• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 Đề số 4 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 Đề số 4 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022

ĐỀ SỐ 04 – HVA3 Câu 1: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x x3 1. B. y  x3 3 1x . C. y x4x21. D. y x  3 3 1x . Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y x33x21 là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 3: Cho dãy số

 

un có số hạng tổng quát un   2n 3 với n*. Số hạng u5 bằng

A. 10. B. 7. C. 13. D. 5.

Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2a2 và chiều cao 4a bằng A. 8a3. B. 8 3

3

a

. C. 8 3

3

a . D. 8a3. Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2

3 1 2

x y z

d     

 . Vectơ nào dưới đâykhông phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. b ( 3;1;2)

. B. a ( 3;1; 2)

. C. d ( 9;3; 6)

. D. c(6; 2;4) . Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;) . B. (0;1). C. 1 ;0 2

 

 

 . D. ; 1

2

  

 

 .

Câu 7: Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên ( ; )a b . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )

y f x , trục Oxvà các đường thẳng x a x b a b ,  (  )có diện tích là A. b ( )dx

a

f x . B. b ( )dx

a

f x . C. b 2( )dx

a

f x . D. b ( )dx

a

f x . Câu 8: Cho tập X có 2022 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tậpX
(2)

A. 4044 . B. 2022!. C. 22022. D. 20222. Câu 9: Cho hàm số 2 1

1 y x

x

. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. y 1. B. x1. C. x2. D. y 2.

Câu 10: Gọi

z z

1

,

2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Khi đó

z z

1

2 bằng

A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz)

A. y 0. B. z0. C. x0. D. y z 0.

Câu 12: Với a b, là các số thực dương tùy ý và a 1, loga3b bằng

A.

3log

a

b

. B. 1 log

3 ab. C. 1 log

3 ab. D.

3 log 

a

b

.

Câu 13: Nếu 3

 

1

d 5

f x x 

5

 

3

d 2 f x x

thì

 

5

1

d f x x

bằng

A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.

Câu 14: Tập xác định D của hàm số ylog2021(x2022).

A. D 

0;

. B. D

2022;

. C. D

2021;

. D. D

2022;

. Câu 15: Cho số phức z  4 6i. Phần ảo của số phức z

A. 6. B. 6i. C. 4. D. 4.

Câu 16: Cho hàm số F x

 

có đạo hàm

 

1

2 1

F x x

với mọi 1

x 2F

 

1 3 thì giá trị của F

 

5

bằngA. 3ln 3 B. 3 ln3 C. 3 ln3 D. 3 ln9 .

Câu 17: Cho số phức z 1 3i. Khi đó z bằng

A. 2. B. 2 2. C. 4. D.

10

.

Câu 18: Cho tứ diện ABCD đều có tất cả các cạnh bằng

a

. Côsin góc giữa AB với mặt phẳng

BCD

bằng A. 3

3 . B.

3

2 . C.

3

6 . D.

3 4 .

Câu 19: Cho

a

blà hai số thực dương thỏa mãn

6log

4

a  4log

2

b  3

. Giá trị của P a b 3 4 bằng

A. 4. B.8. C. 2. D. 16.

Câu 20: Cho tam giác đều SAB có các cạnh bằng

a

. Gọi M là trung điểm của AB chiều cao hcủa khối nón tạo thành khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM bằng

A. 3

3

a . B.

2

a . C.

3

a . D. 3

2 a .

Câu 21: Khối lăng trụ đứng ABC A B C.   có BB a, đáy ABClà tam giác vuông cân tại BBC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V a3. B.

3

3

Va . C. 3 6

Va . D. 3 2 Va .

