• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Kiểm tra HK I- Toán 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Kiểm tra HK I- Toán 8"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút --- ***** ---

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ

Chủ đề

Nhận biêt Thông hiểu Vận dung

Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Phép nhân và chia các đa thức

Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức

Nắm vững các hằng đẳng thức.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

1

0,5 5,0%

3

1,0 10%

4 1,5 15%

Phân tích đa thức thành nhân tử

Vận dụng thành tạo các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Vận dụng tốt các p/pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị của biểu thức Số câu hỏi

Số điểm Tỉ lệ %

2 1,5 15%

1 0.5 5,0%

3 2,0 20%

Phân thức đại

số

Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.

Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân phân thức.

Vận dụng được tính chất của phân thức

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2 1,5 15%

1 0,5 5,0%

3 2,0 20%

Tứ giác Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang, tam giác.

Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hbhành,hcnhật,hình thoi,hình vuông.

Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

1

0,5 5,0%

1

0,25 2,5%

1 1,5 15%

1 1,5 15%

4 3,75 37,5%

Đa giác–

diện tích đa giác

Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình Số câu hỏi

Số điểm Tỉ lệ %

2

0,75 7,5%

2 0,75 7,5%

T.số câu Tổng điểm Tỉ lệ %

4

1,75 17,5%

5

2,5 25%

5

3,75 37,5%

2

2 20%

16 10 100%

(2)

Trường THCS Liên Châu Họ tên: ………

Lớp ……….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút --- ***** ---

ĐỀ BÀI:

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:

a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5 

b. x3 – 1 = (x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) 

c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo d. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau  Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:

A. 0 B. 1 C. 4 D. 25

2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:

A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1

3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :

A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.

4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:

A. 3dm2 B. 2 3dm2 C. 3

2 dm2 D. 6dm2 II. Phần tự luận: (7đ)

Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x3 – 2x2 + x b) a3 – 3a2 – a +3 Bài 2: (2đ) Tính:

a)

2 2

9x 2y 11y 3x 6x

11y ; b) x2 49 x 2 x 7

 

; c) 1 x 1 x 1 x1 1 2 2 1 x4 4

Bài 3: (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.

a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.

b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình gì? Vì sao.

c) Khi hình bình hành ABCD là hình thoi thì EFGH là hình gì? Vì sao.

Bài 4: (0,5đ) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 5x25y28xy 2x 2y 2 0   . Tính giá trị của biểu thức : Mx y2007x 22008y 12009

(3)

B

C D

A E

F G

H

HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm:

Câu 1: (1điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0,25 điểm.

a. S b. Đ C. Đ d. S

Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm.

1. B 2. D 3. C 4. A

II. Tự luận:

Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử

a/ x3 – 2x2 + x = x(x2 -2x + 1) (0,25điểm) = x(x-1)2 (0,5điểm) b/ a3 – 3a2 – a +3 =(a3 – 3a2) –(a-3) (0,25điểm)

= a2(a-3) –(a-3) (0,25điểm) =(a-3)(a2 -1) (0,25điểm) =(a-3)(a -1)(a+1) (0,25điểm) Bài 2: (2điểm)

a) Kết quả: 11y 3x 6x9x 2y 11y22. . 1 (0,75điểm) b) Thực hiện đúng kết quả:

x2 49 x 2 x 7 x 2 2x 5 x 7

      

(0,75điểm)

c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt quy đồng mẫu thức và thu gọn đúng kết quả:

2 2 4 4 4 8

2 2 4 4 4 8

1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

(0,5điểm)

Bài 3: (3điểm)

Vẽ hình đúng (0,5điểm)

a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được:

EF // AC và EF12AC

(0,5điểm) GH // AC và GH12AC

Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận EFGH là hình bình hành. (0,5điểm) b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi. (0,25điểm) Vì ABCD là hình chữ nhật thì AC = BD

Do đó EF = EH => ĐPCM. (0,5điểm)

c)Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. (0,25điểm) Vì ABCD là hình thoi nên AC BD

Do đó EF EH ; FEH 90 0 => ĐPCM (0,5điểm) Bài 4: (0,5điểm)

(4)

Biến đổi

     

     

2 2 2 2

2 2 2

4 x 2xy y x 2x 1 y 2y 1 0 4 x y x 1 y 1 0

   

(0,25điểm)

Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi

x y x 1 y 1

 

 

  

và tính đúng Mx y2007x 22008y 12009    0 1 0 1 (0,25điểm)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy tìm diện tích hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng đã cho, một đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng đó và giao điểm của hai đường chéo là.. Biết trọng tâm

- Phát biểu các tính chất của hình thang cân và nêu nhận xét về hình thang cân có 2 cạnh bên song song, có hai cạnh đáy bằng nhau?.

Bài 41 trang 84 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm của hai đường

Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B.. Hình bình hành có hai góc đối

Định lí 3: Đường thẳng đi trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.. Định lí 4: Đường trung bình

Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh

Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó.. HÌNH

ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG. Bài 1 : Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB