• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 02 – Tiết 03

TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP Môn học: Toán 8

Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu

1. Về kiến thức:

- HS được củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

2. Về năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề khi thực hiện bài tập ; NL giao tiếp và hợp tác khi trao đổi thảo luận, tương tác với bạn và với GV ; NL giải quyết vấn đề khi thực hiện bài tập

- Năng lực chuyên biệt: NL tính toán và sử dụng dụng cụ toán học khi thực hiện nhân đơn thức với đa thức, nhân đơn thức với đơn thức ; NL tư duy toán học khi làm bài tập; NL sử dụng ngôn ngữ toán học khi đọc, trình bày, nhận xét.

3. Về phẩm chất:

- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, phấn màu.

- Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, MTCT.

III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức b) Nội dung: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức .

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS; Bài giải bài tập d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ:

HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, thực hiện bài tập câu a

HS2: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức, thực hiện bài tập câu b.

Bài tập: Thực hiện phép tính:

a)

2 5 3 1

x x  x 2 b)

x2 6

  x25x1

Phương án đánh giá: Cá nhân báo cáo, hs khác nhận xét

* Thực hiện nhiệm vụ: 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV

Sản phẩm: Câu trả lời của HS và lời giải bài tập

Báo cáo: Cá nhân.

Bài tập:

2 3 1 5 3 1 2

) 5 5

2 2

a x x  x x x x

b)

   

2

 

2

3 2 2

3 2

2

6 5 1 – 2 6 5 1 6 5 12 10 2 6 17 11 2

2 6 5 1

x x x x x

x x x

x

x x

x x

x x

x

 

(2)

*Kết luận:

GV nhận xét và chốt lại cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức , giới thiệu tiết luyện tập

2. Hoạt động 2: Luyện tập

a) Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

b) Nội dung: Học sinh thực hiện yêu cầu của các bài tập sau: Bài tập 10; 12; 13 (SGK) c) Sản phẩm: Bài giải bài tập 10; 12; 13 (SGK)

d) Tổ chức thực hiện:

* Giao nhiệm vụ:

Yêu cầu HS giải bài tập 10/sgk + Nêu cách làm

+ 2 HS lên bảng trình bày bài làm, HS1 làm câu a, HS 2 làm câu b.

Hướng dẫn, hỗ trợ: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Phương án đánh giá: Hs khác nhận xét, gv chốt lại

* Thực hiện nhiệm vụ: Làm bài tập 10/a,b - Phương thức hoạt động: Làm việc cá nhân - Sản phẩm học tập: Bài giải bài 10/T8 SGK - Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả

* Kết luận:

GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt lại cách nhân đa thức với đa thức

Bài tập 10/SGK

2 2

1

) 5

3 2

a xx  x 

 

=

3 2

1 23

6 15

2xx  2 x

2 2

  

3 2 2 3

) 2

3 3

x xy y x y

x b

x y xy y

* Giao nhiệm vụ:

Yêu cầu HS giải bài tập 12/sgk.

+ Nêu cách làm

+ 1 HS lên bảng rút gọn biểu thức, sau đó 2 HS lên bảng trình câu a, b.

- Hướng dẫn, hỗ trợ: Thu gọn biểu thức, thay giá trị của x, tính giá trị biểu thức.

Phương án đánh giá: Hs khác nhận xét, gv chốt lại

* Thực hiện nhiệm vụ: Làm bài tập 12a,b/SGK - Phương thức hoạt động: Làm việc cá nhân.

- Sản phẩm: Bài giải bài 12a,b/T8 SGK - Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả.

* Kết luận: GV nhận xét, chốt lại cách tính giá trị của biểu thức.

Bài tập 12/SGK Ta có:

2 5

  3  4 

2

15

x x x x x

x

    

  

a) Thay x = 0 vào biểu thức 15

 x ta được: -0 – 15 = -15.

b) Thay x = 15 vào biểu thức 15

 x ta được: -15 – 15 = -30.

