• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề mẫu môn Toán số 38 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề mẫu môn Toán số 38 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 38

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh: ……….

Câu 1: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên?

A. 336 . B. 168 . C. 84. D. 56.

Câu 2: Cho cấp số cộng

2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. x2, y10. B. x 6, y 2. C. x2, y8. D. x1, y7. Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.

4; 2

. B.

2;

. C.

 1;

. D.

1; 2

. Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x3. C. Hàm số đạt cực đại tại x4. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 5: Cho hàm số y f x

 

f x

 

x x

1

2021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

 

 là đường thẳng

(2)

A. y1. B. y2. C. y 1. D. y 2.

Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D, , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y x4x21. B. y   x2 x 1. C. y  x3 3x1. D. y x33x1 Câu 8: Số giao điểm của đường cong

 

C :yx32x1 và đường thẳng d y:  x 1

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0 .

Câu 9: Cho logab2. Giá trị của loga

 

a b3 bằng

A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 10: Hàm số f x

 

22x x2 có đạo hàm là

A. f x

 

(2x2).22x x2.ln 2. B.

 

(2 2).22 2

ln 2 x x x

f x

  .

C. f x

 

 (1 x).21 2 x x 2.ln 2. D.

 

(1 ).22 2

ln 2 x x x

f x

  .

Câu 11: Cho x0. Biểu thức P x x5 bằng

A. x75. B. x65. C. x15. D. x45.

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 4 1

2 16

x  x  là

A.

2; 2

. B.

1;1

. C.

 

2;4 . D.

 

0;1 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log0,4

x  3

2 0 là

A. vô nghiệm. B. x3. C. x2. D. 37

x 4 . Câu 14: Hàm số f x

 

x43x2 có họ nguyên hàm là

A. F x

 

x36x C B. F x

 

x5x3C

C.

 

5 3 1

5

F xx   x C D.

 

5 3

5

F xxxC

(3)

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

A. F x

 

e2xC B. F x

 

e3xC

C. F x

 

2e2xC D.

 

1 2

2

F xe xC

Câu 16: Cho 1

   

0

2 12

f x g x dx

   

 

1

 

0

5 g x dx

. Khi đó 1

 

0

f x dx

bằng

A. 2. B. 12. C. 22. D. 2.

Câu 17: Giá trị của 2

0

sinxdx

bằng

A. 0. B. 1. C. 1. D. .

2

Câu 18: Cho số phức z  12 5i. Môđun của số phức z bằng

A. 13. B. 119. C. 17. D. 7.

Câu 19: Cho hai số phức z1 3 4iz2  2 i. Số phức z z1. 2 bằng

A. 2 11i . B. 3 9i . C. 3 9i . D. 2 11i . Câu 20: Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

A. z  2 i. B. z 1 2i. C. z 2 i. D. z  1 2i.

Câu 21: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. 24 . B. 8. C. 4 . D. 12 .

Câu 22: Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm.

Câu 23: Một hình nón có bán kính đáy r4 và độ dài đường sinh l5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 10. B. 60 . C. 20 . D. 40 .

Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h

A. 1

V 3rh. B. 1 2

V 3r h. C. V r h2 . D. V rh.

(4)

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 1;1

B

4;3;1 .

Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

6; 2; 2 .

B.

3;1;1 .

C.

2; 4;0 .

D.

1; 2;0 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

2y2z2 16 có bán kính bằng

A. 16. B. 4. C. 256. D. 8.

Câu 27: Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2; 1)? A.

 

P x y1 :  2z 1 0. B.

 

P2 : 2x3y z  1 0. C.

 

P3 :x3y z  1 0. D.

 

P4 :x y z  0.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3; 1;2)?

A. u1   ( 3; 1; 2) B. u2 (3;1; 2) C. u3 (3; 1; 2) . D. u4  ( 3;1; 2) Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ

bằng A. 5

26. B. 2

13. C. 7

13. D. 7

26. Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?

A. 2

5 y x

x

 

 . B. yx22x3. C. y  x3 1. D. y  x4 x21. Câu 31: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x24 trên đoạn

1; 2

. Tổng M 3m bằng

A. 21. B. 15. C. 12 . D. 4 .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2x21 32 là

A.

2; 2

. B.

  ; 2

 

2;

.C.

6; 6

. D.

; 2

.

Câu 33: Nếu 4

 

1

5f x 3 dx 5

   

 

thì 4

 

1

f x dx

bằng

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 14

5 . Câu 34: Cho số phức z 2 i. Môđun của số phức 1 2i

z

 bằng

A. 1. B. 0. C. i. D. 3.

Câu 35: Cho hình hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh là a 3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD' và đáy (ABCD)

(5)

A. 2

2 . B. 6

2 . C. 6

3 . D. 1

3.

Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

và 3 3 SAa

(tham khảo hình bên dưới) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SCD

A. . 2

a B. a. C. 3

2 .

a D. 2

2 . a

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  5 0. Phương trình mặt cầu có tâm I

1;1; 2

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 1. B.

x1

 

2 y1

 

2 z2

29.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 9. D.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 1.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A

3; 2;1 ,

 

B 4;1;0

có phương trình chính tắc là

A. 3 2 1

7 1 1 .

xyz

 

  B. 3 2 1

7 1 1 .

xyz

 

 

C. 3 2 1

1 3 1 .

xyz

  D. 3 2 1

1 3 1 .

xyz

 

Câu 39. Cho f x

 

là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f x

 

như hình vẽ bên dưới. Hàm số

 

2

2

yf xxx có giá trị nhỏ nhất trên

 

0;1
(6)

A. f

 

0 . B.

 

1 1

f 2. C.

 

1 1

f 2. D. 1 3

2 8

f      . Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 1 ln2 21 2ln 2 1

7 7 0

x  x m x

    

   

    chứa đúng ba số nguyên.

A. 15. B. 9. C. 16 . D. 14.

Câu 41: Cho hàm số

 

2 2 1 2

5 2

x x khi x f x x khi x

   

    . Tính 4 1 2

2

0

. ln 1 d .

1

e x

I f x x

x

 

   

A.

2;3

. B.

3; 2

. C.

2; 1

. D.

1;2

. Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn 2

2 z z i

 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .

Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 3 3

3

a . B. 3 2

4

a . C. 3 2

2

a . D. 3 2

3 a .

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

(7)

a

10cm 20cm

A. 1.000.000 .

B. 1.100.000 .

C. 1.010.000 .

D. 1.005.000

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

0; 1; 2

và hai đường thẳng

1

1 2 3

: 1 1 2

    

x y z

d , 2 1 4 2

: 2 1 4

    

x y z

d . Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1d2 là :

A.

1 3

9 9 8

2 2

 

 

x y z

. B. 1 2

3 3 4

 

 

x y z

. C. 1 2

9 9 16

 

 

x y z

. D. 1 2

9 9 16

 

 

x y z

. Câu 46: Cho f x

 

là hàm số bậc ba. Hàm số f x

 

có đồ thị như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e

x   1

x m 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m f

 

2 . B. m f

 

2 1. C. m f

 

1 ln 2. D. m f

 

1 ln 2.

Câu 47: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình

 

3 3 3 3 2 3

3x  m xx 9x 24x m .3x 3x 1 có 3 nghiệm phân biệt là

A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x x1, 2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1 2 và f x

 

1 3f x

 

2 0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0x1x01. Tính tỉ số 1

2

S

S (S1S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

(8)

A. 27

8 . B. 5

8. C. 3

8. D. 3

5. Câu 49: Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1 4 1 và

2 2 1

iz   . Giá trị lớn nhất của

1 2 2 6

zzi bằng

A. 2 2 2 . B. 4 2. C. 4 2 9 . D. 4 2 3 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;3; 1 ;

 

B 1;3; 2

và mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y2z 3 0. Xét khối nón

 

N có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu

 

S . Khi

 

N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của

 

N và đi qua hai điểm A B, có phương trình dạng 2x by cz d   0 và

0

y mz e   . Giá trị của b c d e   bằng

A. 15. . B. 12.. C. 14.. D. 13.

(9)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.D 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.B 10.C

11.B 12.A 13.D 14.C 15.D 16.C 17.B 18.B 19.D 20.A

21.B 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.D 28.C 29.D 30.C

31.D 32.A 33.A 34.A 35.C 36.A 37.D 38.A 39.C 40.D

41.A 42.B 43.D 44.D 45.C 46.A 47.C 48.A 49.C 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên?

A. 336 . B. 168 . C. 84 . D. 56 .

Lời giải Chọn D

Mỗi tam giác ứng với một tổ hợp chập 3 của 8. Ta có số tam giác là: C8356. Câu 2: Cho cấp số cộng 2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. x2, y10. B. x 6, y 2. C. x2, y8. D. x1, y7.

Lời giải Chọn A

Trong một cấp số cộng, ta có 1 1 2

k k

k u u

u

 , k2.

Suy ra:

2 6 2

6 2

x

x y

   

 

 

2 10 x y

 

   .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.

4; 2

. B.

2;

. C.

 1;

. D.

1; 2

. Lời giải

Chọn D

(10)

Từ bảng biến thiên suy ra, y 0 khi x  

4; 1

x 

1; 2

. Chọn đáp án D.

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x3. C. Hàm số đạt cực đại tại x4. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.

Lời giải Chọn A

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

f x

 

x x

1

2021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn C

Phương trình f x

 

0 x x

1

20210    xx01.

Do f x

 

có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ, f x

 

đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

 

 là đường thẳng

A. y1. B. y2. C. y 1. D. y 2. Lời giải

Chọn B

Ta có : 2 1

lim 2

1

x

x x



 

 và 2 1

lim 2

1

x

x x



 

 .

Suy ra đường thẳng y2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D, , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

(11)

A. y x4x21. B. y   x2 x 1. C. y  x3 3x1. D. y x33x1 Lời giải

Chọn D

Ta thấy đồ thị hàm số có dạng bậc 3 với hệ số a0.

Câu 8: Số giao điểm của đường cong

 

C :yx32x1 và đường thẳng d y:  x 1

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 0 .

Lời giải Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của

 

Cd là:

3 2 1 1

xx  xx33x 2 0 2 1 x x

  

   .

Do đó, số giao điểm của đồ thị

 

C và đường thẳng d là 2. Câu 9: Cho logab2. Giá trị của loga

 

a b3 bằng

A. 1. B. 5. C. 6. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Ta có : loga

 

a b3 logaa3logab  3 2 5.

Câu 10: Hàm số f x

 

22x x2 có đạo hàm là

A. f x

 

(2x2).22x x2.ln 2. B.

 

(2 2).22 2

ln 2 x x x

f x

  .

C. f x

 

 (1 x).21 2 x x 2.ln 2. D.

 

(1 ).22 2

ln 2 x x x

f x

  .

Lời giải

(12)

Chọn C

Ta có tập xác định của hàm số là D .

 

22x x2

f x f x

 

22x x 2.ln 2. 2

x x 2

22x x 2.ln 2. 2 2

x

 (1 x).21 2 x x2.ln 2.

Câu 11: Cho x0. Biểu thức P x x 5 bằng

A. x75. B. x65. C. x15. D. x45.

Lời giải Chọn B

Với x0 ta có: P x x5x x. 15x115x65, chọn B.

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 4 1

2 16

x  x  là

A.

2; 2

. B.

1;1

. C.

 

2;4 . D.

 

0;1 . Lời giải

Chọn D

Ta có 2 4 1

2 16

x  x2x2 x 4 24x2   x 4 4 2 0

0 1

x x x

x

 

      .

Vậy tập nghiệm phương trình là S

 

0;1 . Câu 13: Nghiệm của phương trình log0,4

x  3

2 0 là

A. vô nghiệm. B. x3. C. x2. D. 37

x 4 . Lời giải:

Chọn D.

Ta có: 0,4

 

0,4

 

2

log 3 2 0 log 3 2 3 0, 4 37

x    x     x  x 4 . Câu 14: Hàm số f x

 

x43x2 có họ nguyên hàm là

A. F x

 

x36x C B. F x

 

x5x3C

C.

 

5 3 1

5

F xx   x C D.

 

5 3

5

F xxxC Lời giải:

Chọn C.

Ta có:

 

x43x dx2

x55 x3C.
(13)

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

A. F x

 

e2xC B. F x

 

e3xC

C. F x

 

2e2xC D.

 

1 2

2

F xe xC Lời giải:

Chọn C.

Ta có: 2 1 2 2

x x

e dxeC

.

Câu 16: Cho 1

   

0

2 12

f x g x dx

   

 

1

 

0

5 g x dx

.

Khi đó 1

 

0

f x dx

bằng

A. 2. B. 12. C. 22. D. 2.

Lời giải:

Chọn C

Ta có: 1

   

1

 

1

 

1

 

0 0 0 0

2 2 12 22.

f xg x dxf x dxg x dx  f x dx

 

 

   

Câu 17: Giá trị của 2

0

sinxdx

bằng

A. 0. B. 1. C. 1. D. .

2

Lời giải:

Chọn B.

Ta có 2 2

0 0

sin  cos 1.

xdx x

Câu 18: Cho số phức z  12 5i. Môđun của số phức z bằng

A. 13. B. 119. C. 17. D. 7.

Lời giải:

Chọn A.

Ta có zz  ( 12) 252  169 13 .

Câu 19: Cho hai số phức z1 3 4iz2  2 i. Số phức z z1. 2 bằng

A. 2 11i . B. 3 9i . C. 3 9i . D. 2 11i . Lời giải

(14)

Chọn D

Ta có z z1. 2  

3 4i

 

2    i

6 3 8i i 4i2      6 3 8 4 2 11i i i. Câu 20: Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

A. z  2 i. B. z 1 2i. C. z 2 i. D. z  1 2i. Lời giải

Chọn A

Điểm M

2;1

là điểm biểu diễn của số phức z  2 i.

Câu 21: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 .

Lời giải Chọn B

Khối chóp có diện tích đáy là B22 4 và chiều cao là h6. Vậy thể tích của khối chóp là 1 1

. .4.6 8

3 3

VB h  .

Câu 22: Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm.

Lời giải Chọn A

Giả sử khối lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng a. Ta có a3 64. Suy ra a4.

Câu 23: Một hình nón có bán kính đáy r4 và độ dài đường sinh l5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 10. B. 60 . C. 20 . D. 40 .

Lời giải Chọn C

Diện tích xung quanh của hình nón đó là: Sxq rl .4.5 20  .

Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h

A. 1

V 3rh. B. 1 2

V 3r h. C. V r h2 . D. V rh. Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao hV r h2 .

(15)

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 1;1

B

4;3;1 .

Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

6; 2; 2 .

B.

3;1;1 .

C.

2; 4;0 .

D.

1; 2;0 .

Lời giải Chọn B

Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ là: 2 4 2 3

xI    , 1 3 2 1

yI    , 1 1 2 1 zI    . Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

2y2z2 16 có bán kính bằng

A. 16. B. 4. C. 256. D. 8.

Lời giải Chọn B

Phương trình mặt cầu có dạng:

x a

 

2 y b

 

2 z c

2 R2 nên R2 16 do đó R4 Câu 27: Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2; 1)?

A.

 

P x y1 :  2z 1 0. B.

 

P2 : 2x3y z  1 0. C.

 

P3 :x3y z  1 0. D.

 

P4 :x y z  0.

Lời giải Chọn D

Thay tọa đ ộ của điểm M vào các phương trình để kiểm tra.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3; 1;2)?

A. u1   ( 3; 1; 2) B. u2 (3;1; 2) C. u3 (3; 1; 2) . D. u4  ( 3;1; 2) Lời giải

Chọn C

Ta có OM

3; 1;2

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm O,M.

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

A. 5

26. B. 2

13. C. 7

13. D. 7

26. Lời giải

Chọn D

Trong 13 số nguyên dương đầu tiên có 7 số lẻ và 6 số chẵn. Do đó xác suất cần tìm là

2 7 2 13

7 . 26 C C

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?

A. 2

5 y x

x

 

 . B. yx22x3. C. y  x3 1. D. y  x4 x21.

(16)

Lời giải Chọn C

3 1 ' 3 2 0,

y   x y   x   x  . Suy ra hàm số nghịch biến trên .

Câu 31: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x24 trên đoạn

1; 2

. Tổng M 3m bằng

A. 21. B. 15. C. 12 . D. 4 .

Lời giải Chọn D

Ta có f x'

 

3x6x3x x

2

   

 

0 /

' 0

2

x t m

f x x l

  

  

Ta có: f

 

0  4; f

 

  1 2; f

 

2 16

Suy ra:

   

   

1;2 2 16; 1;2 0 4

M Max f x f m Min f x f

      

3 4

M m

   .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2x21 32 là

A.

2; 2

. B.

  ; 2

 

2;

.C.

6; 6

. D.

; 2

.

Lời giải Chọn A

Ta có 2x21322x2125x2  1 5 x2     4 2 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  

2; 2

.

Câu 33: Nếu 4

 

1

5f x 3 dx 5

   

 

thì 4

 

1

f x dx

bằng

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 14

5 . Lời giải

Chọn A

Ta có: 4

 

4

 

41 4

 

1 1 1

5f x 3 dx 5 f x dx 3x 5 f x dx 15

    

 

 

  

     

4 4 4

1 1 1

5f x 3 dx 5 5 f x dx 15 5 f x dx 4

    

  

Câu 34: Cho số phức z 2 i. Môđun của số phức 1 2i

z

 bằng

A. 1. B. 0 . C. i. D. 3 .

Lời giải Chọn A

(17)

Ta có 1 2 1 2 2 1

i i

z i i

    

 .

Câu 35: Cho hình hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh là a 3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD' và đáy (ABCD)

A. 2

2 . B. 6

2 . C. 6

3 . D. 1

3. Lời giải

Chọn C.

Ta có BD là hình chiếu của BD' lên

ABCD

.

 

',

 

',

' cos

',

  

cos ' 6 6.

' 3 3

BD a

BD ABCD BD BD DBD BD ABCD DBD

BD a

       

Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

và 3 3 SAa

(tham khảo hình bên dưới) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SCD

A. . 2

a B. a. C. 3

2 .

a D. 2

2 . a

Lời giải Chọn A

Kẻ AH SD AH

SCD

d A SCD

,

  

AH SA AD2. 2 2a.

SA AD

      

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  5 0. Phương trình mặt cầu có tâm I

1;1; 2

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là
(18)

A.

x1

 

2y1

 

2z2

2 1. B.

x1

 

2y1

 

2z2

29.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 9. D.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 1.

Lời giải Chọn D.

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng

 

P

   

   

2 2

2

2 2 2 5

, 1.

2 2 1

R d I P    

   

   

  

S : x 1

 

2 y 1

 

2 z 2

2 1.

      

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A

3; 2;1 ,

 

B 4;1;0

có phương trình chính tắc là

A. 3 2 1

7 1 1 .

xyz

 

  B. 3 2 1

7 1 1 .

xyz

 

 

C. 3 2 1

1 3 1 .

x  y  zD. 3 2 1

1 3 1 .

x  y  z

Lời giải Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm A

3; 2;1

và có vectơ chỉ phương là uAB

7; 1; 1 . 

 

: 3 2 1.

7 1 1

x y z

d   

  

 

Câu 39. Cho f x

 

là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f x

 

như hình vẽ bên dưới. Hàm số

 

2

2

yf xxx có giá trị nhỏ nhất trên

 

0;1

A. f

 

0 . B.

 

1 1

f 2. C.

 

1 1

f 2. D. 1 3

2 8

f      . Lời giải

(19)

Chọn C

Đặt

   

2

2

h xf xxx. Ta có h x

 

f x

 

 x 1

   

1 1

2 2

( 0)

0 1 0

(0 1)

1 x x x

h x f x x x

x x x

x

 

 

       

   

 

(hình vẽ)

Ta có bảng biến thiên trên

 

0;1 của h x

 

:

Vậy giá trị nhỏ nhất của h x

 

trên

 

0;1h

 

1 hoặc h

 

2

Mặt khác, dựa vào hình ta có:

   

   

       

   

2

2 2

2

1

0

1

0

2 2

1 1

0 1

1 0

x

x x

x

f x x dx f x x dx

h x dx h x dx

h x h h x h

h h

       

   

   

 

  

   

 

 

 

(20)

Vậy giá tị nhỏ nhất của h x

 

trên

 

0;1h

 

1 f

 

1 12.

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 1 ln2 21 2ln 2 1

7 7 0

x  x m x

    

   

    chứa đúng ba số nguyên.

A. 15. B. 9. C. 16 . D. 14.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định:

2

1

2 0 2

5 1

2 1 0 ;

4 2

x x m x

x m x

 

    

     

         .

1 ln2 21 2ln 2 1

7 7 0

x  x m x

    

   

   

2

ln 2 2ln 2 1

1 1

7 7

x x m x

   

     

2

  

ln x 2x m 2 ln 2x 1

    

 

2

2 2 2 1 3 2 6 1

x x m x m x x

         . Đặt g x

 

3x26x1. Câu 41: Cho hàm số

 

2 2 1 2

5 2

x x khi x f x x khi x

   

    . Tính 4 1 2

2

0

. ln 1 d .

1

e x

I f x x

x

 

   

A.

2;3

. B.

3; 2

. C.

2; 1

. D.

1;2

. Lời giải

Chọn A

 Với x2, ta có f x

 

x22x1 là hàm đa thức nên liên tục trên

;2

.

 Với x2, ta có f x

 

 x 5 là hàm đa thức nên liên tục trên

2;

. Ta có xlim2 f x

 

xlim2

x22x 1

7

   

2 2

lim lim 2 7

x f x x x

  ; f

 

2 7.

Do đó

     

2 2

lim lim 2

x f x x f x f

 nên hàm số liên tục tại x2. Khi đó hàm số đã cho liên tục trên  .

Đặt

2

2 2

2 d d d

ln 1 d .

1 1 2

x x x x t

t x t

x x

     

 

Đổi cận:

Với x0 ta có t 0

(21)

Với xe41 ta có t4

Khi đó 4

 

4

 

2

2

4

 

0 0 0 2

1 1 1

d d 2 1 5

2 2 2

I f t t f x xx x dx x dx

        

 

   

3 2

2 2 4

1 1 14 31

5 16

0 2

2 3 2 2 3 3

x x

x x x

      

            .

Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2 z z i

 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .

Chọn B

Lời giải

Đặt z a bi a b  , ,  . Gọi M a b

 

; là điểm biểu diễn cho số phức z. Có w zz22i aa  

b2 2bi

i

2

   

2

2 2

2

a bi a b i

a b

     

  

       

 

2

2

2 2 2 2

2

a a b b a b ab i

a b

        

  

w là số thuần ảo

     

 

2

2

2 2 0 1

2 0

a a b b

a b

   

 

  



 

1 a2 b2 2a2b0.

Suy ra M thuộc đường tròn tâm I

1;1

, bán kính R 2.

Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 3 3

3

a . B. 3 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm.A. Giá trị thực

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.. Diện tích xung quanh của hình trụ

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoaA. Phần diện tích kéo dài

Tính diện tích xung quanh của hình trụ

Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol.A. Hàm số đã cho đạt cực

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa.. Phần diện tích kéo

Trong thực tế, những đồ vật nào có dạng hình tròn.. Mặt đồng hồ Cái đĩa