Câu 22: Biết 1

   

0

2 d 2021 f xx x

khi đó1

 

0

d f x x

bằng

A. 2022. B. 2020. C. 2019. D. 2021.

(3)

Câu 23: Đạo hàm của hàm số

y  5

6 7x bằng

A. 6.56x7. B. 56x7.6.ln 5. C. 56x7.ln 30. D. 56x7.ln 5. Câu 24: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

3;2

và có bảng biến thiên như sau

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên

3;2

. Giá trị M m bằng

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P x y z:    5 0 và điểm M

1;1;2

. Phương trình của đường thẳng d đi qua Mvà vuông góc với

 

P

A. 1 1 2

1 1 1

x y z . B. 1 1 2

1 1 1

x y z

.

C. 1 1 2

1 1 2

x y z

. D. 1 1 2

1 1 1

x y z

.

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số

m

để phương trình f x m

 

 0có ba nghiệm phân biệt là

A.

5;1

. B.

5;1

. C.

 

5;1. D.

 ;

. Câu 27: Cho số phức z thoả mãn

 

1i z 2 3i. Điểm biểu diễn cho số phức w 1 2z có toạ độ là

A.

6;1

. B.

6; 1

. C.

 6; 1

. D.

 

6;1 . Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I

1;2;3

và bán kính R4

A.

x1

 

2y2

 

2 z 3

34. B.

x1

 

2y2

 

2z3

3 4. C.

x1

 

2y2

 

2z3

3 16. D.

x1

 

2y2

 

2z3

3 16.

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCDA

2;0; 1

; B

1;3;4

5;1;0

D  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là:

A.

  3; 1; 2

. B.

6;4;5

. C.

1;1;1

. D.

2;2;2

.

Câu 30: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  e

3x; y 0; x0 x 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
(4)

A. 1 6

0

e dx x

. B. 1 3

0

e dx x

. C. 1 6

0

e dx x

. D. 1 3

0

e dx x

.
(5)

Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

SA a  5

. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của SACD (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNSC bằng:

A. 5

3

a . B.

3

a . C. 5

6

a . D. 2 5

3 a .

Câu 32: Từ một tấm tôn có hình dạng là một elip với độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng 4, ta cắt lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elip (tham khảo hình vẽ sau). Gò tấm tôn hình chữ nhật thành một hình trụ không có đáy.

Thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng:

A. 64

3 2 . B.

128 3

9 . C.

64 3

9 . D.

128 3 2 . Câu 33: Cho hàm số y = f x( )là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x'( ) như sau

Hàm số g x

( )

= f x

(

2- x

)

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

(

- ¥ ;0

)

. B.

(

1;+ ¥

)

. C. ç ÷ç ÷ç桫1;12 ÷. D.

0;1 2 骣 ÷ ç ÷ç ÷ ç桫 .

Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6x+ -

(

3 m

)

2x- =m 0 có nghiệm thuộc khoảng

( )

0;1

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 35: Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để đồ thị của hàm số

( )

3 2 2

1 1

y= 3x - mx + m - x có hai điểm cực trị AB sao cho A B, nằm khác phía và cách đều đường thẳng d y: = 5x- 9. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

(6)

A. 0. B. 6. C. 2. D. - 6.

Câu 36: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu diễn theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có đỉnh là B (tham khảo hình vẽ). Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2m. B.1, 7m. C. 3, 7m. D. 2, 7m.

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

 

P x y z: 2 2 3 0    . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M

1;1; 2

, cắt trục Ox và song song với

 

P . Phương trình đường thẳng d là:

A.

1 1

2 2 x t y t

z t

  

  

   

. B.

1 1 2

2 2 x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 1

2 2

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

1 2 1

2

x t

y

z t

  

 

   

.

Câu 38: Khối lăng trụ ABC A B C. / / /có thể tích bằng 3. Gọi M là trung điểm của cạnh AA/. N là điểm thuộc BB/ sao cho 2 /

BN 3 BBuuur

uuur . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A/ / tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B/ / tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ/ / .

