UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẠM VĂN CỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2019-2020 MÔN : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số (P): và hàm số (D):
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: (1,5đ) Cho phương trình:
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm , . Tính , b) Tính
Bài 4: (0,75đ) Ông Bình gửi ngân hàng 40 triệu đồng với lãi suất 8%/năm(lãi kép). Hỏi sau 3 năm ông nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?
Bài 5: (0,75đ) Trong kỳ thi tuyển sinh 10, hai trường A và B có tổng số học sinh dự thi là 450. Kết quả hai trường có tổng số học sinh trúng tuyển là 380. Tính ra trường A có 85%
học sinh trúng tuyển, trường B có 84% học sinh trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi ?
Bài 6: (0,75đ) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 200 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) được tính bởi công thức:
S = t2 - 5t + 176. Hỏi sau bao lâu vật này cách mặt đất 10m ?
Bài 7: (0,75đ) Bạn Tuấn đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20km/h mất 15 phút. Hỏi bánh xe đạp của bạn đã quay được bao nhiêu vòng, biết đường kính bánh xe là 650mm.
Bài 8: (2,5đ) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Kẻ hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác AFHE và BFEC nội tiếp được.
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: AH // OI.
c) Chứng minh AO vuông góc EF.
Đề chính thức
---HẾT----
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẠM VĂN CỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2019-2020 MÔN : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x2 – 5x - 24 = 0
- tính đúng = 121 0,25 - giải ra mỗi nghiệm 0,25 X 2
b) x4 – 3x2 – 4 = 0
- chuyển về pt bậc hai 0,25 - tính đúng =25 0,25 - giải ra nghiệm đúng0,25
Bài 2 : (1,5 điểm)
Câu a : 1 điểm
- mỗi bảng giá trị đúng 0,25 X 2
- vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số 0,25 X 2.
Câu b : 0,5 điểm
– phương trình hoành độ của (P) và (d) đúng : 0,25đ
Tìm đúng tọa độ giao điểm : 0,25đ
Bài 3 : (1,5 điểm)
- Chứng tỏ được pt có 2 ngh 0,5 - Tính đúng tích 0,25 - Tính đúng tổng 0,25 - x12x22 =(x1+x2)2 – 2x1x20,25
Tính ra kết quả 0,25 Bài 4 : (0,75 điểm)
Có công thức, (hay tính được năm 1) 0,25 Tính đúng kết quả (hay tính được năm 3)0,5
Bài 5 : (0,75 điểm)
Mỗi phương trình x + y = 4500,25
85x + 84y = 38 0000,25
Tính ra kết quả trường A 200 hs ; trường B 250 hs0,25 Bài 6: (0,75 điểm)
tính S = 200 – 10 = 190m 0,25 Đề chính thức
x
I E F
H O
C B
A
pt: 0,25
giải được (loại) (nhận) kết luận 0,25 Bài 7 : (0,75 điểm)
Quảng đường bánh lăn được là : (km) 0,25
Chu vi bánh xe là 0,25
Số vòng bánh lăn được là 5000 : 2=2500 0,25 Bài 8: (2,5đ)
1
1
a/ Chứng minh: tứ giác AFHE và BFEC nội tiếp được.
Ta có: = 900(BE, CF là 2 đường cao) 0.25đ mà 2 đỉnh E và F cùng nhìn cạnh BC
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường 0.25đ
Ta có: = 900(BE, CF là 2 đường cao) 0.25đ và = 900 + 900 = 1800.
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường 0.25đ
b/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: AH // OI.
Cm AH là đường cao thứ 3 0.25đ
OI vuông góc BC 0.25đ
Vậy AH // IO 0.25đ
c/ Chứng minh AO vuông góc EF.
Kẻ tiếp tuyến Ax tại A của (O) Cm:
=> 0.25đ
Mà ở vị trí so le trong
Ax // EF 0.25đ
và Ax OA Vậy AO EF0.25đ
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm.
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẠM VĂN CỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2019-2020 MÔN : TOÁN, LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
NỘI DUNG NHẬN
BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG SỐ
CÂU ĐIỂM
THẤP CAO
Hàm số y =ax2
Vẽ đồ thị
1 0,75
-Tìm tọa độ giao điểm ; -Bài toán thực tế tìm quảng đường, thời gian
2 1,5
3 2,25
Phương trình bậc hai
áp dụng Viet tìm tổng, tích
2 1
Giải pt bậc 2, pt trùng phương 2 1,5
áp dụng Viet tính giá trị biểu thức 1 0,5
5 3 Hệ phương
trình
Bài toán thực tế tìm giá tiền 1 0,75
1 0,75 Góc, tứ giác
nội tiếp
Chứng minh tứ giác nội tiếp
1 1
Chứng minh hệ thức 1 1
Chứng minh tứ giác nội tiếp
1 0,5
3 2,5 Chu vi
đường tròn
Tìm số vòng bánh xe 1 0,75
1 0,75 Bài toán
thực tế
Lãi suất ngân hàng 1 0,75
1 0,75 Số Số
Câu Điểm
2 1 4 3,25
7 5,25
1 0,5 14 10 Đề chính thức