TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
---o0o--- Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021-2022
Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Tích của hai đa thức 3x2 và
x 2
là kết quả nào sau đây?A. 2x23x3. B. 6x22x3. C. 6x23x3. D. 3x26x3. Câu 2: Giá trị của biểu thức M y2 y
1y
1 tại y 2 là bao nhiêu?A. M 1. B. M 1. C. M 3. D. M 2. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. x3 1
x1
3 B. x3 1
x1 x22x1
C.
1x 1 x x2
1 x3 D.
x1
3
x1 x2 x 12
Câu 4: Phân tích đa thức 8x312x y2 6xy2 y3 thành nhân tử được kết quả nào sau đây?
A.
2x3 y
3. B.
2xy3
3. C.
2xy
3. D.
2xy
3.Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức
a b
2
ab
2 được kết quả nào sau đây?A. 4ab. B. 4ab. C. 0. D. 2a2.
Câu 6: Đa thức 21x3y2z – 7x2y3z2 + 14xy2z có nhân tử chung là đơn thức nào sau đây?
A. 7xz B. 3y2z C. 3xy2z D. 3xyz2
Câu 7: Phân tích đa thức x36x y2 12xy28x3 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
A.
xy
3. B.
2xy
3. C. x3
2y
3. D.
x2y
3. Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn 4 25 x2 0 làA. 2
x 5. B. 2
x 5. C. 4
x 25. D. 4
x 25.
Câu 9: Đoạn thẳng MN là đường trung bình của hình thang ABCD trong hình vẽ nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 10. Tìm các câu sai trong các câu sau:
A. Chữ cái in hoa H có một tâm đối xứng
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng Câu 11: Các dấu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết A= 1100. Khi dó các góc còn lại của hình bình hành lần lượt là:
A. 700,1100,700 B. 1100,700,700 C. 700,700,1100 D. Cả A,B,C đều sai PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) x
4x35xy2x
; b) (2x - 1)( 3x2 - 7x + 5).Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x x
1
x
5 2 x
15; b) 16x2 – 1 = 0;c) x(x – 1) + x – 1 = 0.
Bài 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 18x y2 10xy36xy2;; b) 4x2 – 4xy – 25 + y2 ; c) x2– 2x – 3.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho hình bình hành MNPQ biết MQ = 8cm. Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng MN, O là trung điểm của đoạn thẳng MP.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OA.
b) Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Chứng minh tứ giác MAPB là hình bình hành.
c) Vẽ điểm I đối xứng với N qua P. Chứng minh M, B, I thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= 16x2 + 4y2 – 24x + 8y + 2021.
---Hết---