* Giao nhiệm vụ:

Yêu cầu HS giải bài tập 13/sgk + Nêu cách làm.

+ Hoạt động nhóm để giải PT, nhóm 1, 2, 3, 4 làm câu a; nhóm 5, 6, 7, 8 làm câu b.

Hướng dẫn, hỗ trợ: Thu gọn vế trái, từ đó tìm x Phương án đánh giá: Nhóm khác nhận xét, gv

Bài tập 13/SGK

       

2 2

12 5 4 1 3 7 1 16 81 48 12 20 5 3 48 7 112 81 83 83

1 )

a x x x x

x x x x x x

x x

 

  

(3)

chốt lại

* Thực hiện nhiệm vụ: Làm bài tập 13a,b/SGK - Phương thức hoạt động: Nhóm.

- Sản phẩm: Bài giải bài 13a,b/SGK

- Báo cáo: Nhóm trưởng báo cáo kết quả, các nhóm trưởng nhận xét chéo.

* Kết luận: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động của các nhóm và chốt lại cách tìm x.

 

2

2 2

4 5 4 12 254

20 4 12 25

32 25 25 32 )

b x x x x

x x x x

x x

   

    

 

 

3. Hoạt động 3: Vận dụng

a) Mục tiêu: Vận dụng cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp.

b) Nội dung: Học sinh thực hiện yêu cầu của các bài tập 14/SGK c) Sản phẩm:. Bài giải bài tập 14/SGK

d) Tổ chức thực hiện:

GV giao nhiệm vụ:

+ Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu nội dung bài tập 14/

SGK

- Hướng dẫn, hỗ trợ:

+ Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

+ Gọi số thứ nhất là a, thì số thứ hai, số thứ ba lần lượt là gì?

+ Theo đề bài ta có điều gì?

+ Từ đó tìm a suy ra ba số cần tìm.

– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh

* Thực hiện nhiệm vụ:

- Phương thức hoạt động: Cá nhân

– Sản phẩm học tập: Lời giải bài tập 14/SGK – Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả, hs khác nhận xét.

* Kết luận: Gv chốt lại cách tìm ba số tự nhiên liên tiếp.

Bài tập 14/SGK

Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp lần lượt là a a, 2,a4Theo đề bài ta có:

     

2 2

2 4 2 192

4 2 8 – – 2 192

4 184 46

a a a a

a a a a a

a a

    

   

Vậy ba số tự nhiên chẵn liên tiếp cần tìm là 46, 48, 50.

* Hướng dẫn tự học ở nhà: - Xem lại các bài đã giải.

- Nghiên cứu trước bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ.

- Bài tập bổ sung:

Chứng minh:

x–1

(x x    1) x 1

Hướng dẫn

- Thực hiện phép nhân đa thức ở vế trái, thu gọn sao cho bằng vế phải thì đẳng thức được chứng minh.

Tuần 02 – Tiết 04

(4)

TÊN BÀI DẠY: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Môn học: Toán học 8

Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu

1. Kiến thức HS nắm được công thức và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương

2. Năng lực hình thành

- Sử dụng ngôn ngữ toán học: Phát biểu các hằng đẳng thức bằng lời và ngược lại Áp dụng các hằng đẳng thức trên để khai triển, rút gọn các biểu thức đơn giản hoặc tính nhẩm hợp lý.

- Phối hợp với các học sinh khác thực hiện nhiệm vụ của giáo viên, thông qua đó phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác.

- Có khả năng đọc hiểu nội dung sách giáo khoa, tự nghiên cứu tài liệu dưới sự hướng dẫn của giáo viên, thông qua đó phát triển năng lực tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.

- Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện.

- Trung thực: thể hiện ở kết quả của bài toán cần trung thực.

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: SGK, phiếu BT - Học liệu: sách giáo khoa, thước thẳng III. Tiến trình dạy học

(5)

1. Hoạt động: Mở đầu (5ph)

a)Mục tiêu: Kích thích tinh thần hào hứng tìm hiểu bài.

b) Nội dung: Làm tính nhân:

a b a b

 

c) Sản phẩm: Nhân hai đa thức d) Hình thức: Hoạt động cá nhân

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

GV giao nhiệm vụ:

Yêu cầu HS thực hiện

- Làm tính nhân :

a b a b

 

- Viết gọn tích đó về dạng lũy thừa

– Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách:Nhắc lại quy tắc nhân hai đa thức, vận dụng quy tắc vào bài tập trên

HS thực hiện nhiệm vụ:

– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh -1 HS lên bảng làm bài; HS cả lớp làm bài cá nhân -Sản phẩm học tập: Lời giải của HS

Báo cáo: HS trình bày bài giải

GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức GV Đặt vấn đề: Ta vừa tính được

   

2 2 2

(a b ) a b a b a      2ab b

Trong quá trình nhân, chia đa thức, biến đổi biểu thức ....,

có những biểu thức mà ta có thể nhẩm ngay kết quả. Đó là một dạng của hằng đẳng thức mà bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu, Các hằng đẳng thức giúp chúng ta tính toán nhanh gọn hơn và vận dụng các phép tính một cách thuận tiện, hiệu quả hơn...

   

2 2

2 2

a b a b a ab ab b a 2ab b

     

  

Viết gọn:

a b a b a b

 

2

2.Hoạt động hình thành kiến thức (25ph) HĐ 1: Bình phương của một tổng

a) Mục tiêu: Nắm được dạng tổng quát (A B ) 2 A2 2AB B 2và áp dụng biến đổi biểu thức đơn giản

b) Nội dung: Các ví dụ về bình phươn của một tổng

c) Sản phẩm: công thức tổng quát (A B ) 2 A2 2AB B 2, làm ?2.

d) Hình thức: Hoạt động cá nhân, Hoạt động nhóm đôi

(6)

GV giao nhiệm vụ 1:

Trong bài toán trên, nếu A; B là 2 biểu thức tùy ý thì (A + B)2 = ?

Yêu cầu HS phát biểu thành lời

– Hướng dẫn, hỗ trợ: Thay A vào a, B vào b và viết thành biểu thức mới

– Phương án đánh giá: GV hỏi chung cả lớp:

Báo cáo: Cá nhân HS suy nghĩ trả lời và viết biểu thức vào vở.

GV kết luận kiến thức.

GV giao nhiệm vụ 2:

* Áp dụng:

- Làm ?2 theo cặp

– Hướng dẫn, hỗ trợ: GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện : Mỗi câu cần xác định biểu thức A và B, A2, B2, tích AB rồi mới áp dụng công thức, câu c viết thành tổng hai số trước khi áp dụng công thức Với ý b yêu cầu HS phân tích x2 4x 4 để xuất hiện dạng A2 2AB B 2

– Phương án đánh giá: Gọi HS lên bảng thực hiện HS trao đổi, thảo luận theo nhóm, thực hiện ?2.

. Báo cáo:

HS báo cáo kết quả thực hiện: 4 HS lên bảng trình bày GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

1. Bình phương của một tổng : Với A; B là các biểu thức tùy ý, ta có

2 2 2

(A B )  A 2AB B

Áp dụng :

?2

 

 

 

 

2 2

2 2 2 2

2 2

2 2

a ) a 1 a 2a 1 b ) x 4x 4 x 2 c ) 51 50 1 50 2.50.1 1 2500 100 1 2601

301 300 1

90000 600 1 90601

   

   

 

  

  

 

   

HĐ 2: Bình phương của một hiệu

a) Mục tiêu: Nắm được dạng tổng quát (A - B )2 A - 2AB B22và áp dụng biến đổi biểu thức đơn giản.

b) Nội dung: HĐT thứ hai vầ các ví dụ SGK

c) Sản phẩm: Công thức tổng quát (A - B)2 = A2 - 2AB + B2, làm?4 d) Hình thức: Hoạt động cá nhân kết hợp cặp đôi.

