• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề mẫu môn Toán số 19 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề mẫu môn Toán số 19 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2021

CHƯƠNG NỘI DUNG ĐỀ THAM

KHẢO

MỨC ĐỘ TỔNG

NB TH VD VDC

Đạo hàm và ứng dụng

Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 1 2

Cực trị của hàm số 4, 5, 39, 46 1 1 1 1 4

Min, Max của hàm số 31 1 1

Đường tiệm cận 6 1 1

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 1 2

Hàm số mũ – lôgarit

Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 1 2

Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1

PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 1 3

BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 1 2

Số phức Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 1 5

Phép toán 19 1 1

PT bậc hai theo hệ số thực 0

Nguyên hàm – Tích phân

Nguyên hàm 14, 15 1 1 2

Tích phân 16, 17, 33, 41 1 1 2 4

Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2

Ứng dụng tích phân tính thể tích 0

Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều 0

Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 1 3

Khối tròn xoay

Mặt nón 23 1 1

Mặt trụ 24 1 1

Mặt cầu 0

Phương pháp tọa độ trong

không gian

Phương pháp tọa độ 25 1 1

Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 1 3

Phương trình mặt phẳng 27 1 1

Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 1 3

Tổ hợp – Xác suất

Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1

Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1

Xác suất 29 1 1

Hình học không gian

(11)

Góc 35 1 1

Khoảng cách 36 1 1

TỔNG 20 15 10 5 50

(2)

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD NĂM 2021-ĐỀ 19

Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A. 10. B. 30. C. 6. D. 60.

Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng

 

un1 1

u 3, u8 26. Công sai của cấp số cộng đã cho là A. 11

3 .

dB. 10

3 .

dC. 3

10.

d D. 3

11. dCâu 3 ((NB) Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 

3;5 . C.

;3

. D.

;1

. Câu 4 (NB) Cho hàm số y f x

 

xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

+∞ 3 +∞

-4 -4

-

+

-

0 + 0 0

1 0

-1 +∞

-∞

y y'

x

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x 4 B. x0 C. x3 D. x 1,x1

Câu 5 (TH) Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số

 

: 2 1

2 3 C y x

x

 

 có mấy đường tiệm cận

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

.

(3)

A. y  x3 3x2. B. y x33x2. C. y x4 2x2. D. y  x4 2x2. Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 4 và đường thẳng y4

A.3 . B. 1 C.0 D. 2

Câu 9 (NB) Cho a b, 0, a1 thỏa logab3. Tính 2

loga 3

Pb .

A. P18. B. P2. C. 9

P2. D. 1

P2. Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số f x( )=lnx.

A. f x'( )=x. B. f x'

( )

2

=x. C. f x'

( )

1

=x. D. f x'

( )

1

=- x . Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức Q b53:3b với b0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q b2. B. Q b59. C. 43

Q b D. Q b43. Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8. Câu 13 (TH) Số nghiệm thực của phương trình log3

x23x9

2 bằng

A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.

Câu 14 (NB) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( ) x cosx. A.

2

( )d sin

2

f x xxx C

. B.

f x x( )d  1 sinx C .

C.

f x x x( )d  sinxcosx C. D.

f x x( )d x22 sinx C .

Câu 15 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2xx2A.

 

2 3

2 3

e x x

F x   C. B. F x

 

e2x x3 C. C. F x

 

2e2x2x C . D.

 

2 3

3

x x

F xe  C. Câu 16 (NB) Cho c

 

d 17

a

f x x

c

 

d 11

b

f x x 

với a b c  . Tính b

 

d

a

I

f x x. A. I  6. B. I 6. C. I 28. D. I  28. Câu 17 (TH) Tính tích phân

e

0

cos dx x

.

A. - sine B. - cose C. sine D. cose

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức 1 5 z  2 3i

A. 1 5

z  2 3i. B. 5 1

z  3 2i. C. 1 5

z 2 3i. D. 1 5 z  2 3i. Câu 19 (NB) Cho số phức z a bi 

a b,

. Số z z luôn là:

A. Số thực. B. Số thuần ảo. C. 0 D. 2

Câu 20 (NB) Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

(4)

A. z 3 2i B. z 3 2i C. z 2 3i D. z 3 2i Câu 21 (NB) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 22 (TH) Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a và 3a.

A. 6a2. B. 2a3. C. 5a3. D. 6a3.

Câu 23 (NB) Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 3 2

a và bán kính đường tròn đáy bằng 2 a

A. 3 3 6

a . B. 3 3 24

a . C. 3 3 8

a

. D. 3 3

8

a . Câu 24 (NB) Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

A. 2 3 3

R

. B. R3. C. 3

3

R

. D. 2R3.

Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;3

, B

3;0;1

, C

5; 8;8

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G

3; 6;12

. B. G

1;2; 4

. C. G

1; 2; 4 

. D. G

1; 2; 4

.

Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

x1

 

2y3

2z2 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I

1;3;0

; R16. B. I

1;3;0

; R4. C. I

1; 3;0

; R16. D. I

1; 3;0

; R4. Câu 27 (TH) Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 

:  x y 2z 3 0?

A. Q

 2; 1;3

. B. M

2;3;1

. C. P

1; 2;3

. D. N

2;1;3

. Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 1 1 2

2 1 3

x  y z

 ?

A. Q

2;1; 3

. B. P

2; 1;3

. C. M

1;1; 2

. D. N

1; 1;2

. Câu 29 (TH) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. 6

1 . B.

6

5 . C.

2

1 . D.

3 1 . Câu 30 (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. 2

2 y x

x

= -

- + . B.

2 2 y x

x

= -

+ . C.

2 2 y x

x

=- +

+ . D.

2 2 y x

x

= +

- + .

Câu 31 (TH) Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

=2x3+3x2- 1 trên đoạn 2; 1

2

é ù

ê- - ú

ê ú

ë û. Khi đó giá trị của M- m bằng

A. - 5. B. 1. C. 4 . D. 5.

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log 12

 x

3
(5)

A.

;1

. B.

 ; 7

. C.

 7;

. D.

7;1

. Câu 33 (VD) Nếu 4

 

1

dx 2

f x  

4

 

1

dx 6

g x  

thì 4

   

1

dx f xg x

 

 

bằng

A. 8. B. 4. C. 4. D. 8 .

Câu 34 (TH) Cho số phức z thỏa 2z3z 10i. Tính z .

A. z 5. B. z 3. C. z  3. D. z  5.

Câu 35 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA2a. Khi đó góc giữa SB

SAC

bằng:

S

C

D B

A

A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.

Câu 36 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA

ABCD

. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng

ABCD

bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IB. B. IC. C. IA. D. IO.

Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với

2;1;0

A , B

0;1;2

A.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 4. B.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 2.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 4. D.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 2.

Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2;2

. Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A.

1 2 2 x y

z t

  

 

  

t

. B.

1 2 2

x t

y z

  

 

 

t

.C.

1 2 2

x t

y

z t

  

 

  

t

.D.

1 2 2 x

y t

z

  

  

 

t

.

Câu 39 (VD) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , hàm sốy f '( x2) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

(6)

Số điểm cực trị của hàm số y f ( x )

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 40 (VD) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

2

  

4 2

log x  x m log x2 có nghiệm.

A.

;6

. B.

;6

. C.

 2;

. D.

 2;

. Câu 41 (VD) Cho

4 2 3

2 1 3

d ln ln

3 2 2

x x a b c

x x

  

  , với a b c, , là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a15b11c bằng

A. 12. B. 15. C. 14 . D. 9 .

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 i 2 2 và

z i

2 là số thuần ảo?

A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Câu 43 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng

SAD

tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A. 3 3 3 4

Va . B. 3 3 3

8

Va . C. 8 3 3 3

Va . D. 4 3 3 3 Va .

Câu 44 (VD) Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600

 

cm2 , chiều dài của trống là1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?

parabol

1m 40cm 30cm 30

.

A.425, 2(lít). B.425162 (lít). C.212,6(lít). D.212581 (lít).

Câu 45 (VD) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M

1; 3; 4

, đường thẳng : 2 5 2

3 5 1

x y z

d     

  và mặt phẳng

 

P : 2x z  2 0. Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với

 

P .

A. 1 3 4

: 1 1 2

xyz

  

  . B. 1 3 4

: 1 1 2

xyz

  

   .

C. 1 3 4

: 1 1 2

xyz

  

 . D. 1 3 4

: 1 1 2

xyz

  

 .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như hình sau.

(7)

Hàm số g x( )=2f3( )x - 6f2( )x - 1 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3

x2y

log2

x2y2

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.

Câu 48 (VDC) Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình vẽ. Đặt g x

 

2f x

 

x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

A. g

 

1 g

 

3 g

 

3 . B. g

 

3 g

 

 3 g

 

1 . C. g

 

1 g

 

 3 g

 

3 . D. g

 

 3 g

 

3 g

 

1 .

Câu 49 (VDC) Tìm giá trị lớn nhất của Pz2 z z2 z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1.

A. 3. B. 3. C. 13

4 . D. 5.

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;7

, 5; 10 13;

7 7 7

B  

 

 . Gọi

 

S là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất. M a b c

; ;

là điểm thuộc

 

S , giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c

A. 18. B. 7. C. 156. D. 6.

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.A 4.D 5.B 6.B 7.A 8.A 9.C 10.C

11.D 12.A 13.D 14.A 15.A 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A

21.D 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.B 28.D 29.A 30.C

31.D 32.B 33.B 34.D 35.B 36.D 37.D 38.D 39.D 40.B

41.A 42.C 43.C 44.A 45.C 46.B 47.B 48.A 49.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A. 10. B. 30. C. 6. D. 60.

Lời giải Chọn A

Cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau nghĩa là chọn ra 3 lọ hoa từ 5 lọ hoa khác nhau để cắm hoa.

Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng

 

un1

1

u 3, u8 26. Công sai của cấp số cộng đã cho là A. 11

3 .

dB. 10

3 .

dC. 3

10.

d D. 3

11. dLời giải

Chọn A

Áp dụng công thức un   u1

n 1

d, khi đó u8  u1 7d 1

26 7

3 d

   11

d 3

  . Vậy công sai 11

3 . d

Câu 3 ((NB) Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 

3;5 . C.

;3

. D.

;1

. Lời giải

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x

 

0 trên các khoảng

 ; 1

 

0;1 hàm số nghịch biến trên

 ; 1

.

Câu 4 (NB) Cho hàm số y f x

 

xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

+∞ 3 +∞

-4 -4

-

+

-

0 + 0 0

1 0

-1 +∞

-∞

y y'

x

(9)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x 4 B. x0 C. x3 D. x 1,x1

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên

Câu 5 (TH) Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0 B. 2 C. 4 D. 1

Lời giải Chọn B

Dễ thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số

 

: 2 1

2 3

C y x x

 

 có mấy đường tiệm cận

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Lời giải Chọn B

Ta có: xlimyxlimy1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y1.

3 3

2 2

lim ; lim

x x

y y

   

   

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 x 2. Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

.

A. y  x3 3x2. B. y x33x2. C. y x4 2x2. D. y  x4 2x2. Lời giải

Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 4  Loại C, D.

Khi x  thì y  a 0.    y x3 3x2.

Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 4 và đường thẳng y4

A.3 . B. 1 C.0 D. 2

Lời giải Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: x3  x 4 4

 

1
(10)

 

1 3 0

2 1

0 01

1 x

x x x x x

x

  

       

 

Vậy đồ thị hàm số y x3 x 4và đường thẳng y 4cắt nhau tại 3 điểm Câu 9 (NB) Cho a b, 0, a1 thỏa logab3. Tính 2

loga 3

Pb .

A. P18. B. P2. C. 9

P2. D. 1

P2. Lời giải

Chọn C

a b, 0 nên ta có: 3 3 9

log .3

2 a 2 2

Pb  .

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số f x( )=lnx. A. f x'( )=x. B. f x'

( )

2

=x. C. f x'

( )

1

=x. D. f x'

( )

1

=- x . Lời giải

Chọn C

Sử dụng công thức

(

lnx

)

' 1

=x.

Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức Q b53:3b với b0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q b2. B. Q b59. C. 43

Q b D. Q b43. Lời giải

Chọn D Ta có:

5

5 3 4

3 3 3

1 3

 : b

Q b b b

b

.

Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=3. B. x=4. C. x=7. D. x=8. Lời giải

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với

1 1 4

2x+ =16Û 2x+ =2 Û + = Ûx 1 4 x=3 Vậy phương trình có nghiệm x=3.

Câu 13 (TH) Số nghiệm thực của phương trình log3

x23x9

2 bằng

A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn D

Nhận thấy x23x 9 0, x  .

2

log3 x 3x9 2 2 2 0

3 9 9 3 0

3

x x x x x

x

 

          . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.

Câu 14 (NB) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( ) x cosx.

(11)

A.

2

( )d sin

2

f x xxx C

. B.

f x x( )d  1 sinx C .

C.

f x x x( )d  sinxcosx C. D.

f x x( )d x22 sinx C .

Lời giải Chọn A

Ta có : ( )d

cos d

2 sin

2

f x xxx xxx C

 

.

Câu 15 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2xx2A.

 

2 3

2 3

e x x

F x   C. B. F x

 

e2x x3 C. C. F x

 

2e2x2x C . D.

 

2 3

3

x x

F xe  C. Lời giải

Chọn A

Ta có F x

 

f x x

 

d

 

e2xx2

dx e22x x33 C.

Vậy

 

2 3

2 3

e x x F x   C. Câu 16 (NB) Cho c

 

d 17

a

f x x

c

 

d 11

b

f x x 

với a b c  . Tính b

 

d

a

I

f x x. A. I  6. B. I 6. C. I 28. D. I  28.

Lời giải Chọn C

Với a b c  : c

 

d b

 

d c

 

d

a a b

f x xf x xf x x

  

.

 

d

b

a

I f x x

 

c

 

d c

 

d

a b

f x x f x x

17 11 28.

Câu 17 (TH) Tính tích phân

e

0

cos dx x

.

A. - sine B. - cose C. sine D. cose

Lời giải Chọn C

e

0 0

cos dx xsinxe sine

.

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức 1 5 z  2 3i

A. 1 5

z  2 3i. B. 5 1

z  3 2i. C. 1 5

z 2 3i. D. 1 5 z  2 3i. Lời giải

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức 1 5

z  2 3i là 1 5 z  2 3i.

(12)

Câu 19 (NB) Cho số phức z a bi 

a b,

. Số z z luôn là:

A. Số thực. B. Số thuần ảo. C. 0 D. 2

Lời giải Chọn A

2 z z a bi a bi      a .

Câu 20 (NB) Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

A. z 3 2i B. z 3 2i C. z 2 3i D. z 3 2i Lời giải

Chọn A

Hoành độ của điểm M bằng 3 ; tung độ điểm M bằng 2 suy ra z 3 2i. Câu 21 (NB) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6 B. 5 C. 3 D. 2

Lời giải Chọn D

1 1

.2.3 2

3 3

  

V Bh .

Câu 22 (TH) Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a và 3a.

A. 6a2. B. 2a3. C. 5a3. D. 6a3.

Lời giải Chọn D

Thể tích khối hộp chữ nhật bằng: Va a a.2 .3 6a3. Câu 23 (NB) Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 3

2

a và bán kính đường tròn đáy bằng 2 a

A. 3 3 6

a

. B. 3 3

24

a

. C. 3 3

8

a

. D. 3 3

8

a . Lời giải

Chọn B

Thể tích khối nón là:

2 3

1 3 3

3 2 2 24

a a a

V      

  .

Câu 24 (NB) Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là A.

2 3

3

R

. B. R3. C.

3

3

R

. D. 2R3.

Lời giải Chọn B

(13)

Theo giả thiết, ta có chiều cao của khối trụ là h R . Do đó, theo công thức tính thể tích khối trụ, ta có V R h2 R3.

Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;3

, B

3;0;1

, C

5; 8;8

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G

3; 6;12

. B. G

1;2; 4

. C. G

1; 2; 4 

. D. G

1; 2; 4

. Lời giải

Chọn D

Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên 1 3 5 2 0 8 3 1 8

; ;

3 3 3

G       

 

 G

1; 2;4

.

Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

x1

 

2 y3

2z2 16.

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I

1;3;0

; R16. B. I

1;3;0

; R4. C. I

1; 3;0

; R16. D. I

1; 3;0

; R4. Lời giải

Chọn B

Mặt cầu có tâm I

1;3;0

, bán kính R 4

Câu 27 (TH) Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 

:  x y 2z 3 0? A. Q

 2; 1;3

. B. M

2;3;1

. C. P

1;2;3

. D. N

2;1;3

.

Lời giải Chọn B

Thay tọa độ điểm Q

 2; 1;3

,M

2;3;1

,P

1;2;3

,N

2;1;3

vào phương trình mặt phẳng

 

:  x y 2z 3 0 ta thấy chỉ có toạ độ điểm B là thoả mãn.

Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 1 1 2

2 1 3

x  y z

 ?

A. Q

2;1; 3

. B. P

2; 1;3

. C. M

1;1; 2

. D. N

1; 1;2

. Lời giải

Chọn D

Xét điểm N

1; 1;2

ta có 1 1 1 1 2 2

2 1 3

    

 nên điểm N

1; 1; 2 

thuộc đường thẳng đã cho.

Câu 29 (TH) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. 6

1 . B.

6

5 . C.

2

1 . D.

3 1 . Lời giải

Chọn A

Không gian mẫu: 

1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện: A

 

6

Suy ra

   

 

16

P A n A

n

 .

Câu 30 (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. 2

2 y x

x

= -

- + . B.

2 2 y x

x

= -

+ . C.

2 2 y x

x

=- +

+ . D.

2 2 y x

x

= +

- + . Lời giải

Chọn C

(14)

Xét hàm số 2 2 y x

x

=- +

+ có tập xác định D=\

{ }

- 2

Ta có:

( )

2

4 0,

y 2 x D

x

¢= - < " Î

+ Þ hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định .

Câu 31 (TH) Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

( )

=2x3+3x2- 1 trên đoạn 2; 1

2

é ù

ê- - ú

ê ú

ë û. Khi đó giá trị của M- m bằng

A. - 5. B. 1. C. 4 . D. 5.

Lời giải Chọn D

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1 2; 2

é ù

ê- - ú

ê ú

ë û.

( )

2

' 6 6

f x = x + x.

( )

0 2; 1 ' 0 2

1 2; 1 2 x

f x

x

é é ù

ê = Ï -ê - ú ê êë úû

= Û êêêêë =- Î -éêêë - ùúúû

( )

2 5;

( )

1 0; 1 1

2 2

y - =- y - = yæ öçççè ø- ÷÷÷=- . Vậy M =0; m=- Þ5 M- m=5.

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log 12

 x

3

A.

;1

. B.

 ; 7

. C.

 7;

. D.

7;1

. Lời giải

Chọn B

Ta có: log 12

    x

3 1 x 23   x 7 Câu 33 (VD) Nếu 4

 

1

dx 2

f x  

4

 

1

dx 6

g x  

thì 4

   

1

dx f xg x

 

 

bằng

A. 8. B. 4. C. 4. D. 8 .

Lời giải Chọn B

Ta có 4

   

4

 

4

     

1 1 1

dx dx dx 2 6 4

f xg xf xg x     

 

 

  

.

Câu 34 (TH) Cho số phức z thỏa 2z3z 10i. Tính z .

A. z 5. B. z 3. C. z  3. D. z  5.

Lời giải Chọn D

Gọi z a bi    z a bi,

a b,

.

Ta có: 2

a bi

3(a bi ) 10  i 5 ab101 ab 21  z 2 i. Vậy z 22 

 

1 2 5.
(15)

Câu 35 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA2a. Khi đó góc giữa SB

SAC

bằng:

S

C

D B

A

A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.

Lời giải Chọn B

I A

B

D

C S

Gọi IACBD.

Ta có BIAC (tính chất đường chéo trong hình vuông ABCD).

Mặt khác, BISA (vì SA

ABCD

BI

ABCD

).

Suy ra BI

SAC

. Khi đó góc giữa SB

SAC

là góc giữa SBSIhay góc BSI . Ta có hình vuông ABCD có cạnh 2a nên ACBD2a 2. Suy ra BI AI a 2. Xét tam giác SAI vuông tại A ta có SISA2AI2  4a22a2a 6.

Trong tam giác SIB vuông tại I ta có BI a 2;SI a 6 khi đó

 2 3 

tan 30

6 3 BI a

BSI BSI

SI a

     .

Vậy góc giữa SB

SAC

bằng 300.

Câu 36 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA

ABCD

. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng

ABCD

bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IB. B. IC. C. IA. D. IO.

Lời giải Chọn D

(16)

Từ giả thiết suy ra OI là đường trung bình của SAC, do đó OISA. Ta có IO SA

 

IO

ABCD

SA ABCD

  

 



 .

Vậy d I ABCD

,

  

OI.

Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với

2;1;0

A , B

0;1;2

A.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 4. B.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 2.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 4. D.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 2. Lời giải

Chọn D

Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB, với I

1;1;1

. Bán kính mặt cầu:

2

RAB 1

 

2 2 22

 2   2.

Suy ra phương trình mặt cầu:

x1

 

2y1

 

2z1

2 2.

Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2;2

. Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A.

1 2 2 x y

z t

  

 

  

t

. B.

1 2 2

x t

y z

  

 

 

t

.C.

1 2 2

x t

y

z t

  

 

  

t

.D.

1 2 2 x

y t

z

  

  

 

t

. Lời giải

Chọn D

Đường thẳng đi qua M

1; 2; 2

và song song với trục Oy nên nhận j

0;1;0

làm vectơ chỉ

phương nên có phương trình: 21

 

2 x

y t t z

  

  

 

 .

Câu 39 (VD) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , hàm sốy f '( x2) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

(17)

Số điểm cực trị của hàm số y f ( x )

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị hàm sốy f '( x2) suy ra bảng xét dấu của f '( x2)

Từ bảng xét dấu của f '( x2) suy ra hàm số y f ( x2)có hai điểm cực trị.

Mà số điểm cực trị của hàm số y f ( x ) bằng số cực trị của hàm y f ( x2)nên số điểm cực trị của hàm số y f ( x ) bằng 2.

Câu 40 (VD) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

2

  

4 2

log x  x m log x2 có nghiệm.

A.

;6

. B.

;6

. C.

 2;

. D.

 2;

. Lời giải

Chọn B Điều kiện:

2 2

0 0

2 0 2

x x m x x m

x x

       

     

 

 

*

Với điều kiện trên bất phương trình đã cho tương đương với

   

2

2 2 2

log x  x m log x2 log2

x2 x m

log2

x2

2x2  x m x24x4

5 4

m x

    .

Vì với những giá trị của x thỏa mãn x2  x m x2 4x 4 0,   x 2 thì

 

* luôn đúng Nên ta kết hợp lại ta được: 5 4

2

m x

x

  

  

 

**

Bất phương trình đã cho có nghiệm khi

 

** có nghiệm

 

max2; 5 4 6.

m x m

  Câu 41 (VD) Cho

4 2 3

2 1 3

d ln ln

3 2 2

x x a b c

x x

  

  , với a b c, , là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a15b11c bằng

A. 12. B. 15. C. 14 . D. 9 .

Lời giải Chọn A

Ta có

       

2

2 1 2 1

2 1 3 2 1

3 2 1 3 2 1 3 2

x x A B

x A x B x

x x x x x x

          

     

Khi đó, dùng kỹ thuật đồng nhất hệ số ta được

(18)

 Cho 1 3 x  A 5.

 Cho 0 1 x  B 5. Khi đó ta có

   

4 4 4

2

3 3 3

2 1 3 1 3 1

d d ln 1 ln 3 2

3 2 5 1 5 3 2 5 15

x x x x x

x x x x

 

         

       

 

3 3 1 16

ln ln

5 2 15 11

 

3 1 16

, , 5 15 11 12

5 15 11

a b c a b c

        

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 i 2 2 và

z i

2 là số thuần ảo?

A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn C

Đặt z x yi  . Ta có z  2 i 2 2

x2

 

2 y1

2 8

 

1 .

z i

2

x

y1

i

2 x2

y1

22x y

1

i là số thuần ảo x2

y1

2 0  x yx   y11

Khi đó 2 2

2 8

2 x x

x

 

    

Với x2 ta có y3 hoặc y 1. Ta có z 2 3i hoặc z 2 i. Với x 2 ta có y 3 hoặc y3. Ta có z   2 3i hoặc z  2 3i. Vậy có 4 số phức z thỏa mãn bài toán.

Câu 43 (VD) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng

SAD

tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A. 3 3 3 4

Va . B. 3 3 3

8

Va . C. 8 3 3 3

Va . D. 4 3 3 3 Va . Lời giải

Chọn C

Ta có:

 

 

SB ABCD

SB AD AD ABCD

  

  mà ADABADSA.

(19)

   

 

 

, ,

SAD ABCD AD

AB AD AB ABCD SA AD SA SAD

  

  

  

   

SAD ; ABCD

SA AB;

SAB 60

Ta có: SB BD .tan 60 2a 3. Vậy 1 . 12 3.4 2 8 3 3

3 ABCD 3 3

VSB Sa aa .

Câu 44 (VD) Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600

 

cm2 , chiều dài của trống là1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi th

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của

Biết rằng với mọi Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng hai điểm cực trị.... Câu 42: Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Tính độ dài đoạn

Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm?. Phần phía trên làm bằng

Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều

Câu 7 (NB) Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đâyA. Thể tích của khối chóp

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau