• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19

Ngày soạn: 13 /01/ 2018

Ngày giảng: Lớp 1Đ Thứ 5 ngày 18/ 01– tiết 1 Mĩ thuật

VẼ GÀ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái, gà con.

2. Kĩ năng: - Biết cách tập vẽ con gà

3. Thái độ: - Tập vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

GV:- Tranh, ảnh gà trống, gà mái và gà con - Hình hướng dẫn cách vẽ con gà.

- Bài vẽ của học sinh năm trước.

HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

1.Bài cũ (4’) Kiểm tra đồ dùng

- Bút chì, mầu, tẩy, vở tập vẽ.

Kiểm tra bài cũ

- Em hãy nêu cách vẽ ngôi nhà 2.Bài mới:

Giới thiệu bài (1’) b. Bài giảng

Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét con gà (4’)

- Giới thiệu hình ảnh các loại gà và mô tả:

- Con gà gồm có những bộ phận gì?

- Con gà trống có màu lông như thế nào?

- Lông đuôi như thế nào? Mào ra làm sao? Chân to hay nhỏ?

- Đuôi gà trống và đuôi gà mái khác nhau ntn?

- Yêu cầu HS nêu sự khác nhau về

- HS để đồ dùng lên bàn - Hs trả lời

+ HS quan sát tranh và trả lời:

+ Gà có đầu, thân, đuôi,chân và cánh.

+ Gà trống có màu lông rực rỡ + Gà trống có màu lông rực rỡ + Đuôi gà trống dài……..

HSKT để dùng lên bàn

- HSKT quan sát tranh

(2)

hình dáng của gà mái, gà trống, gà con.

* Liên hệ thực tế: Con gà có lợi ích gì đối với cuộc sống của con người?

kể tên một số loại gà?

Hoạt động 2: Cách vẽ con gà(4’) - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ con gà ở vở.

- Mình con gà có thể quy vào hình gì? đầu, cổ...

- GV vừa vẽ minh hoạ lên bảng các bước tiến hành vẽ con gà.

- Vẽ con gà ở các tư thế khác nhau.

- Vẽ tiếp các bộ phận và vẽ chi tiết.

- Vẽ màu vào con gà theo ý thích.

- Có thể vẽ thêm hình ảnh phụ (đống rơm, cây, chuồng gà...)

- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước.

Hoạt động 3: Thực hành (14’) - Yêu cầu HS vẽ con gà mình thích nhất

- Không nên vẽ con gà giống hình minh hoạ ở vở.

Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (4’)

- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về:

+ Hình vẽ.

+ Màu sắc.

- GV yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp mà mình thích (theo ý mình).

3. Củng cố và dặn dò(4’)

- GV nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài: Cách vẽ con gà.

- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ con vật, vật nuôi.

Dặn dò

+Hs nêu

- Hs liên hệ thực tế

+ HS vẽ con gà mình thích nhất (gà trống, gà mái, gà con,) vào vở.

- HS nhận xét bài bạn

- HS chọn bài vẽ mình thích.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

HSKT quan sát

- HSKT quan sát

- HSKT vẽ gà theo ý thích

(3)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá