17 3 17

2 ; 2

T    

  

 . B. 3 17 3 17

; ;

2 2

T         . C. T

 

1; 2 . D. T   

;1

 

2;

.

Lời giải Chọn C

2 3 2 2

5

1 1

5 3 log 3 2 0

25 25

x x xx xx    1 x 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T

 

1; 2 .

Câu 33: Biết 2

 

1

d 3

f x x

, 5

 

1

d 4

f x x

. Tính 5

   

2

2f xx xd

A. 25

2 . B. 23 . C. 17

2 . D. 19 .

Lời giải Chọn A

Ta có 5

 

2

 

5

 

5

 

2

 

1 1 2 1 1

d 4, d 3 d d d 1

f x xf x x  f x xf x xf x x

    

.

     

5

5 5 5 2

2 2 2 2

2 d 2 d d 2.1 25

2 2

f xx xf x xx x x

  

.
(16)

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z

1 2 i

 1 4i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

0; 2

. B.

 2; 1

. C.

 4; 3

. D. 3; 1 2

  

 

 . Lời giải

Chọn B

Ta có

1 2

1 4 1 4

1 2

z i i z i

i

     

1 4 1 2

  

7 6

5 5 5

i i

z   i

    

Vậy phần thực của số phức 7

2; 1

z    5 .

Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, SA a . Góc giữa hai mặt phẳng

SCD

ABCD

. Khi đó, tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

A. tan  2. B. tan 2

  2 . C. tan  3. D. tan 1. Lời giải

Chọn D

A

B C

D S

Ta có: CD AD CD

SAD

CD SD

CD SA

 

   

 

 .

Do

   

 

 

   

, , ,

,

CD SCD ABCD

SD SCD SD CD ABCD SCD SD AD SDA

AD ABCD AD CD

  

      

  

  

.

Xét tam giác SAD:tan tan SA a 1 SDA   AD a .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD, đáy có tâm là OSA a AB a , . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

SAD

bằng bao nhiêu ?

A. 2

a. B.

2

a . C.

6

a . D. a.

(17)

Lời giải Chọn C

B A

C D

S

O a

a

Ta có : .

 

3 3

2 2

6 6

S ABCD

VABa . 1 . 3 2

4 24

S AOD S ABCD

V V a

   .

Diện tích tam giác SAD2 3

SAD 4

Sa .

Vậy

 

3

2

3. 3

3. 24 6

, 3 6

4

SAOD SAD

a

V a

d O SAD

S a

  

 

  .

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;1;0

B

1; 1; 4 

. Viết phương trình mặt cầu

 

S nhận AB làm đường kính .

A.

 

S x: 2

y1

 

2 z 2

2 5. B.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 20.

C.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 20. D.

  

S : x1

2y2 

z 2

2 5.

Lời giải Chọn D

Gọi I là tâm của mặt cầu

 

SI là trung điểm của AB I

1;0; 2

.

0; 2; 4

2 5

AB   AB

 .

Vậy mặt cầu

 

S có tâm I

1;0; 2

và bán kính 5 2

RAB  .

  

S : x 1

2 y2

z 2

2 5

      .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

2;3; 4

. Viết phương trình đường thẳng

 

d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng

Oxy

.

A.

 

2

: 3

4 x

d y t

z

  

  

 

. B.

 

2

: 3

4

x t

d y z

  

 

 

. C.

 

2

: 3

4 x d y

z t

  

 

  

. D.

 

2

: 3

4

x t

d y t

z t

  

  

  

.

(18)

Lời giải Chọn C

Do

  

d Oxy

Vectơ chỉ phương của

 

dk 

0;0;1

.

Vậy phương trình

   

2

: 3

4 x

d y t

z t

  

  

  

 .

Câu 39: Cho hàm số f x

 

, đồ thị của hàm số y f/

 

x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x

 

f

2x 1

6x trên đoạn 1; 2

2

 

 

  bằng

A. 1

f  2

  . B. f

 

0 3. C. f

 

1 6. D. f

 

3 12. Lời giải

Chọn C

Đặt t2x  1 t

 

0;3 , xét hàm số h t

 

f t

 

 3t 3 trên

 

0;3 .

Ta có h x/

 

f/

 

x 3 , /

 

0 10 2 t

h t t

t

 

  

  .

h x/

 

 0 f/

 

x    3 x

 

1;3

h x/

 

 0 f/

 

x    3 x

 

0;1

Ta có bẳng biến thiên sau

(19)

Ta có  

     

min0;3 h th 1  f 1 6 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn

log3x y

3x 9 0?

A. 7 . B. 8 . C. 2186 . D. 6 .

Lời giải Chọn A

Ta có

3

3

0 2

log 3 9 0 3 9

log 3

x x

y

x x

x y x

x y

 

 

       

Nếu 3y2 thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).

Nếu 3y   2 y log 2 0,6313  thì bất phương trình có tập nghiệm T

 

2

( không thỏa mãn vì y nguyên dương).

Nếu 3y   2 y log 2 0,6313  , khi đó bất phương trình có tập nghiệm T  2;3y

Để mỗi giá trị y, bất phương trình có không quá 2021 nghiệm nguyên x thì 3y 2187 y log 2187 73  .

Kết hợp điều kiện y nguyên dương, 0,631 y 7 suy ra có 7 số y thỏa mãn bài toán.

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

1, y g x

 

x . Giá trị 2

     

1

min ; d

I f x g x x

A. 1. B. 3

2. C. 2 . D. 5

2. Lời giải

Chọn C

(20)

Xét bất phương trình x 1 1 1 x x

 

    .

Vậy min 1;

 

x 1 khi 1x hoặc x 1

min 1;

 

x x khi 1  x 1 Xét 2

     

1

min ; d

I f x g x x

2

 

1

min 1; x xd

1

 

1

min 1; x xd

2

 

1

min 1; x xd

1 2

1 1

d d

I x x x

0 1 2

1 0 1

d d d

x x x x x

 

2 0 2 1 12

1 0

2 2

x x

x

    =2.

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phứczmà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn

   4

z z z zz 2 2i 3 2.

A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .

Lời giải Chọn C

Gọi điểm M x y

;

là điểm trên mp tọa độ Oxybiểu diễn số phức ( , )

z x yi x y     z x yi

4 2 2 2 2

z z    z z xyi   xy  . Khi đó tập hợp điểm M x y

;

biểu diễn số phức zlà hai cạnh đối AD BC, của hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 2 2 và tâm là gốc tọa độ O

  

2

2

2 2 3 2 2 2 18

z  i   x  y  . Tập hợp điểm M x y

;

biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I

2;2 ,

R3 2.

8

6

4

2

2

4

6

15 10 5 5 10 15

P M

I

B A

D

C N

Vậy có 2 điểm biểu diễn M P, thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a BC a ,  3. Mặt

(21)

bên SABlà tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Tính thể tích V của khối khóp .S ABC.

A. 2 3 6 12

Va . B. 3 6

6

Va . C. 3 6

12

Va . D. 3 6

4 Va .

Lời giải Chọn C

Gọi K là trung điểm của đoạn AB. Vì SAB là tam giác đều nên SKAB.

SAB

 

ABC

theo giao tuyến AB.

 

.

1 .

S ABC 3 ABC

SKABCVSK S .

ABC vuông tại AAB a BC a ,  3 ACBC2AB2a 2

1 1 2 2

. . 2

2 2 2

ABC

SAB ACa aa .

SAB là tam giác đều 3 2 SK a

  .

2 3

.

1 1 3 2 6

. . .

3 3 2 2 12

S ABC ABC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau

Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau

Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ MBN  , phần còn là của hình nón sơn màu Trắng..

Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là AA. Khẳng định nào sau đây

Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu?. Chọn khẳng định đúng

Một khúc gỗ đặc có dạng hình trụ, bán kính hình tròn đáy là 10 cm, chiều cao bằng 20 cm, người ta tiện bỏ bên trong khúc gỗ một vật dạng hình nón có bán kính hình

Một khúc gỗ đặc có dạng hình trụ, bán kính hình tròn đáy là 10 cm, chiều cao bằng 20 cm, người ta tiện bỏ bên trong khúc gỗ một vật dạng hình nón có bán kính hình tròn đáy