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:

Yêu cầu HS Làm ?3 theo nhóm

 

[ a ( b )]  2 ? ; ? a  b ?

– Hướng dẫn, hỗ trợ::Với hai biểu thức A; B tùy ý, thì ( A B ) 2 ?

– Phương án đánh giá : Gọi HS lên bảng thực hiện HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.

. Báo cáo:

HS báo cáo kết quả thực hiện.

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

GV kết luận kiến thức

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2:

2. Bình phương của một hiệu :

?3 a b 

 

2 a – 2ab b22 Với A ; B là hai biểu thức tùy ý ta có :

(A  B)2 = A2  2AB + B2

(7)

* Áp dụng:

Làm ?4 theo cặp

– Hướng dẫn, hỗ trợ::GV Hướng dẫn câu c: Viết 99 thành hiệu của hai số nào để áp dụng được hằng đẳng thức 2

– Phương án đánh giá : Gọi HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo cặp

. Báo cáo:

HS lên bảng thực hiện

- GV nhận xét, chốt kiến thức

* Áp dụng :

?4 a)

2

1 2 1

x x

2 4

x  

b) ( 2x 3y ) 2 4x2 12xy 9y 2 c)

2 2

99 ( 100 1 )

10000 200 1 9800 1 9801

 

  

  

HĐ 3: Hiệu hai bình phương

a) Mục tiêu: Nắm được dạng tổng quát A2B2 A B ( A B )

 và áp dụng biến đổi biểu thức đơn giản.

b) Nội dung: Hằng đẳng thức thứ 3 và các ví dụ

c) Sản phẩm: công thức tổng quátA2B2 A B ( A B )

, làm ?6 d) Hình thức : Cá nhân, theo cặp

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:

Yêu cầu HS cả lớp Làm ?5.

– Hướng dẫn, hỗ trợ: Áp dụng quy tắc nhân đa thức - Học sinh làm việc cá nhân

– Phương án đánh giá : Gọi HS lên bảng thực hiện H : Với A; B là 2 biểu thức tuỳ ý thì A2B2 ? . Báo cáo:

HS viết biểu thức tổng quát

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2:

* Áp dụng: Làm ?6

– Hướng dẫn, hỗ trợ: GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện : Mỗi câu cần xác định biểu thức A và B, A2, B2, tích AB rồi mới áp dụng công thức, Hướng dẫn câu c: viết 56 thành hiệu của 2 số nào để tổng của chúng bằng 64

HS trao đổi, thảo luận theo cặp, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực.

– Phương án đánh giá : Gọi HS lên bảng thực hiện.

Báo cáo:

HS báo cáo kết quả thực hiện.

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

GV kết luận kiến thức - HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét, chốt đáp án

3. Hiệu hai bình phương :

?5

a b ( a b ) a – b

  2 2 Với A và B là hai biểu thức tùy ý, ta có

 

2 2

AB A B ( A B ) 

* Áp dụng :

?6 a)

x 1 ( x 1) x

  21 b) ( x 2y ) x 2y x

24y2

c)

 

2 2

56 . 64 ( 60 4 ) 60 4 60 4

3600 16 3584

  

 

  

3. Hoạt động Luyện tập (7 phút)

a) Mục tiêu: Củng cố lại 3 HĐT vừa học b) Nội dung: 3 HĐT và BT trên phiếu bài tập

(8)

c) Sản phẩm: Viết lại dạng tổng quát của 3 HĐT và phát biểu bằng lời Nhận biết câu đúng, sai trong phiếu BT và sửa lại

d) Hình thức : Cá nhân

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1:

yêu cầu HS viết ba hằng đẳng thức vừa học phát biểu bằng lời mỗi HĐT

- Học sinh làm việc cá nhân GV gọi 3 HS lên bảng trinh bày HS cả lớp quan sát và nhận xet

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2:

Phát phiếu BT cho HS theo nhóm Yêu cầu HS HĐ nhóm

Cho biết các câu sau đúng hay sai ? Nếu sai sửa lại cho đúng.