A. 7

6 . B. 7

9 . C. 7

2 . D. 7

3 . Câu 39: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình 2 1

 

2

log xlog 2 1 2x  có dạng là

x a b   3

, a b,

là hai số nguyên. Giá trị của a b bằng

A. 2. B. 4. C. 6. D. 10.

Câu 40: Cho mloga abvới a b, 1Plog2ab54logba. Khi đó giá trị của

m

để P đạt giá trị nhỏ nhất là?

A. 2. B. 4. C. 4. D. 5.

Câu 41: Cho tập A

0;1;2;3;4;5

. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đó thuộc A . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số được chọn có dạng abc với a b c  bằng

A. 3

10. B. 1

5 . C. 1

10. D. 2

5 . Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thoả mãnz2 là số thuần ảo và z 2 2

A.2. B.3. C.0. D.1.

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2 2xy 7 0 và điểm M

2;0;1

. Mặt phẳng

 

P thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

r .

Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ O đến mặt phẳng

 

P bằng

A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 3.

(7)

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

3;1; 0

, B

0;2;0

; M là một điểm di động trên tia .

Oz Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MBOB. Đường thẳng HK cắt trục Oz tại .N Khi thể tích của tứ diện MNAB nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng

AHN

có dạng ax by  2z c 0. Giá trị biểu thức a b c  bằng

A. 5. B. 2 2. C. 1. D. 0.

Câu 45: Cho hai số phức

z z

1

,

2 thỏa mãn z1  z z1 2 3 và z z12 3 3 . Giá trị biểu thức

   

z z1 2 3z z1 2 3 bằng

A. 324. B.1458. C. 729. D. 2196.

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn

 

1; 4 ,

 

1 1; 4 8

 

ff  và 2xf x f x x

   

. '  3 2f x

 

2; x

 

1;4 . Tích phân

 

4 1

f xx dx

bằng

A. 3. B.1. C. 4. D. 2.

Câu 47: Cho hàm số y f x

 

liên tục. Đồ thị hàm số y f x '

 

như hình vẽ bên.

Để giá trị nhỏ nhất của hàm số

    

1

2

2

h x f x xm

   trênđoạn

3;3

không vượt

quá2021 thì tập giá trị của m

A.

0; 3 2021f

 

. B.

 ; f

 

3 2029 .  .

C.

 ; f

 

1 2023 . D.

   ; f

 

3 2023.

Câu 48: Cho hàm số g x( )x36x211 6x và f x( ) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

Phương trình g f x

( )

0 có số nghiệm thực là

A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.

(8)

Câu 49: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có chiều cao h10 và diện tích đáy S 8. Gọi O, O', E, F , G, H lần lượt là tâm của các mặt ABCD, ' ' ' 'A B C D , A B BA' ' , ' 'B C CB, ' 'C D DC,

' '

D A AD. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm O, 'O , E, F, G, H bằng A. 40

3 . B. 40 . C. 20

3 . D. 20 .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

5;15

để phương trình

x21 ln

 

x2mx m 2 1

 

x2mx m 2

ln 2x2 3 0 có nghiệm?

A. 17. B.18. C. 20. D. 19.

--- HẾT ---

(9)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x x3 1. B. y  x3 3 1x . C. y x4x21. D. y x  3 3 1x . Lời giải

Chọn D

Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên là hàm số bậc 3.

Ta có: lim

xy  và lim

xy  nên hệ số a0. Vậy đồ thị là của hàm số y x33 1x .

Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y x33x21 là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Ta có: 3 2 6 0 0

2 y x x x

x

 

       . Bảng xét dấu:

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 3: Cho dãy số

 

un có số hạng tổng quát un   2n 3 với n*. Số hạng u5 bằng

A. 10. B. 7. C. 13. D. 5.

Lời giải Chọn B

Ta có: u5  2.5 3  7.

Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2a2 và chiều cao 4a bằng A. 8a3. B. 8 3

3 a

 . C. 8 3

3

a . D. 8a3. Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp là: 1 1.2 .42 8 3

3 3 3

VBha aa .

(10)

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2

3 1 2

x y z

d     

 . Vectơ nào dưới đâykhông phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. b ( 3;1;2)

. B. a ( 3;1; 2)

. C. d ( 9;3; 6)

. D. c(6; 2;4) . Lời giải

Chọn A

Xét u (3; 1;2)

b ( 3;1;2)

ta có: 3 1 2

3 1 2

  

 nên b

không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;) . B. (0;1). C. 1 ;0 2

 

 

 . D. ; 1

2

  

 

 . Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng(0;1).

Câu 7: Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên ( ; )a b . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( ), trục Oxvà các đường thẳng x a x b a b ,  (  )có diện tích là

A. b ( )dx

a

f x . B. b ( )dx

a

f x . C. b 2( )dx

a

f x . D. b ( )dx

a

f x . Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng.

Câu 8: Cho tập X có 2022 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tậpX

A. 4044 . B. 2022!. C. 22022. D. 20222.

Lời giải Chọn B

Theo định nghĩa hoán vị.

Câu 9: Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. y1. B. x1. C. x2. D. y2.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x1

Câu 10: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Khi đó z z12 bằng

A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Ta có z22z 2 0 có hai nghiệm z   1 iz   1 i nên z z  2

(11)

Câu 11: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz)

A. y0. B. z 0. C. x0. D. y z 0.

Lời giải Chọn C

Phương trình mặt phẳng (Oyz) đi qua O(0;0;0) nhận i(1;0;0)

làm vecto pháp tuyến nên có PT 0

x .

Câu 12: Với a b, là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằng A. 3logab. B. 1 log

3 ab. C. 1 log

3 ab. D. 3 log ab. Lời giải

Áp dụng công thức loganb 1logab

n ta có loga3b=1 log 3 ab

Câu 13: Nếu 3

 

1

d 5

f x x 

5

 

3

d 2 f x x

thì

 

5

1

d f x x

bằng

A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.

Lời giải Chọn A

Ta có 5

 

3

 

5

 

1 1 3

d d d 5 2 3

f x xf x xf x x    

  

.

Câu 14: Tập xác định D của hàm số ylog2021(x2022).

A. D

0;

. B. D

2022;

. C. D

2021;

. D. D

2022;

. Lời giải

Chọn D

Điều kiện là: x2022 0  x 2022

Hay TXĐ: D

2022;

.

Câu 15: Cho số phức z 4 6i. Phần ảo của số phức z

A. 6. B. 6i. C. 4 . D. 4.

Lời giải Chọn A

Phần ảo của số phức z là 6 .

Câu 16: Cho hàm số F x

 

có đạo hàm

 

1

F x 2 1

  x

 với mọi 1

x 2 và F

 

1 3 thì giá trị của F

 

5

bằngA. 3ln3 B. 3 ln3 C. 3 ln3 D. 3 ln9 .

Lời giải Chọn C

Ta có

   

5

 

5

 

51

1 1

1 1 1

5 1 d d ln 2 1 ln 9 ln 3

2 1 2 2

F F F x x x x

x

      

 

.

 

5

 

1 ln3 3 ln3

F F

     .

Câu 17: Cho số phức z 1 3i. Khi đó z bằng

A. 2. B. 2 2 . C. 4. D. 10.

Lời giải Chọn D

(12)

Ta có z  1 3i  12  

 

3 2  10.

Câu 18: Cho tứ diện ABCD đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa AB với mặt phẳng

BCD

bằng

A. 3

3 . B. 3

2 . C. 3

6 . D. 3

4 . Lời giải

1. Dạng toán:Đây là dạng toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

2. Hướng giải:Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

B1:Xác định hình chiếu H của Alên mặt phẳng (BCD)(chính là trọng tâm của tam giác BCD).

B2:Góc giữa ABvà (BCD)chính là ABH . B3:Khi đó cos

 

ABH BHBA .

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Chọn A

Gọi H là trọng tâm của tam giác BCD. Khi đó AH

BCD

.

Suy ra

AB BCD,

  

AB BH,

ABH .

Vậy cos

 

ABH BHBA 23BABM 23 2aa 3 33.

Câu 19: Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 6log4a4log2b3. Giá trị của P a b3 4 bằng

A. 4. B. 8. C. 2. D. 16.

Lời giải Chọn B

Ta có

4 2 2 2

3 4 3 4 3 4 3

2 2 2

6log 4log 3 3log 4log 3

log log 3 log 3 2 8

a b a b

a b a b a b

    

        .

Câu 20: Cho tam giác đều SAB có các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB chiều cao h của khối nón tạo thành khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM bằng

A. 3 3

a . B.

2

a. C.

3

a. D. 3

2 a .

(13)

Chọn D

Chiều cao của khối nón là 3 2 SMa .

Câu 21: Khối lăng trụ đứng ABC A B C.   có BB a  , đáy ABClà tam giác vuông cân tại BBC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V a3. B. 3

3

Va . C. 3

6

Va . D. 3

2 Va . Lời giải

Chọn D

Thể tích khối lăng trụ . 1 . . 3

2 2

ABC a

V SBB BA BC BB .

Câu 22: Biết 1

   

0

2 d 2021 f xx x

khi đó1

 

0

d f x x

bằng

A. 2022. B. 2020. C. 2019. D. 2021.

Lời giải Chọn A

Ta có:

       

1 1 1 1

0 0 0 0

2 d 2021 d 2 d 2021 d 1 2021

f xx x  f x xx x  f x x 

   

1

 

0

d 2022 f x x

.

Câu 23: Đạo hàm của hàm số y56 7x bằng

A. 6.56 7x . B. 5 .6.ln56 7x . C. 5 .ln306 7x . D. 5 .ln56 7x . Lời giải

Chọn B

(14)

Ta có: y 

6x7 .5 .ln 5 6.5 .ln 5

6 7x6 7x .

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

3;2

và có bảng biến thiên như sau

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên

3;2

.

Giá trị M m bằng

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .

Lời giải Chọn C

Ta có: M 3,m 2 suy ra: M m 1.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y z:    5 0 và điểm M

1;1;2

. Phương trình của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với

 

P

A. 1 1 2

1 1 1

x  y  z . B. 1 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

C. 1 1 2

1 1 2

x  y  z . D. 1 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

Lời giải Chọn B

Ta có d

 

Pu dn P

1; 1;1

.

Đường thẳng d qua M

1;1;2

có véc-tơ chỉ phương ud

1; 1;1

có phương trình

1 1 2

1 1 1

xyz

 

 .

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x m

 

 0có ba nghiệm phân biệt là

A.

5;1

. B.

5;1

. C.

5;1

. D.

 ;

.

Lời giải Chọn B

Ta có f x m

 

  0 f x

 

m: Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số

 

y f x và đường thẳng nằm ngang y m .

(15)

Theo đề: f x m

 

 0 có ba nghiệm phân biệt khi y m cắt đồ thị y f x

 

tại ba điểm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y m cắt đồ thị y f x

 

tại ba điểm phân biệt khi

5;1

m  .

Câu 27: Cho số phức z thoả mãn

 

1i z 2 3i. Điểm biểu diễn cho số phức w 1 2z có toạ độ là A.

6;1

. B.

6; 1

. C.

 6; 1

. D.

 

6;1 .

Lời giải Chọn D

Ta có

1

2 3 2 3 5 1

1 i 2 2

i z i z z i

i

        

 .

Suy ra 5 1

z  2 2i 1 2 5 1 6 w 2 2ii

       . Vậy điểm biểu diễn số phức w có toạ độ

 

6;1 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I

1;2;3

và bán kính R4 A.

x1

 

2y2

 

2z3

34. B.

x1

 

2y2

 

2 z 3

34. C.

x1

 

2y2

 

2z3

3 16. D.

x1

 

2y2

 

2z3

3 16.

Lời giải Chọn D

Phương trình mặt cầu là

x1

 

2y2

 

2z3

316.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCDA

2;0; 1

; B

1;3;4

D

5;1;0

. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là:

A.

  3; 1; 2

. B.

6;4;5

. C.

1;1;1

. D.

2;2;2

. Lời giải

Chọn D

Do ABCD là hình bình hành nên trung điểm I của đoạn thẳng AC cũng là trung điểm của

đoạn thẳng BD và có tọa độ là:

2 2 2 2 2 2

B D

I

B D

I

B D

I

x x x

y y y

z z z

    



   



   



.

Vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là:

2;2;2

.

Câu 30: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường ye3x; y0; x0 và x1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:

A. 1 6

0

e dx x

. B. 1 3

0

e dx x

. C. 1 6

0

e dx x

. D. 1 3

0

e dx x

.

Lời giải Chọn A

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: 1

 

3 2 1 6

0 0

e x d e dx V 

x

x.
(16)

Câu 31: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 5 . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của SACD (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNSC bằng:

A. 5 3

a . B.

3

a. C. 5

6

a . D. 2 5

3 a . Lời giải

Chọn A

Gọi E là trung điểm của AB; O là tâm hình vuông ABCD. Trong

SAB

: Kẻ AH EM tại H .

Ta có: SA EN và AB EN nên EN

SAB

EN AH . Do đó AH

MEN

Dễ thấy OM / /SC nên SC/ /

MEN

.

d MN SC

;

d SC MEN

;

  

d S MEN

;

  

d A MEN

;

  

AH.

1 2 1 2 12

AHAMAE  5

3 AHa .

Vậy

;

5

3 d MN SCAHa .

Câu 32: Từ một tấm tôn có hình dạng là một elip với độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục bé bằng 4, ta cắt lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elip (tham khảo hình vẽ sau). Gò tấm tôn hình chữ nhật thành một hình trụ không có đáy.

(17)

Thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng:

A. 64

3 2 . B. 128 3

9 . C. 64 3

9 . D. 128

3 2 . Lời giải

Chọn B

Giả sử hình chữ nhật nội tiếp elip là ABCD.

Xét hệ tọa độ Oxy với O là tâm hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.

Từ gtPhương trình elip là: 2 2 1 16 4

xy  . Giả sử điểm A a b

 

; (a0; b0).

Hình trụ có chiều cao 2 4. 1 2 16 2 16

hb a  a , bán kính đáy r. Ta có 2r 2ar a

  . Khi đó thể tích khối trụ là:

 

3

2 2 2 2

2 16 2 1 4 32 2 2 1 32 2 128 3

3 9

2 2

a a a a

Vr h a a a

   

    

        

  .

Dấu bằng xảy ra a2 32 2 a2  4 6 a  3 .

Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng 128 3 9 . Câu 33: Cho hàm số y= f x( )là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x'( ) như sau

Hàm số g x

( )

= f x

(

2- x

)

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

(

- ¥ ;0

)

. B.

(

1;+ ¥

)

. C. ççç桫1 ;12 ÷÷÷. D. 0;1 2 骣 ÷ ç ÷ ç ÷ ç桫 .
(18)

Lời giải Chọn C

Xét hàm số h x

( )

= f x

(

2- x

)

Ta có: h x'

( ) (

= 2x- 1 . '

)

f x

(

2- x

)

= 0

(

2

)

22

( )

1 1

2 1 0 2 1 2

' 0 1 5

1 2

x x

x x x VN

f x x

x x x

éê = é

ê ê =

é - = ê ê

ê ê

圹êêë - = êêêêë - = -- = êêê =êë ± .

Bảng biến thiên:

Theo bảng biến thiên, đồ thị hàm số g x

( )

= h x

( )

nghịch biến trên khoảng 1 ;1 2 骣 ÷ ç ÷ ç ÷ ç桫 .

Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6x+ -

(

3 m

)

2x- m= 0 có nghiệm thuộc khoảng

( )

0;1 là

A.1. B. 3. C. 2 . D. 0 .

Lời giải Chọn A

Theo bài ta có: 6x + 3.2x- m.2x- m= 0 6 3.2 2 1

x x

m +x

Þ =

+ . Xét hàm số g x

( )

= 6x2+x 3.21x

+

( )

12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2

( )

2

( )

' 0 0;1

2 1

x x x

g x + x + x

Þ = > " Î

+

Þ g x

( )

là hàm số đồng biến trên

( )

0;1 . Ta có bảng biến thiên
(19)

Để phương trình có nghiệm thì 2< <m 4. Mà m无¢ m= 3.

Câu 35: Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số

( )

3 2 2

1 1

y= 3x - mx + m - x có hai điểm cực trị ABsao cho A B, nằm khác phía và cách đều đường thẳng d y: = 5x- 9. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 0 . B. 6 . C. 2. D. - 6.

Lời giải Chọn A

Ta có: y'= x2- 2mx m+ 2- 1 '' 2 2

y = x- m

Để đồ thị có hai điểm cực trị thì y' 0= có hai nghiệm phân biệt Û D >' 0

( )

2 2 1 0 1 0

m m

Û - - > Û > (luôn đúng).

GọiIlà điểm uốn của đồ thị hàm số xI

Þ là nghiệm phương trình y'' 0= Þ xI = m 1 3

I 3

y m m

Þ = -

Þ ;1 3 I m m骣ççç桫 3 - ÷m÷÷

Theo giả thiết, hai cực trị nằm khác phía và cách đều đường thẳng d y: = 5x- 9 nên I dÎ . Khi đó, ta có: 5 9 1 3

m- = 3m - m

3

3 3 5 2 m

m é =ê

Û êê =êë - ± . Vậy tổng các phần tử của S bằng 0 .

Câu 36: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu diễn theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có đỉnh là B(tham khảo hình vẽ). Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2m. B.1,7m. C. 3,7m. D. 2,7m.

(20)

Lời giải Chọn D

Theo hình vẽ, Parabol y ax= 2+ bx c+ đi qua các điểm A

( ) ( ) ( )

2;1 , 3;2 , 4;1B C nên ta có:

4 2 1 1

9 3 2 6

16 4 1 7

a b c a

a b c b

a b c c

祆 + + = = - 镲镲

镲镲 + + = Û = 眄镲

镲 + + = = - 镲镲

Þ Phương trình Parabol là y= - x2+ 6x- 7.

Phương trình vận tốc theo thời gian của chất điểm chuyển động thẳng từ O đến A là:

( )

1 1

v t = 2t.

Phương trình vận tốc theo thời gian của chất điểm chuyển động theo đường cong Parabol từ A đến Dv t2

( )

= - + -t2 6 7t .

Khi đó, quãng đường chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên là:

( )

2 3

2

0 2

1 dt 6 7 dt 8 2,7.

2 3

S=

t + - + -t t = »

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

 

P x: 2y2z 3 0. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M

1;1; 2

, cắt trục Ox và song song với

 

P . Phương trình đường thẳng d là:

A.

1 1

2 2

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

1 1 2

2 2

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 1

2 2

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

1 2 1

2

x t

y

z t

  

 

   

. Lời giải

Chọn C

Gọi điểm giao điểm của d với OxN , nên N a

;0;0

. Vectơ chỉ phương của d

1; 1;2

MNa 

uuur .

Do d/ /

 

P nên uuur uurdnP

a  1

    

1 . 2 2.2 0    a 3

( Do

1; 1;2

uuurda 

,nuurP

1; 2; 2 

).

Vậy uuur uuurdMN

2; 1;2

1 2

: 1

2 2

x t

d y t

z t

  

   

   

Câu 38: Khối lăng trụ ABC A B C. / / /có thể tích bằng 3. Gọi M là trung điểm của cạnh AA/. N là điểm thuộc BB/ sao cho 2 /

BN 3BBuuur

uuur . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A/ / tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B/ / tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ/ / .

A. 7

6. B. 7

9. C. 7

2. D. 7

3. Lời giải

(21)

Chọn A

Gọi K là trung điểm AB thì 1 ' '

ABKM 2 ABB A

SS1 ' '

NKM 12 ABB A

SS 7 ' '

ABNM 12 ABB A

S S

  .

Nên: . 7 . ' '

C ABNM 12 C ABB A

VV. ' ' 2 . ' ' '

C ABB A 3 ABC A B C

VV nên:

. 7 2. . . ' ' ' 7 . ' ' ' 7

12 3 18 6

C ABNM ABC A B C ABC A B C

VVV  . Nên ' ' ' 11 . ' ' ' 11

18 6

CMNA B C ABC A B C

VV  .

Do M là trung điểm AA' nên A' là trung điểm PC'.

Do ' 1 '

B N 3CC nên ' 1 ' QB 3QC .

Nên ' ' ' 1 ' . ' 3 . ' ' ' . ' ' ' 3

A B C 3 C PQ C C PQ C A B C ABC A B C

SSVVV  .

Vậy ' ' 3 11 7

A MPB NQ 6 6

V    .

Câu 39: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình 2 1

 

2

log xlog 2 1 2x  có dạng là x a b  3, a b, là hai số nguyên. Giá trị của a b bằng

A. 2. B. 4. C. 6 . D. 10.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 1 . x 2

Khi đó: 2 1

 

2 2

 

2

2

4 2 3

log log 2 1 2 2log log 2 1 2 4

2 1 4 2 3

x x

x x x x

x x

  

          

    .

Kết hợp điều kiện ta có nghiệm lớn nhất của phương trình là: x 4 2 3. Vậy a b 6.

Câu 40: Cho mloga ab với a b, 1và Plog2ab54logba. Khi đó giá trị của mđể Pđạt giá trị nhỏ nhất là?

A. 2. B. 4. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

(22)

Ta có log2 54log log2 54 loga

a b a

Pbabb

Đặt log2 54log log2 54 2 54. loga

a b a b

P b a b t

      t ( Với tlogab)

a b, 1nên tlogab0. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có

3

2 54 2 27 27 3 27 27.2

P t t

t t t

      

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t2 27 t 3.

t  

Ta có log 1log

 

1

1 log

1

1

1

1 3

2.

2 2 2 2

a a a

mabab   b   t  

Câu 41: Cho tập A

0;1;2;3;4;5

. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đó thuộc A. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số được chọn có dạng

abc với a b c  bằng A. 3

10. B. 1

5. C. 1

10. D. 2

5. Lời giải

Chọn B

Gọi  là không gian mẫu   n

 

5.A52 100

Gọi B là biến cố “số được chọn có dạng abc với a b c  ” n B C

 

6320 Vậy P B

 

100 520 1 .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thoả mãnz2 là số thuần ảo và z 2 2

A.2. B.3. C.0. D.1.

Lời giải Chọn B

Gọiz a bi a b  ,



+) z2

a bi

2a b222abi +) z  2 2

a2

2b24

Ta có:

   

2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

0 0 0

0 0 0 2

0 2

2 4 0

2 4 2 4 2

2 2 a a b b

a b a b a b a

a b

a a

a b a a a

a b

 

 

   

           

       

             

   

      

Vậy có 3 số phức thoả mãn đề bài.

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 

S x: 2 y2 z2 2x2y 7 0 và điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là.. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối.. Cho toàn

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối..

Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn.. Biết các phản

Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn.. Biết các phản

Mặt khác, cho lượng X trên cho vào dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn.. Biết NO là sản phẩm khử