ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ SỐ 01 (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………
Số báo danh: ……….
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 4
3Bh B. 3Bh C. 1
3Bh D. Bh
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
; 1
B.
3;
C.
2; 2
D.
1;3
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a3. B. 3a3. C. a3. D. 2a3.
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 2 .7 B. A72. C. C72. D. 7 .2
Câu 6. Tính tích phân 0
1
2 1
I x dx
.A. I 0. B. I 1. C. I2. D. 1
I 2.
Câu 7. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 8. Cho 1
1
0 0
3, 2
f x dx g x dx
. Tính giá trị của biểu thức 1
0
2 3
I
f x g x dx .A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12. B. 36. C. 16. D. 48 .
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i. Tính z z 1 z2.
A. z1z2 3 4i B. z1z2 3 4i C. z1z2 4 3i D. z1z2 4 3i
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22x18 là A. 3
x 2 B. x2 C. 5
x 2 D. x1
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M
3; 5
. Xác định số phức liên hợp z của z.A. z 3 5 .i B. z 5 3 .i C. z 5 3 .i D. z 3 5 .i Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là
A. 1
1 3
10 i . B. 1 3i . C. 1
1 3
10 i . D. 1
1 3
10 i . Câu 14. Biết F x
là một nguyên hàm của
1f x 1
x
và F
0 2 thì F
1 bằng.A. ln 2. B. 2 ln 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z
1 i
3 5i. Tính môđun của z.A. z 4. B. z 17. C. z 16. D. z 17.
Câu 16. Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
27 cos x và f
0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. f x
27xsinx1991 B. f x
27xsinx2019C. f x
27xsinx2019 D. f x
27xsinx2019Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;3;5 ,
B 2;0;1 ,
C
0;9;0 .
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.A. G
1;5; 2
. B. G
1;0;5
. C. G
1;4; 2
. D. G
3;12;6
. Câu 18. Đồ thị hàm số4
2 3
2 2
y x x cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3. 4 y x
x
A. I
2;4 B. I
4;2 C. I
2; 4
D. I
4; 2
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 33x23. B. y x3 3x23. C. y x 42x33. D. y x4 2x33.
Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a1, log (a a b2 ) bằng A. 4 2log ab B. 1 2log ab C. 1 1log
2 ab
D. 4 1log 2 ab
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C. 70 cm2
3 D. 35 cm2
3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2 2 3 4
3
y x x x trên
4;0
lần lượt là M và m. Giá trị của M m bằngA. 4
3. B. 28
3 . C. 4. D. 4
3. Câu 24. Số nghiệm của phương trình log
x1
2 2.A. 2. B. 1. C. 0 . D. một số khác.
Câu 25. Viết biểu thức P 3 x x.4 (x0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
A. P x 121 . B. P x 125 . C. P x17. D. P x54. Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1
2 1 3
x y z
d đi qua điểm nào dưới đây A.
3;1;3
. B.
2;1;3
. C.
3;1;2
. D.
3; 2;3
.Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x 3 0. Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R3 B. R4 C. R2 D. R5
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y3x1
A. y' 3 ln 3 x1 B. y'
1 x
.3x C.3 1
' ln 3
x
y
D.
3 .ln 31
' 1
x
y x
Câu 29. Cho hàm số f x
liên tục trên , bảng xét dấu của f x
như sau:Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 51 2x 1 125
là:
A. S (0; 2) B. S ( ; 2) C. S ( ; 3) D. S (2;)
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I
1; 2;3
có phương trình làA. 2x y 0 B. z 3 0 C. x 1 0 D. y 2 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;2
, B
3; 2;0
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:A. u
2; 4;2
B. u
2; 4; 2
C. u
1; 2;1
D. u
1; 2; 1
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1;2;0
và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0 làA.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
B.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
C.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
3; 2;1
. Phương trình mặt cầu đường kính AB làA.
x2
2 y2
2 z 2
2 2. B.
x2
2 y2
2 z 2
2 4.C. x2y2z2 2. D.
x1
2y2
z 1
2 4.Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y2xcos 2x5 B. 2 1
1 y x
x
C. y x 22x D. y x Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2 ,a tamgiác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a (minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằng A. 90 . B. 45 .C. 30 . D. 60 .
Câu 37. Cho tập hợp S
1;2;3;...;17
gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.A. 27
34 B. 23
68 C. 9
34 D. 9
17 Câu 38. Hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
, , 2
A AB a AC a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng
ABC
là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng
A BC'
. A. 23a B. 3
2 a C. 2 5
5 a D. 1
3a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD60 ,0 SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600. Tính thế tích khối chóp S.ABCD
A. 3 3 12
a B. 3 3
8
a C. 3 3
48
a D. 3 3
24 a
Câu 40. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
. Đồ thị của hàm số y f x
như hình vẽ.Giá trị lớn nhất của hàm số g x
f
3x 9x trên đoạn 1 1; 3 3
là A. f
1 B. f
1 2 C. 1f 3
D. f
0Câu 41. Cho hàm số f x
thỏa mãn f
1 3 và f x
xf x
4x1 với mọi x0. Tính f
2 .A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 42. Cho số phức z a bi
a b,
thỏa mãn z 3 z 1 và
z2
z i là số thực. Tính a b .A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 43. Cho hàm số
3 2 0 14 1 2
x khi x y f x
x khi x
. Tính 2 1
0
ln 1
1
e x
x dx
A. 72. B. 1. C. 5
2. D. 3
2.
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
1; 1;2
và hai đường thẳng 1: 1 1 x td y t
z
,
2
1 1 2
: 2 1 1
x y z
d
. Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d d1, 2 có véc tơ chỉ phương là u
1; ;a b
, tính a b
A. a b 1 B. a b 2 C. a b 2 D. a b 1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình
log2x 2 log 2 x y 0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 46. Cho số phức z1, z2 thỏa mãn z1 12 và z2 3 4i 5. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là:
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị như hình vẽ, biết
f x đạt cực tiểu tại điểm x1 và thỏa mãn
1f x
và f x
1 lần lượt chia hết cho
x1
2và
x1
2. Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S28S1A. 4 B. 3
5 C. 1
2 D. 9
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y,
với 1 x 2020 thỏa mãn x
2y y 1
2 log2xxA. 4 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 49. Cho hàm số y f x
liên tục trên có f
0 1 và đồ thị hàm số
'
y f x như hình vẽ bên. Hàm số y f
3x 9x31 đồng biến trên khoảng:A. 1; 3
B.
;0
C.
0; 2
D. 20;3
Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho .
MNPQ Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm3. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 133,6dm3 B. 113,6dm3 C. 143,6dm3 D. 123,6dm3
PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ A. MA TRẬN ĐỀ
LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG
NB TH VD VDC
12
CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1
10
Cực trị của hàm số 1 1
GTLN, GTNN của hàm số 1 1
Tiệm cận 1
Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1
Tương giao 1
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARIT
Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1
Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1 8
PT mũ. PT loga 1 1 1
BPT mũ. BPT loga 1 1
CHƯƠNG 3.
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ UD
Nguyên hàm 1 1
7
Tích phân 2 2
Ứng dụng tích phân 1
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
Số phức 2 1 1
6 Phép toán trên tập số phức 2
Phương trình phức CHƯƠNG 1. KHỐI
ĐA DIỆN
Khối đa diện
Thể tích hối đa diện 2 1 3
CHƯƠNG 2. KHỐI
TRÒN XOAY Khối nón 1
3
Khối trụ 1
Khối cầu 1
CHƯƠNG 3.
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
Tọa độ trong không gian 2
Phương trình mặt cầu 1 1 8
Phương trình mặt phẳng 1
Phương trình đường thẳng 1 1 1
11
TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1
5
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1
GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1
TỔNG 25 10 9 6 50
Nhận xét của người ra đề:
- Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT với mức độ khó tăng 5%.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.B
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D
41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 4
3Bh B. 3Bh C. 1
3Bh D. Bh
Hướng dẫn giải Đáp án D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u13 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Hướng dẫn giải Đáp án D
Ta có: d u 2 u1 6.
Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A.
; 1
B.
3;
C.
2; 2
D.
1;3
Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y f x
đồng biến trên
1;3
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a3. B. 3a3. C. a3. D. 2a3.
Hướng dẫn giải Chọn A
.2 .3 6 3
V a a a a (đvtt)
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 2 .7 B. A72. C. C72. D. 7 .2
Hướng dẫn giải Đáp án C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học sinh của 7 học sinh là: C72.
Câu 6. Tính tích phân 0
1
2 1
I x dx
.A. I 0. B. I 1. C. I 2. D. 1
I 2. Hướng dẫn giải
Đáp án A
0 0
2 1 1
2 1 0 0 0
I x dx x x
.Câu 7. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4
Câu 8. Cho 1
1
0 0
3, 2
f x dx g x dx
. Tính giá trị của biểu thức 1
0
2 3
I
f x g x dx .A. 12 B. 9 C. 6 D. 6
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: 1
1
1
0 0 0
2 3 2 3 2.3 3. 2 12
I
f x g x dx
f x dx
g x dx Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.A. 12. B. 36. C. 16. D. 48 .
Hướng dẫn giải Đáp án A
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r l2h2 3 Vậy thể tích của khối nón là 1 2 12
V 3r h
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i. Tính z z 1 z2.
A. z1z2 3 4i B. z1z2 3 4i C. z1z2 4 3i D. z1z2 4 3i Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: z1z2 3 4i.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 22x1 8 là A. 3
x 2 B. x2 C. 5
x 2 D. x1 Hướng dẫn giải
Đáp án B
Ta có: 22x1 8 2x 1 3 x 2
Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M
3; 5
. Xác định số phức liên hợp z của z.A. z 3 5 .i B. z 5 3 .i C. z 5 3 .i D. z 3 5 .i Hướng dẫn giải
Chọn A
3; 5
M là điểm biểu diễn của số phức z 3 5i. Số phức liên hợp z của z là: z 3 5 .i
Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là A. 1
1 3
10 i . B. 1 3i . C. 1
1 3
10 i . D. 1
1 3
10 i . Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 14. Biết F x
là một nguyên hàm của
1f x 1
x
và F
0 2 thì F
1 bằng.A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Đáp án B
1 d ln 1F x 1 x x C
x
mà F
0 2 nên F x
ln x 1 2. Do đó F
1 2 ln 2.Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z
1 i
3 5i. Tính môđun của z.A. z 4. B. z 17. C. z 16. D. z 17. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: z
1 i
3 5i 3 51 z i
i
1 4i z
1 2 4 2 17.Câu 16. Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
27 cos x và f
0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. f x
27xsinx1991 B. f x
27xsinx2019C. f x
27xsinx2019 D. f x
27xsinx2019Hướng dẫn giải Chọn C
27 cos
27 cos
27 sinf x x
f x dx
x dx f x x x CMà f
0 201927.0 sin 0 C 2019 C 2019 f x
27xsinx2019Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;3;5 ,
B
2;0;1 ,
C
0;9;0 .
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.A. G
1;5;2
. B. G
1;0;5
. C. G
1;4; 2
. D. G
3;12;6
. Hướng dẫn giảiChọn C
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có
1 2 0
3 3 1
3 0 9
3 3 4
5 1 0
3 3 2
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
1; 4; 2
G .
Câu 18. Đồ thị hàm số
4
2 3
2 2
y x x cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải Chọn B
Xét phương trình
2 4 2
2 4 2 2 2
2
1 0 1
3 0 2 3 0 1 3 0 3
2 2 3 0
3
x VN
x x
x x x x x x
x x
Vậy đồ thị hàm số
4
2 3
2 2
y x x cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3. 4 y x
x
A. I
2; 4
B. I
4; 2
C. I
2; 4
D. I
4; 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Đồ thị hàm số 2 3 4 y x
x
có TCN y2 và TCĐ x 4. Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3
4 y x
x
là: I
4; 2
.Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 33x23. B. y x3 3x23. C. yx42x33. D. y x4 2x33.
Hướng dẫn giải Đáp án A
Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D Từ đồ thị ta có a0 do đó loại B
Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a1, log (a a b2 ) bằng A. 4 2 log ab B. 1 2 log ab C. 1 1log
2 ab
D. 4 1log 2 ab
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có log (a a b2 ) 2log ( a a b2 ) 2 log aa2logab2(2 log ) 4 2 log ab ab.
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C. 70 cm2
3 D. 35 cm2
3 Hướng dẫn giải
Đáp án B
2 70 ( 2) Sxq rh cm
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2 2 3 4 3
y x x x trên
4;0
lần lượt là M và m. Giá trị của M m bằngA. 4
3. B. 28
3 . C. 4. D. 4
3. Hướng dẫn giải
Chọn B Hàm số
3
2 2 3 4 3
y x x x xác định và liên tục trên
4;0
.2 4 3
y x x ,
0 1
3
x n
y x n
. f
0 4,
1 16f 3 , f
3 4,
4 16f 3 . Vậy M 4, 16
m 3 nên 28
M m 3 . Câu 24. Số nghiệm của phương trình log
x1
2 2.A. 2 . B. 1. C. 0 . D. một số khác.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có log
1
2 2 log102
1
2 100 119
x x x
x .
Câu 25. Viết biểu thức P3 x x.4 (x0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
A. P x 121 . B. P x 125 . C. P x 17. D. P x 54. Hướng dẫn giải
Chọn B Ta có
1 1
1 3 5 3 5
4 4 12
.
P x x x x
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1
2 1 3
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây A.
3;1;3
. B.
2;1;3
. C.
3;1;2
. D.
3; 2;3
.Hướng dẫn giải Chọn A
Thế vào.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x 3 0. Bán kính của mặt cầu bằng:
A. R3 B. R4 C. R2 D. R5
Hướng dẫn giải Chọn C
Mặt cầu ( ) :S x2y2z22x 3 0có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3 R 1202 02 ( 3) 2 Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y3x1
A. y' 3 ln 3 x1 B. y'
1 x
.3x C.3 1
' ln 3
x
y
D.
3 .ln 31
' 1
x
y x
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: y'
3x1 ' 3 ln 3 x1Câu 29. Cho hàm số f x
liên tục trên , bảng xét dấu của f x
như sau:Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Nhận thấy y đổi dấu từ sang 2 lần Hàm số có 2 điểm cực tiểu Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 51 2x 1
125
là:
A. S (0; 2) B. S ( ; 2) C. S ( ; 3) D. S (2;) Hướng dẫn giải
Đáp án B
1 2x 3
5 5 1 2x 3 x 2.
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I
1; 2;3
có phương trình làA. 2x y 0 B. z 3 0 C. x 1 0 D. y 2 0 Hướng dẫn giải
Chọn A
Mặt phẳng chứa trục Oz mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k
0;1;1
k n
với n
là VTPT của mặt phẳng cần tìm.
+) Xét đáp án A: có n
2; 1;0
n k . 2.0
1 .0 0.1 0 Thay tọa độ điểm I
1; 2;3
vào phương trình ta được: 2.1 2 0 thỏa mãnCâu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;2
, B
3; 2;0
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:A. u
2; 4; 2
B. u
2; 4; 2
C. u
1; 2;1
D. u
1; 2; 1
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: AB
2; 4; 2
2 1; 2;1
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1; 2;0
và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x y 3z 5 0 làA.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
B.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
C.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Đường thẳng d đi qua điểm A
1; 2;0
và nhận nP
2;1; 3
là một VTCP 1 2
: 2 .
3
x t
d y t
z t
Với t1 thì ta được điểm M
3;3; 3
Thay tọa độ điểm M
3;3; 3
vào phương trình đường thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy chúng ta chọn đáp án A.Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
3; 2;1
. Phương trình mặt cầu đường kính AB làA.
x2
2 y2
2 z 2
2 2. B.
x2
2 y2
2 z 2
2 4.C. x2y2z2 2. D.
x1
2y2
z 1
2 4.Chọn A
Tâm
2;2;2 ,
22
I R AB . Mặt cầu đường kính AB:
x2
2 y2
2 z 2
2 2.Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y2xcos 2x5 B. 2 1
1 y x
x
C. y x 22x D. y x Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Đáp án A: y' 2 2sin 2 x
Ta có: 1 sin 2 x 1 1 sin 2x 1 1 2 sin 2x3 ' 0 x
y Chọn A
+) Đáp án B: D \
1 loại đáp án B+) Đáp án C: y' 2 x 2 y' 0 x 1 hàm số có y' đổi dấu tại x1. +) Đáp án D: D
0;
loại đáp án CCâu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
,2 ,
SA a tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Hướng dẫn giải Đáp án B
Ta có SA
ABC
nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng
ABC
. Do đó
SC ABC,
SC AC,
SCA . Tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a nên2 2 4 2 2 .
AC AB BC a a Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA 45 . Vậy
SC ABC,
45 .Câu 37. Cho tập hợp S
1; 2;3;...;17
gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.A. 27
34 B. 23
68 C. 9
34 D. 9
17 Hướng dẫn giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử trong 17 phần tử của tập S có n C173 680 cách chọn.
Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho 3”.
Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là
3;6;9;12;15 , có 6 số chia 3 dư 1 là
1;4;7;10;13;16
và có 6 số chia 3 dư 2 là
2;5;8;11;14;17 .
Giả sử số được chọn là a b c, ,
a b c
chia hết cho 3.TH1: Cả 3 số a b c, , đều chia hết cho 3 Có C53 10 cách chọn.
TH2: Cả 3 số a b c, , chia 3 dư 1 Có C63 20 cách chọn.
TH3: Cả 3 số a b c, , chia 3 dư 2 Có C63 20 cách chọn.
TH4: Trong 3 số a b c, , có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2 Có 5.6.6 = 180 cách chọn.
10 20 20 180 230
230 23680 68
n A P A
Câu 38. Hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
, , 2
A AB a AC a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng
ABC
là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng
A BC'
.A. 2
3a B. 3
2 a C. 2 5
5 a D. 1
3a
Hướng dẫn giải Chọn C
Trong
ABC
kẻ AH BC ta có
' ' '
; ' AH BC
AH A BC AH A I A I ABC
d A A BC AH
Xét tam giác vuông ABC có:
2 2 2 2
. .2 2 5
4 5
AB AC a a a
AH AB AC a a
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD60 ,0 SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600. Tính thế tích khối chóp S.ABCD
A. 3 3 12
a B. 3 3
8
a C. 3 3
48
a D. 3 3
24 a
Hướng dẫn giải Chọn B
Kẻ OH CD H CD,
. Ta có:
0( ) ; 60
CD OH
CD SOH SCD ABCD SHO
CD SO
ABCD là hình thoi tâm O, BAD600 BCD đều, 1
;
1. 3 32 2 2 4
a a
OH B CD
SOH vuông tại .tan 3.tan 600 3
4 4
a a
OSO OH H
Diện tích hình thoi ABCD: 2 2. 2 3 2 3
4 2
ABCD ABC
a a
S S
Tính thế tích khối chóp S.ABCD: . 1. . 1 3. . 2 3 3 3.
3 2 4 2 8
S ABCD ABCD
a a a
V SO S
Câu 40. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
. Đồ thị của hàm số y f x
như hình vẽ.Giá trị lớn nhất của hàm số g x
f
3x 9x trên đoạn 1 1; 3 3
là A. f
1 B. f
1 2 C. 1f 3
D. f
0Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t3x thì t
1;1
và ta đưa về xét g t
f t
3tTa có
1 2 3 4
1
3 0 3 0
1 2 t
g t f t f t t
t t
Vẽ BBT cho g t
trên
1;1
, ta thấy trong đoạn
1;1
, hàm số g t
đổi dấu từ sang qua2 0
t , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g
0 f
0 0Câu 41. Cho hàm số f x
thỏa mãn f
1 3 và f x
xf x
4x1 với mọi x0. Tính f
2 .A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn A
4 1
4 1f x xf x x xf x x
Lấy nguyên hàm hai vế theo x ta được xf x
2x2 x C.Mà f
1 3 nên ta có 1. 1f
2.1 12 C 3 3 C C 0 Từ đó xf x
2x2 x f x
2x1 (do x0)Suy ra f
2 2.2 1 5. Câu 42. Cho số phức z a bi
a b,
thỏa mãn z 3 z 1 và
z2
z i là số thực. Tính a b .A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có z a bi
a b,
.+) z 3 z 1 a 3 bi a 1 bi
a3
2b2
a1
2b2
a 3
2 b2
a 1
2 b2 4a 8 0 a 2.
+)
z2
z i
a bi 2
a bi i
a2
bi a
b 1
i
2
1
2 2
a a b b a b i
.
z2
z i là số thực a 2b 2 0. Thay a2 tìm được b 2. Vậy a b 0. Câu 43. Cho hàm số
3 2 0 14 1 2
x khi x y f x
x khi x
. Tính 2 1
0
ln 1
1
e x
x dx
A. 72. B. 1. C. 5
2. D. 3
2. Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt ln
1
1t x dt 1dx
x
Đổi cận
2 2
2 2
1 1
1 ln 1 1 2
0 ln 0 1 0
x e t e
x t
Ta có: 2
1
2
1 2 20 0 1 0 1
3 4 7 f t dt f t dt f t x x 2
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
1; 1;2
và hai đường thẳng 1: 1 1 x td y t
z
,
2
1 1 2
: 2 1 1
x y z
d . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d d1, 2 có véc tơ chỉ phương là u
1; ;a b
, tính a b
A. a b 1 B. a b 2 C. a b 2 D. a b 1 Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A t
;1 ; 1 , t
B 1 2 ';1t t'; 2 t'
là giao điểm của với d d1, 2. Khi đó MA
t 1;2 t; 3 ,
MB
2 2 '; 2t t'; 4 t'
Ba điểm M, A, B cùng thuộc nên