 

 

   

   

2 2 2

2 2 2

2 2

2 2

a ) x – y x – y b ) x y x y c ) a – 2b 2b – a

d ) 2a 3b 2a – 3b 9b – 4a

  

 

 

– Hướng dẫn, hỗ trợ: Yêu cầu HS biến đổi từng vế của mỗi câu rồi rút ra nhận xét sau đó sửa lại cho đúng (nếu câu sai)

– Phương án đánh giá : Kiểm tra phiếu của các nhóm Báo cáo:

HS báo cáo kết quả thực hiện theo nhóm Gv kiểm tra và sửa sai ( Nếu có)

 

 

   

– –

2 2 2

2 2 2

2 2

A B A 2AB B A B A 2AB B A B A B A B

   

   

 

a) Sai b) Sai c) Sai d) Sai

 

 

   

   

2 2 2

2 2 2

2 2

2 2

a ) x – y x – 2xy y b ) x y x 2xy y c ) a – 2b 2b – a

d ) 2a 3b 2a – 3b 4a – 9b

 

   

 

4. Hoạt động vận dụng

a) Mục tiêu: Ghi nhớ công thức

A B

2 ( B A ) 2

b) Nội dung: ? 7

c) Sản phẩm:

A B

2 ( B A ) 2làm ?7

d) Hình thức : Cá nhân, nhóm

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Chia lớp thành hai nhóm thực hiện ?7:

Nhóm 1: Biến đổi:

x 5

2

Nhóm 2: Biến đổi:

5 x

2

HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.

GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện.

HS báo cáo kết quả thực hiện.

GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.

? Vậy qua cách biến đổi đó bạn Sơn rút ra hằng đẳng thức nào ?

GV kết luận kiến thức bằng chú ý.

?7 Cả hai bạn đều viết đúng

 

2

 

2

x – 10x 25 x – 52    5 – x

* Chú ý :

A B

2 ( B A ) 2
(9)

* Hướng dẫn tự học ở nhà: ( 3 phút)

- Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngược, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y…

- Học thuộc và phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết các hằng đẳng thức theo hai chiều

- Bài tập 16, 17,20, 21, 22, 23 tr 11, 12 SGK - Bài tập 11, 12, 13 tr 4 SBT

* Bài tập nâng cao:

a) Choa2 b2 c2 ab bc ca  , chứng minh a = b = c

b) Tìm a, b, c thoả đẳng thức :

2 2 2

a – 2a b  4b 4c – 4c 6 0   - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Năng lực cần đạt: NL giải quyết vấn đề, NL tư duy toán học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL tự học, NL sử dụng ngôn

- NL chuyên biệt: NL Giải quyết vấn đề; tính toán; tự quản lý; NL quan sát biểu thức và diễn đạt sử dụng ngôn ngữ toán học hợp lí và logic, sử dụng chính xác các kí

NL tự học, giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn, NL giao tiếp, hợp tác, năng lực thực hành trong toán học, năng lực thẩm mĩ, sử dụng

- NL chuyên biệt: NL Giải quyết vấn đề; tính toán; tự quản lý; NL quan sát biểu thức và diễn đạt sử dụng ngôn ngữ toán học hợp lí và logic, sử dụng chính xác các

Các năng lực cần đạt :NL giải quyết vấn đề, NL tính toán, NL tư duy toán học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ.. * Tích hợp giáo dục đạo

- NL chuyên biệt: NL Giải quyết vấn đề; tính toán; tự quản lý; NL quan sát biểu thức và diễn đạt sử dụng ngôn ngữ toán học hợp lí và logic, sử dụng chính xác các kí

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.. Phẩm chât: Có

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.. Phẩm chât: Có