• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề mẫu môn Toán số 9 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề mẫu môn Toán số 9 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ SỐ 09 (Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh: ……….

Câu 1: Khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích là

A. 2a3. B. 2a3. C. 13a3. D. a3. Câu 2: Rút gọn biểu thức P x32.5 x

A. x132 . B. x47. C. x103 . D. x1710. Câu 3: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào?

A. 1

2 y x

x

. B. 2 1

1 y x

x

. C. 2 1

1 y x

x

. D. 2 1

1 y x

x

. Câu 4: Đạo hàm của hàm số y42x

A. y 4 ln 42x . B. y 2.4 ln 22x . C. y 4.4 ln 22x . D. y 4 .ln 22x . Câu 5: Cho véc tơ u

1;3;4

, tìm véc tơ cùng phương với véc tơ u .

A. b   

2; 6; 8

. B. a

2; 6; 8 

. C. d 

2;6;8

. D. c  

2; 6;8

. Câu 6: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

  

  là đường thẳng

A. y2. B. x2. C. y 2. D. x1. Câu 7: Nếu

 

d 3 e

3 x x

f x x  C

thì f x

 

bằng

A. 3x2ex. B. x2ex. C.

4

12 e

xx. D.

4

3 e xx. Câu 8: Cho 1

 

0

d 2018 f x x

1

 

0

d 2019 g x x

, khi đó 1

     

0

3 d

f xg x x

bằng

A. 1. B. 4037. C. 4039. D. 2019.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x3y z  2 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P

A. n2

2; 3; 2 

. B. n1

2; 3;1

. C. n4

2;1; 2

. D. n3  

3;1; 2

.

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
(2)

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Đồng biến trên khoảng

 

0;1 . B. Nghịch biến trên khoảng

;0

. C. Nghịch biến trên khoảng

1; 1

. D. Đồng biến trên khoảng

0; 

. Câu 11: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u12 và công sai d 5. Giá trị của u5 bằng

A. 22 . B. 27 . C. 1250 . D. 12 .

Câu 12: Biết rằng phương trình 8x2 6x 3 4096 có hai nghiệm x1, x2. Tính P x x1. 2. A. P 9. B. P 7. C. P7. D. P9.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z2

2 9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I

1; 3; 2 

, R9. B. I

1; 3; 2

, R3. C. I

1; 3; 2

, R9. D. I

1; 3; 2

,R3.

Câu 14: Cho nk là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank k n k!

n!

!. B. Cnk11Cnk1 Cnk

1 k n

.

C. Cnk1Cnk

1 k n

. D. Cnk

n kn!

!.

Câu 15: Một khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh độ dài 5cm. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 12cm3. B. 12cm3. C. 64cm3. D. 48cm3. Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x2. B. x1. C. x 1. D. x0.

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ? A. Q

2; 1;5

. B. P

0;0; 5

. C. M

1;1;6

. D. N

5;0;0

.

Câu 18: Cho hai số phức z1 4 3 ,i z2   4 3 ,i z3z z1. .2 Lựa chọn phương án đúng?

A. z3 25. B. z3z12. C. z1z2  z1 z2. D. z1z2. Câu 19: Điểm M

2;1

là điểm biểu diễn số phức

A. z 1 2i. B. z 1 2i. C. z 2 i. D. z  2 i.

Câu 20: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

A.

4 3

3

a . B. 2a3. C.

3

3

a . D.

2 3

3 a .

(3)

Câu 21: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, 2 2

SAa , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với

ABCD

. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .

A. 2 3 6

Va . B. 6 3

12

Va . C. 6 3

3

Va . D. 6 3

4 Va .

Câu 22: Cho hình chóp .S ABCDcó đáyABCD là hình vuông cạnha SA a,  3,SA(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng(SBC)(ABCD)bằng

A. 30. B. 60 . C. 90 . D. 45.

Câu 23: Ba số alog 32 ;alog 34 ;alog 38 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

A. 1

2 . B. 1

3. C. 1. D. 1

4. Câu 24: Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình 1

2 8.

æö÷x

ç ÷>

ç ÷çè ø

A. S= - ¥( ;3). B. S= - ¥ -( ; 3). C. S=(3;+¥ ). D. S= - +¥( 3; ). Câu 25: Gọi x1, x2, x3 lượt là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f x( )x33x22x2 và

( ) 3 1

g x x . Tính Sf x( )1g x( )2f x( )3 .

A. 3 . B. 14. C. 1. D. 6 .

Câu 26: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

A. 4

9 . B. 5

9. C. 2

3. D. 3

4.

Câu 27: Hàm số f x( ) có đạo hàm f x'( ) x (2 5 x2019) (4 x1). Số điểm cực trị của hàm số f x( )

A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .

Câu 28: Cho hàm số y x3 có một nguyên hàm là F x

 

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F

 

2 F

 

0 16. B. F

 

2 F

 

0 1. C. F

 

2 F

 

0 8. D. F

 

2 F

 

0 4. Câu 29: Cho hàm số y f x

 

f x

  

x2

 

x1

 

x21

. Hàm số y f x

 

đồng biến trên

khoảng nào sau đây?

A.

 2; 1

. B.

1;1

. C.

0;

. D.

 ; 2

. Câu 30: Cho số phức z a bi ( ,a b) thỏa mãn 1 3

( 1)

1 2 a b i i

i

   

 . Giá trị nào dưới đây là môđun của z?

A. 10 . B. 5 . C. 5 . D. 1.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho các điểm I

1;0; 1

, A

2;2; 3

. Mặt cầu

 

S tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A.

x1

2y2  

z 1

2 9. B.

x1

2y2 

z 1

2 9.

C.

x1

2y2  

z 1

2 3. D.

x1

2y2 

z 1

2 3.

Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn

2;3

. A. 51

m 4 . B. m13. C. 49

m 4 . D. 51

m 2 . Câu 33: Tìm số phức z thỏa mãn (3 4 ) i z  1 2i i.

A. 9 13

25 25 i. B. 9 13

25 25 i. C. 9 13 25 25i

  . D. 9 13

25 25i

  .

(4)

Câu 34: Cho số phức z a 

a5

i với a . Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

A. a0. B. 3

a 2. C. 1

a 2. D. 5 a2. Câu 35: Tính tích phân

2019 2 0

e dx I

x.

A. I e40381. B. I 12

e40381

. C. I 12e40381. D. I e4038.

Câu 36: Tập nghiệm của phương trình log2

x2 1

log 22

 

x

A. S  

1 2;1 2

B. S

 

2;4 C. S  12 2

  D. S  

1 2

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho điểm A

1; 2;3

và hai đường thẳng 1 1 3

: ;

2 1 1

x y z

d  

 

2: 1 , 2 , 1

d x t yt z . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc với cả d1d2.

A.

1 2 2 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

. B.

2 1 2 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

. C.

1 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

. D.

1 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

.

Câu 38: Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AC=a 3, ABC=30°. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng60°. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ

A đến

(

SBC

)

bằng bao nhiêu?

A. 3 35

a . B. 2 3

35

a . C. 3

5

a D. 6

35 a .

Câu 39: Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D.     biết AB a AD , 2 ,a ACa 14 là A. V 2 .a3 B. V a3 5. C. V 6 .a3 D. 3 14

3 .

a V

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2;1;1

và hai đường thẳng 1

3

: 1

2

x t

d y

z t

  

 

  

,

2

3 2

: 3

0

x t

d y t

z

  

   

 

. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. 1 2

2 1 2.

xyz

 

B. 2 1 1

1 1 1

xyz

 

  .

C. 2 1 1

2 1 2

x  y  z . D. 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

Câu 41: Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

(5)

A. 13.265.000 đồng. B. 12.218.000 đồng. C. 14.465.000 đồng. D. 14.865.000 đồng.

Câu 42: Giả sử hàm số f x

 

có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f

 

1 f

 

1 1

1

2.

 

2

f  x x f xx với mọi x . Tính tích phân 1

 

0

d I

xf x x. A. 1

I  3. B. 2

I  3. C. I 1. D. I 2.

Câu 43: Cho hàm số f x

 

có đồ thị f x

 

như hình vẽ dưới. Hàm số

   

3 2 2 5 2001

3

g xf xxxx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 1. C. 2. D.

0

.

Câu 44: Cho hàm sốyf x( ) liên tục trên đoạne e; 2. Biết

2 ( ) ln ( ) ln2 0, ; 2

x f xx xf x  x   xe e  và 1 ( )

f ee. Tính tích phân

2

( )d

e

e

I

f x x. A. I ln 2. B. I 2. C. 3

I  2. D. I 3.

Câu 45: Bất phương trình 4x

m1 2

x1 m 0 nghiệm đúng với mọi x0. Tập tất cả cá giá trị của m

A.

1;16

. B.

;12

. C.

 ; 1

. D.

;0

.

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

1;2

. Đồ thị của hàm số y f x

 

được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng

   

K , H lần lượt là 5

12 và 8

3. Biết

 

1 19

f  12. Tính

 

2

f .

(6)

A.

 

2 11

f  6 . B.

 

2 23

f  6 . C.

 

2 2

f  3. D.

 

2 2

f 3.

Câu 47: Cho số phức zthỏa mãn

1i z

 1 3i 3 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức

2 6 2 3

P   z i z  i bằng

A. 5 6 . B. 15 1

6

. C. 6 5 . D. 10 3 15 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2; 2;4

, B

3;3; 1

, C

  1; 1; 1

và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 8 0. Xét điểm M thay đổi thuộc

 

P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2

2

TMAMBMC .

A. 30. B. 35. C. 102. D. 105.

Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mÎ  và phương trình

(

2

)

5 5

logmx- x - 6x+12 =log mx- x+2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2.

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x

 

như hình vẽ sau

Đồ thị hàm số g x

 

2f x

 

x2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

--- HẾT ---

(7)

MA TRẬN ĐỀ THI

LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG

11

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2

Xác suất 1

CSC, CSN 1 1

Góc 1 2

Khoảng cách 1

12

Ứng dụng của đạo

hàm

Đơn điệu 1 1 2

10

Cực trị 2 1 1 4

Min, max 1 1

Tiệm cận 1 1

Khảo sát và vẽ ĐTHS

2 2

HS lũy thừa, HS

mũ, HS logarit

Lũy thừa, logarit 1 1 2

8 Hàm số mũ, hàm số

logarit 1 1

PT mũ và logarit 1 1 1 3

BPT mũ và logarit 1 1 2

Nguyên hàm, tích

phân và ứng dụng

Nguyên hàm 2 2

7

Tích phân 2 1 1 4

Ứng dụng 1 1

Số phức Số phức, các phép toán số phức

3 1 1 5

6

Min, max số phức 1 1

Khối đa diện

Thể tích khối đa diện 2 1 3

Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

Nón 1 1

Trụ 1 1 2 3

PP tọa độ trong không gian Oxyz

Hệ trục tọa độ 1 1

8

PT đường thẳng 1 1 1 3

PT mặt phẳng 1 1

PT mặt cầu 1 1 1 3

TỔNG 25 12 8 5 50

Nhận xét của người ra đề:

- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021 - Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa

(8)

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT

1B 2D 3C 4C 5A 6A 7B 8C 9B 10A 11A 12B 13D 14B 15B

16D 17C 18A 19D 20D 21B 22B 23B 24B 25D 26A 27A 28D 29D 30B 31A 32A 33B 34D 35B 36D 37A 38C 39C 40D 41A 42A 43C 44C 45C 46C 47C 48C 49D 50A

Câu 1.

Lời giải Chọn B

Thể tích của khối trụ cần tìm là: V R h2 a2.2a2a3. Câu 2.

Lời giải Chọn D

Ta có P x32.5 xx x32. 15x3 12 5x1710. Câu 3.

Lời giải Chọn C

Vì đồ thị có tiệm cận ngang y2, tiệm cận đứng x 1, cắt trục Oy tại

0; 1

.

Đáp án A sai vì đồ thị 2 1 1 y x

x

cắt Oy tại

 

0;1 .

Đáp án B sai vì đồ thị 1 2 y x

x

có tiệm cận ngang y1. Đáp án C sai vì đồ thị 2 1

1 y x

x

có tiệm cận đứng x1 Câu 4.

Lời giải Chọn C

Áp dụng công thức

 

au a uu. .ln a, ta có

 

42x 4 . 22x

 

x .ln 4 2.ln 4.42x 2.4 .ln 22x

 

2 4.4 .ln 22x .

Câu 5.

Lời giải Chọn A

Ta có: b   

2; 6; 8

, u

1;3;4

nên b 2u

. Vậy u

cùng phương với br Câu 6.

Lời giải Chọn A

Ta có xlimy2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y2. Câu 7.

Lời giải Chọn B

Xét

3 e ' 2 e

3

x x

x c x

 

   

 

  .

Câu 8.

Lời giải Chọn C

(9)

Ta có 1

     

0

3 d

f x  g x x

1

 

1

 

0 0

d 3 d 4039

f x x g x x

     

.

Câu 9.

Lời giải Chọn B

 

P : 2x3y z  2 0. Véctơ n1

2; 3;1

là một véctơ pháp tuyến của

 

P . Câu 10.

Lời giải Chọn

C.

Dựa vào đồ thị ta thấy chỉ có phương án C là đúng.

Câu 11.

Lời giải Chọn A

Ta có : u5  u1 4d  2 4.5 22 . Câu 12.

Lời giải Chọn B

Ta có: 8x2 6x 3 409623x218x9 212 3x218x 9 123x218x21 0 1

2

1 7 x x

 

    . Vậy P 7.

Câu 13.

Lời giải Chọn D

Mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 9 có tâm I

1; 3; 2

và bán kính R3. Câu 14.

Lời giải Chọn B

Ta có Ank

n kn!

! nên khẳng định A sai.

!

! !

k n

C n

k n k

  nên khẳng định D sai.

Với n4 và k 2, ta có C144, C42 6  khẳng định C sai.

 

       

 

1

1 1

1 ! 1 !

1 !. 1 1 ! !. 1 !

k k

n n

n n

C C

k n k k n k

 

  

         

 

     

   

   

1 ! 1 ! 1 ! 1 1

1 !. ! !. 1 ! 1 ! 1 !

n n n

k n k k n k k n k n k k

    

               

 

       

1 !. !

1 !. . 1 !. !. !

k n

n n n

k k n k n k k n k C

   

     . Vậy khẳng định B đúng.

(10)

Câu 15.

Lời giải Chọn B

Ta có : r3, l5. Vậy chiều cao của khối nón là: hl2r2 4 Suy ra thể tích khối nón là: 1. . . 2 1.4. .32 12 3

3 3

Vhr    cm . Câu 16.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x0. Câu 17.

Lời giải Chọn C

Lần lượt thế tọa độ mỗi điểm vào phương trình của mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0, ta được:

+ Với Q

2; 1;5

: 2 2. 1

 

      5 5 4 0 Q

 

P . + VớiP

0;0; 5

: 0 2. 0

 

      5 5 10 0 P

 

P . + VớiM

1;1;6

: 1 2. 1

 

   6 5 0 M

 

P .

+ VớiN

5;0;0

:  5 2. 0

 

     0 5 10 0 N

 

P . Câu 18.

Lời giải Chọn A

Ta có z3z z1. 2  25. Do đó z3 25 A đúng.

2

1 25 3

z  z  B sai.

1 2 6 1 2 6

zz    i z zi C sai.

1 4 3 2 4 3

z   i z    i D sai.

Câu 19.

Lời giải Chọn D

Câu 20.

Lời giải Chọn D

Ta có

3 2

.

1 1 2

. .2

3 3 3

S ABCD ABCD

V = S SA= a a= a . Câu 21.

Lời giải

(11)

Chọn B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AC.

Ta có 1 2

2 2

SOACa suy ra SAO là tam giác đều.

6 4 SH a

  .

Vậy 1 6 2 3 6

. .

3 4 12

a a

Va  .

Câu 22.

Lời giải Chọn B

Ta có

SBC

(ABCD)BC,mà (ABCD(SBC))SB BCAB BC

(·SBC ABCD),( )

(·SB BA, ).

 

Tam giác

SAB

vuông tại Anên góc SBA· nhọn nên (·SB BA, )SBA· . Trong tam giác vuông

SAB

:tanSBA· SA a 3 3 SBA· 60 .0

BA a

    

Câu 23.

Lời giải Chọn B

Ba số alog 32 ;alog 34 ;alog 38 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên

4

 

2 8

 

2

2

log 3 log 3 log 3 1log 3

a  aa   a 4 .

(12)

Ba số đó lần lượt là 2

3log 3

4 ; 2

1log 3

4 ; 2

1 log 3

12 . Công bội của cấp số nhân này bằng 1 3. Câu 24.

Lời giải Chọn B

Ta có: 1 8 2 23 3 3.

2

x

x x x

æö÷ -

ç ÷> Û > Û - > Û <- ç ÷çè ø

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S= - +¥( 3; ).

Câu 25.

Lời giải Chọn D

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:

3 2 3 2

1

3 2 2 3 2 3 3 0 1

3

  

            

  x

x x x x x x x x

x + Ta có: x1x2x3 3

+ Sf x( )1g x( )2f x( )3g x( )1g x( )2g x( ) 3(3x1x2x3) 3 6  Câu 26.

Lời giải Chọn A

Gọi A là biến cố “Chọn được 2 viên bi cùng màu”, B là biến cố “Chọn được 2 viên bi màu xanh”, C là biến cố “Chọn được 2 viên bi màu đỏ”, khi đó A B C  và hai biến cố BC xung khắc.

Ta có:

     

522 422

9 9

10 6 4

36 36 9

C C

P A P B P C

C C

       .

Câu 27.

Lời giải Chọn A

5 4

0

'( ) x (2 2019) ( 1) 1

2019 2 x

f x x x x

x

 

     

  

 Dấu của f x'( )

Từ kết quả xét dấu f x'( ) suy ra hàm số chỉ có 2 điểm cực trị là x0; x1. Câu 28.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

3d 4

4 F x

x xxC.
(13)

 

2

 

0

FF 24 04

4 C 4 C

   

     

    4. Câu 29.

Lời giải Chọn D

  

2

 

1

 

2 1

 

2

 

1

 

1

2

f x  xxx   xxx .

 

2

0 1

1 x

f x x

x

  

    

  . Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án C.

Câu 30.

Lời giải Chọn B

Ta có: 1 3 (1 3 )(1 2 )

( 1) ( 1) 1

1 2 (1 2 )(1 2 )

i i i

a b i a b i i

i i i

  

         

  

ab 21 z a2 b2 5

      .

Câu 31.

Lời giải Chọn A

Mặt cầu

 

S tâm I và đi qua điểm A có bán kính R IA 1222 

 

2 2 3.

 Phương trình mặt cầu

 

S :

x1

2 y2 

z 1

2 9.

Câu 32.

Lời giải Chọn A

Hàm số y f x

 

x4x213 xác định và liên tục trên đoạn

2;3

.

 

4 3 2

f x  xx;

 

0 4 3 2 0 0 2

2 x

f x x x

x

 

        



.

 

3 25

f   ; f

 

0 13; 2 51

2 4

f 

 

 

 

  ; 2 51

2 4

f  

 

 

  ; f

 

3 85. Vậy giá trị nhỏ nhất min 2;3

 

2 51

2 4

m f x f

 

   

  .

Câu 33.

Lời giải Chọn B

(14)

3 1 9 13 (3 4 ) 1 2 (3 4 ) 3 1

3 4 25 25

i z i i i z i z i i

i

            

 .

Câu 34.

Lời giải Chọn D

Đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư là đường thẳng y x. Do đó a  5 a. Suy ra 5

a 2. Câu 35.

Lời giải Chọn B

2019 2 0

e dx

I

x 2019 2

 

0

1 e d 2

2

x x

2 20190

1e 2

x 12

e40381

.

Câu 36.

Lời giải Chọn D

2

  

2 2

2 2

1 2 2 1 0

log 1 log 2 1 2

0 0

x x x x

x x x

x x

      

      

 

  .

Câu 37.

Lời giải Chọn A

Đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương u1

2; 1;1

; d2 có véctơ chỉ phương u2  

1;2;0

. Ta có: u u u 2; 1

2;1; 3

.

Vì đường thẳng  đi qua A, vuông góc với cả d1d2 nên  nhận u

2;1; 3

làm véctơ chỉ phương, do đó  có phương trình là

1 2 2 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

. Câu 38.

Lời giải Chọn C

a 3

30°

600 S

C

B A

M H

Dựng AM ^BC; AH ^SM Ta có:

( )

AM BC

BC SAM SA BC

^ üïï Þýï ^

^ ïþ Þ AH^BCAH^SM Þ AH ^

(

SBC

)

(15)

(

;

)

d A SBC AH

Þ =

Tam giác SAC vuông tại AÞ SA=AC.tan 60° =a 3. 3=3a SAC BAC

D =D

(

g c g- -

)

Þ SA=BA=3a

Tam giác ABC vuông tại A 1 2 12 12 12 12 42

9 3 9

AM AB AC a a a

Þ = + = + =

Tam giác SAM vuông tại A 1 2 12 1 2

AH SA AM

Þ = + 1 2 12 42 52

9 9 9

AH a a a

Þ = + = 3

5 AH a

Þ =

Câu 39.

Lời giải Chọn C

a 14

2a a

C' A' D'

C A

B

D B'

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2AB2AD2a24a2 5 .a2

Xét tam giác vuông AA C , ta có AA2AC2AC2 14a25a2 9a2AA3 .a Ta có VABCD A B C D.    AB AD AA. . a a a.2 .3 6 .a3

Câu 40.

Lời giải Chọn D

Đường thẳng d1 có VTCP ud1

1;0; 1

.

Giả sử

 

P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1

 

P x:        2 z 1 0 x z 1 0 Gọi B là giao điểm của

 

Pd2. Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:

 

3 2 1

3 1

1; 2;0

0 2

1 0 0

x t t

y t x

z y B

x z z

 

   

 

     

  

   

 

     

 

.

Đường thẳng cần tìm là đường thẳng AB:

Ta có AB 

1;1; 1

hay VTCP của đường thẳng cần tìm là u

1; 1;1

Đường thẳng cần tìm đi qua B

1; 2;0

và có VTCP là u

1; 1;1

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 1 2

1 1 1

xyz

 

 .

Cách 2: (AD: Nguyễn Văn Thịnh)

Gọi  là đường thẳng cần tìm.  cắt d2 tại B. Ta có B d2B

3 2 ;3 t t;0

.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là AB 

1 2 ;2t  t; 1

, d1 có vectơ chỉ phương là u1

1;0; 1

. Ta có   d1  AB u 1  AB u. 1  0 1 2t     0 1 0 t 1

. Suy ra AB 

1;1; 1

. Đường thẳng cần tìm đi qua B

1; 2;0

và có VTCP là u

1; 1;1

(16)

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

Câu 41.

Lời giải Chọn A

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương trình đường tròn là: x2y2 64.

+ Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD   4 4 16

 

m2 .

 Số tiền để trồng hoa là: T1 16 200.000 3.200.000 . + Diện tích trồng cỏ là: 2

2

  

2

2

4 64 2 d 94,654

S x x m

   .

 Số tiền trồng cỏ là: T2 94,654 100.000 9.465.000  . + Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3 150.000 4 600.000  . Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:

1 2 3 13.265.000 T T T T    . Câu 42.

Lời giải Chọn A

Đặt

   

2

d d

d 2

u f x x u f x

dv x x v x

  

 

 

 

  

  .

Suy ra 1

 

2

 

1 2

 

1 2

 

0 0 0

1 1

d d d

0

2 2 2 2

x x x

I

xf x x  f x 

f x x 

f x x.

Do

1

2.

 

2 2.

 

1

1

2 2

f  x x f xxx f x  x fx .

Vậy 1

 

1

 

0 0

1 1 1

1 d 1 d

2 2 2

I  

xfx  x

fx x.

Đặt t  1 x suy ra 0

 

1

 

1

 

1 0 0

1 1 1

d d d

2 2 2

I  

f t t

f t t

f x x.

Đặt

 

d

 

d

d

u f x u f x x

dv x v x

  

 

 

 

 

 

 

(17)

Suy ra

 

1

   

0

1 1 1 1

0 1

2 2 3

Ixf x xf x dxI I I

        

.

Câu 43.

Lời giải Chọn C

g x

 

f x

 

 x2 4x5g x

 

 0 f x

 

x24x5

Ta có đồ thị hàm số yx24x5 và đồ thị hàm y f x

 

như hình vẽ dưới

Quan sát hình vẽ ta thấy g x

 

0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó chỉ có 1 nghiệm bội chẵn Vậy hàm số g x

 

có 2 điểm cực trị.

Câu 44.

Lời giải Chọn C

Ta có: x f x2 ( ) ln x xf x ( ) ln 2x   0, x e e; 2

2 2 2

( ) ln 1. ( ) 1 ( ) 1

ln ln

f x x x f x f x

x x x x

   

      

Lấy nguyên hàm hai vế ta được: ( ) 1 ln

f x C

x  x theo đề bài ta có

( ) 1 0

f e C

  e suy ra

2 2

( )d 3

ln ln

( ) d

2

e e

e e

x x

f xx  I

f x x I 

x x. Câu 45.

Lời giải Chọn C

Bất phương trình 4x

m1 2

x1 m 0

 

1 4x2

m1 2

x m 0 .

Đặt 2xt bất phương trình trở thành t2 2

m1

t m 0

 

2 .

Bất phương trình

 

1 nghiệm đúng với mọi x0khi và chỉ khi bất phương trình

 

2 nghiệm đúng với mọi t1.

 

2

2 1

2 2 2 2

2 1 t t

t m t t m

t

      

 (do t1).

Đặt

 

2 2

2 1 t t f t t

 

 với t1.

(18)

   

2 2

2 2 2

' 0 1

2 1 t t

f t t

t

      

 .

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có f t

 

m   t

1;

m 1. Vậy chọn B Câu 46.

Lời giải Chọn C

Từ hình vẽ ta có: 0

   

01

   

1

5 d 0 1

12 f x x f x f f

     , suy ra f

 

0 f

 

 1 125 2

Ta cũng có: 2

   

02

   

0

8 d 2 0

3 

f x x   f x  ff , suy ra f

 

2 f

 

0  83 32. Câu 47.

Lời giải Chọn C

Cách 1

1i z

 1 3i 3 2 1 1 3 3 2

1 i z i

i

    

  z

1 2i

3 1

 

.

Gọi OM

x y;

, OI

1; 2

là vec-tơ biểu diễn cho các số phức z x iy, w 1 2i  . Từ

 

1 có OM OI  3

3

MI  .

Suy ra M thuộc đường tròn

 

C tâm I

 

1;2 bán kính R3,

  

C : x1

 

2 y2

3 9

Gọi OA  

2; 1

, OB

 

2;3 lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức a  2 i, b 2 3i. Có IA  

3; 3

, IB

 

1;1 . Suy ra IA 3IBIA3IB 0.

Lúc đó P MA  6MB MA  2. 3MB 3

MA23MB2

.

MA23MB2

 IA IM

 

23 IB IM 

2 4IM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.. Diện tích xung quanh của hình trụ

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới

Tính diện tích xung quanh của hình trụ

Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol.A. Hàm số đã cho đạt cực

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa.. Phần diện tích kéo

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.. Miệng thùng là đường tròn

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau

Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của